TUẦN 19:
Tiết 1: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang.
- Nhớ và biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.
- HS yếu : thuộc công thức tính , biết thế số thích hợp vào công thức.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
Ngày soạn : 4/1/2011 Ngay dạy : /1/2011 TUẦN 19: Tiết 1: DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. Mục tiêu: Giúp HS: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. Nhớ và biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan. HS yếu : thuộc công thức tính , biết thế số thích hợp vào công thức. II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK. Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: +Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình thang +Nêu đặc điểm của hình thang? -Sửa bài, nhận xét việc học bài cũ. 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. Mục tiêu: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang Cách tiến hành: -GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho. -Dẫn dắt để Hs xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau đó ghép lại như hướng dẫn trong SGK để được hình tam giác ADK. -Yêu cầu Hs nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành. -GV yêu cầu Hs nêu cách tính diện tích hình tam giác AGK (như SGK). -Yêu cầu Hs nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình để rút ra quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. GV kết luận, ghi công thức lên bảng. -Gọi vài Hs nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang. HĐ 2: Thực hành Mục tiêu: Nhớ và biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan. Cách tiến hành: Bài 1/93: -Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính diện tích hình thang vào bảng con. Bài 2/94: -Cho Hs nhắc lại khái niệm hình thang vuông để thấy được cách tính diện tích hình thang vuông. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 3/94: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs nêu hướng giải bài toán, kết luận: Trước hết phải tìm chiều cao hình thang. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò -Hỏi: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang -GV nhận xét tiết học. -Theo dõi. -Theo dõi và làm theo hướng dẫn. -Nhận xét. -Nêu cách tính. - HS yếu nhắc lại -Nêu quy tắc và công thức. -Nhắc lại. Hs làm cá nhân HS yếu : viết công thức sau đó thế số -Làm bảng con. -Trả lời. HS yếu nêu lại cách làm -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 4/1/2011 Ngay dạy : /1/2011 Tiết 2: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau. HS yếu : làm 1a,c ; 3 ; bài 2 hợp tác bạn để làm. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính diện tích hình thang biết: Độ dài 2 đáy là 15cm và 11cm, chiều cao là 9cm. Độ dài 2 đáy là 20,5m và 15,2m, chiều cao là 7,8m - Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. Luyện tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang Cách tiến hành: Bài 1/94: - GV yêu cầu HS nêu lại công thức tính diện tích hình thang. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán. Mục tiêu: HS biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán. Cách tiến hành: Bài 2/94: - Gọi Hs đọc đề. - Yêu cầu Hs suy nghĩ để nêu cách tính theo các bước: +Tìm độ dài đáy bé và chiều cao của thửa ruộng hình thang. +Tính diện tích của thửa ruộng. +Từ đó tính số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Bài 3/94: Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ kết hợp với sử dụng công thức tính diện tích hình thang và kĩ năng ước lượng để giải bài toán về diện tích. Cách tiến hành: -Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và làm bài vào vở. -Yêu cầu Hs đổi vở để kiểm tra bài làm của bạn. -GV đánh giá bài làm của Hs . HĐ 4: Củng cố, dặn do.ø -Yêu cầu Hs: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm miệng. Nhận xét. - HS yếu làm bài 1a,c - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. - Làm bài theo yêu cầu. Trao đổi cặp cách làm sau đó tự tìm kết quả HS nêu kết quả Lớp nhận xét . Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 4/1/2011 Ngay dạy : /1/2011 Tiết 3: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang. Củng cố về giải toán có liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. HS yếu : lamd bài1a,b, các bài kia phối hợp bạn nắem cách làm, ghi đúng lời giải. II. Đồ dùng dạy học: Một số tấm bìa khổ A1 (hoặc A2) để Hs ghi kết quả thảo luận (phần b) và phần trò chơi. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn 34m, chiều cao 20m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu kg thóc trên thửa ruộng đó? - Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác vuông. Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang. Cách tiến hành: Bài 1/95: -Yêu cầu Hs nêu lại công thức tính diện tích hình tam giác vuông. -Yêu cầu Hs làm từng phần vào bảng con. -Sửa bài, nhận xét, cho Hs nêu rõ cách tính. HĐ 2: Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang, hình tam giác. Cách tiến hành: Bài 2/95: - Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3:. Mục tiêu: Củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm và diện tích hình thang. Cách tiến hành: Bài 3/95: - GV gọi Hs đọc đề. - Yêu cầu nêu hướng giải bài toán. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò -Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình thang, hình tam giác. - Gv nhận xét tiết học. -Nêu lại. - HS yếu làm câu a,b -Làm bảng con. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở- hs sửa bài -Nhận xét. -Đọc đề. -Trả lời. -Nhận xét. -Nêu công thức. . Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 4/1/2011 Ngay dạy : /1/2011 Tiết 4 : HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận dạng được hình tròn, các đặc điểm của hìnhtròn. - Rèn học sinh kĩ năng vẽ hình tròn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV:Compa, bảng phụ. + HS: Thước kẻ và compa. III. Các hoạt động: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: HS làm bài 1,2 tiết luyện tập Giáo viên nhận xét – chấm điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH v Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn – đường tròn Mục tiêu: Giúp học sinh nhận dạng được hình tròn, các đặc điểm của hìnhtròn Cách tiến hành: Dùng compa vẽ 1 đường tròn, chỉ đường tròn. Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình tròn? + Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn nối tâm O với điểm A ® đoạn OA gọi là gì của hình tròn? + Các bán kính OA, OB, OC như thế nào? + Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN và đi qua tâm O gọi là gì của hình tròn? + Đường kính như thế nào với bán kính? v Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Rèn học sinh kĩ năng vẽ hình tròn Cách tiến hành: Bài 1: Theo dõi giúp cho học sinh dùng compa. Bài 2:HS nêu yêu cầu đề GV tổ chức làm theo nhóm đôi 2 nhóm trình bày Gv nhận xét Lưu ý học sinh bài tập này biết đường kính phải tìm bán kính. Bài 3: HS làm cá nhân Lưu ý cách vẽ đường tròn lớn và hai nửa đường tròn cùng một tâm. v Hoạt động 3: Củng cố. Nêu lại các yếu tố của hình tròn. Chuẩn bị: Chu vi hình tròn. Nhận xét tiết học Hoạt động lớp. HS thực hiện theo hướng dẫn củaGV Nêu nhận xét Thực hành vẽ đường tròn. Sửa bài. Thực hành vẽ đường tròn. Sửa bài.Lớp nhận xét Thực hành vẽ theo mẫu. . Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 4/1/2011 Ngay dạy : /1/2011 Tiết 5 : CHU VI HÌNH TRÒN. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. - Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính chu vi hình tròn. - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. HS yếu : nắm công thức tính. II. Chuẩn bị: + GV: Bìa hình tròn có đường kính là 4cm. + HS: Bài soạn. III. Các hoạt động: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: HS làm bài tập 2 Giáo viên nhận xét chấm điểm. 3. Bài mới: Chu vi hình tròn. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH v Hoạt động 1: Nhận xét Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn Cách tiến hành: Nhận xét về quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn, yêu cầu học sinh chia nhóm nêu cách tính Phương pháp hình tròn. Giáo viên chốt: Chu vi hình tròn là tính xung quanh hình tròn. Nếu biết đường kính. Chu vi = đường kính ´ 3,14 C = d ´ 3,14 Nếu biết bán kính. Chu vi = bán kính ´ 2 ´ 3,14 C = r ´ 2 ´ 3,14 Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính chu vi hình tròn Cách tiến hành: Bài 1:Hs đọc và nêu yêu cầu đề Tổ chức HS làm vào bảng con GV nhận xét chung Bài 2:HS nêu yêu cầu đề ... = 50 X = 10 c) 5,6 : X = 4 d) X x 0,1 = X = 5,6 : 4 X = : 0,1 X = 1,4 X = 4 Bài 3 :cho HS nêu tĩm tắt rồi chữa bài Dành cho HS khá-giỏi Bài 4 :cho HS làm bài rồi chữa bài, chẳng hạn : Bài giải Số ki lơ gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong ngày đầu : 2400 : 100 x 35 = 840 ( kg) Số ki lơ gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong ngày thứ hai : 2400 : 100 x 40 = 960 (kg) Số ki lơ gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong 2 ngày đầu : 840 + 960 = 1800 (kg) Số ki lơ gam cửa hàng đĩ đã bán trong ngày thứ ba là: 2400 – 1800 = 600 ( kg) ĐÁP SỐ : 600 ( kg) : Bài giải Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn , nên tiền vốn là 100% và 1 800 000 đồng bao gồm : 100% + 20% = 120% Tiền vốn dể mua hoa quả đĩ là : 1 800 000 : 120 x 100 = 150 000 ( đồng) ĐÁP SỐ : 150 000 đồng 2.Củng cố, dặn dị : chuẩn bị tiết sau :luyện tập chung. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: /05/2011 TUẦN 35 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1.Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài tốn. 2. Biết thực hành tính và giải tốn cĩ lời văn. 3. HS yêu thích mơn tốn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Bài mới : GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài, chẳng hạn Bài 1 : cho HS tự làm bài rồi chữa bài, chẳng hạn : b)= c) 3,57 x4,1 +2,43 x4,1 =(3,57 +2,43) x 4,1 =6 x4,1 = 24,6 Dành cho HS khá-giỏi d) 3,42 : 0,57 x 8,4 -6,8 = 6x 8,4 -6,8 = 50,4 – 6,8 = 43,6. Bài 2 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài, chẳng hạn a) Dành cho HS Khá-giỏi Chú ý : khi các thừa số ở trên dấu gạch ngang bị gạch đi hết thì tử số của phân số chỉ kết quả tính là 1. Bài 3 : Cho HS tự nêu tĩm tắt bài tốn giải và chữa bài, chẳng hạn : Bài giải Diện tích của đáy bể bơi là : 22,5 x19,2 = 432 (m2) chiều cao mực nước trong bể là : 414 ,72 : 432 = 0,96(m) chiều cao của bể bơi là : 0,96 x = 1,2(m) đáp số : 1,2 m Bài 4 (dành cho HS khá-giỏi): Cho HS làm bài rồi chữa bài , chẳng hạn : Bài giải : Vận tốc của thuyền khi xuơi dịng là : 7,2 +1,6 = 8,8 ( km/ giờ ) Quãng sơng thuyền đi xuơi dịng trong 3,5 giờ là : 8,8 x3,5 = 30,8 ( km) b) Vận tốc của thuyền khi ngược dịng là : 7,2 - 1,6 = 5,6 ( km/ giờ ) Thời gian thuyền đi ngược dịng để đi được 30,8 kmlà : 30,8 : 5,6 = 5,5 ( giờ ) ĐÁP SỐ : a) 30,8 km b) 5,5 giờ . Bài 5 : GV nên khuyến khích HS làm bài tập 5 tại lớp , nếu khơng đủ thời gian thì làm khi tự học, chẳng hạn : 8,75 x X+ 1,25 x X = 20 X x( 8,75+1,25) = 20 X x 10 = 20 X = 20 : 10 X = 2 Củng cố, dặn dị : IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: /05/2011 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1.Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị biểu thức, tìm số trung bình cộng , giải các bài tốn cĩ liên quan đến tỉ số phần trăm 2. Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số TBC; giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm. 3. HS yêu thích mơn tốn. .II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tương tự các tiết luyên tập trước . Bài 1 :HS tự làm rồi chữa bài a) 6,78 -(8,951 +4,784 ) : 2,05 = 13,735 : 2,05 =6,78 – 6,7 = 0,08 b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 = 6giờ 45 phút +14 giờ 30 phút:5 =6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút = 8 giờ 99 phút = 9giờ 39 phút Bài 2 (a): cho HS tự làm bài rồi chữa bài Khi HS chữa bài, nếu cần thiết GV cĩ thể yêu cầu học sinh nêu cách tính trung bình cộng của 3 hoặc 4 số . Kết quả : a) 33 b) 3,1 Bài 3 : Cho HS tự giải rồi chữa bài. Bài giải : Số học sinh gái của lớp đĩ : 19 + 2 = 21 ( học sinh ) Số học sinh cả lớp là : 19 + 21 = 40 (học sinh ) Tỉ số phần trăm của số học sinh trai và số học sinh cả lớp là : : 40 = 0,475 0,475 = 47,5% Tỉ số phần trăm của số học sinh gái và số học sinh cả lớp : : 40 = 0,525 0,525 = 52,5% ĐÁP SỐ : 47,5% và 52,5% Dành cho HS khá-giỏi Bài 4 : Bài giải: Sau năm thứ nhất số sách thư viện tăng lên : 6000 : 100 x 20 = 1200 ( quyển ) sau năm thứ nhất số sách thư viện cĩ tất cả là: 6000 + 1200 = 7200 ( quyển ) sau năm thứ hai số sách thư viện tăng thêm là 7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển ) sau năm thứ hai số sách của thư viện cĩ tất cả là : + 1440 = 8640 ( quyển ) ĐÁP SỐ : 8640 quyển Bài 5 : cho HS làm bài rồi chữa bài Bài giải : Theo bài tốn ta cĩ sơ đồ : trong đĩ Vtt là vận tốc tàu thủy khi nước yên lặng Vdn là vân tốc dịng nước . Dựa theo sơ đồ ta cĩ : Vận tốc của dịng nước là : ( 28,4 -18,6 ) : 2 = 4,9(km/giờ ) vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là : 28,4 - 4,9 = 23,5 ( km/giờ) đáp số : 23,5 km/giờ ; 4,9km/ giờ Lưu ý : GV khơng yêu cầu học sinh làm bài tập 5 tại lớp nếu khơng đủ thời gian , nên khuyến khích HS làm trong giờ tự học với sự hướng dẫn thích hợp của giáo viên . Củng cố, dặn dị : chuẩn bị bài tiết sau :luyện tập chung . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: /05/2011 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU :giúp HS ơn tập củng cố về : 1.Biết tính tỉ số phần trăm và giải tốn về tỉ số phần trăm 2.Tính diện tích và chu vi hình trịn . 3.Phát triển trí tưởng tượng khơng gian của HS. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GV hương dẫn HS tự làm rồi chữa bài. Phần 1 : cho HS tự làm rồi nêu kết quả , khi chữa bài , yêu cầu HS nêu cách làm . Bài 1:Khoanh vào C ( vì 0,8% = 0,008 =) Bài 2 : Khoanh vào C . vì số đĩ là 475 x 100 : 95 = 500 và số đĩ là: 500 : 5 = 100 . Dành cho HS khá-giỏi: Bài 3 : khoanh vào D ( vì trên hình vẽ khối B cĩ 22 hình lập phương nhỏ , khối A và C mỗi khối cĩ 24 hình lập phương nhỏ, khối D cĩ 28 hình lập phương nhỏ ) Phần 2 :Gv cĩ thể cho HS tự làm rồi chữa bài , chẳng hạn : Bài 1 : Bài giải Ghép các mảnh đã tơ màu của hình vuơng ta được một hình trịn cĩ bán kính là 10 cm , chu vi hình trịn này chính là chu vi của phần khơng tơ màu a) Diện tích của phần tơ màu là : 10 x 10 x 3,14 = 314 ( cm2) b) Chu vi của phần khơng tơ màu : 10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm) đáp số : a) 314 cm2 b) 62,8 cm Bài 2 : (Dành cho HS khá-giỏi) Bài giải Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà ( 120% = ) hay số tiền mua cá bằng số tiền mua gà. Như vậy nếu số tiền mua cá là 6 phần bằng nhau thì số tiền mua gàlà 5 phần bằng nhau như thế . ta cĩ sơ đồ sau : Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là : 5 + 6 = 11 ( phần ) Số tiền mua cá là : 88 000 : 11 x 6 = 48 000 ( đồng ) ĐÁP SỐ : 48 000 đồng Củng cố, dặn dị : V.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: /05/2011 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1.Giúp HS ơn tập củng cố , giải các bài tốn liên quan đến chuyển động cùng chiều , tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật. 2. Biết giải bài tốn về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật. 3. HS yêu thích mơn tốn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Phần 1 :Cho HS làm bài ở vở nháp rồi nêu kết quả làm từng bài, chẳng hạn : Bài 1 : khoanh vào C ( vì ở đoạn đường thứ nhất , ơ tơ đã đi hết 1 giờ , ở đoạn đường thứ hai , ơ tơ đã đi hết : 60 ; 30 = 2 (giờ) ; nên tổng số thời gian ơ tơ đã đi hết đoạn đường là: 1 + 2 = 3 (giờ) bài 2 : koanh vào A ( vì thể tích bể cálà : 60 x 60 x 40 = 96 000( cm3) hay 96 dm3 thể tích của nữa bể cá là : 96 : 2 = 48 dm3; vậy cần đổ vào 48 dm3 nước để bể cá cĩ nữa bể là nước . Phần 2 : Dành cho HS khá-giỏi Cho HS tự làm bài rồi chữa bài, chẳng hạn : Bài 1 : Bài giải Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai là : tuổi của mẹ ) coi tổng số tuổi của 2 con là 9 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 20 phần bằng nhau , vậy tuổi mẹ là : = 40( tuổi) đáp số : 40 tuổi bài 2 :khi làm tính , trong từng bước tính của bài này , HS được sử dụng máy tính bỏ túi. Bài giải Số dân ở Hà Nội năm đĩ là : 2027 x 921 = 2 419 467 ( người ) b) số dân ở sơn la năm đĩ là : 61 x 14 210 = 866 810 ( người ) tỉ số phần trăm của số dân Sơn La và số dân Hà Nội là : 866 810 : 2 419 467 = 0, 3582 0,3582 = 35 ,82% b) nếu mật độ dân số của sơn la là 100 người/ km2 thì trung bình mỗi ki lơ mét vuơng sẽ cĩ thêo : 100 - 61 = 39 ( người ). Khi đĩ dân của tỉnh sơn la tăng thêm là : 39 x 14210 = 55 4190 ( người ) ĐÁP SỐ : a) khoảng 35,82% b) 554190người Củng cố, dặn dị : chuẩn bị bài : kiểm tra cuối năm IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: /05/2011 KIỂM TRA CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : kiểm tra kết quả học tập của HS về : Kiến thức ban đầu về số thập phân ,kĩ năng tính với số thập phân ,tỉ số phần trăm, Tính thể tích , diện tích một số hình đã học . Giải bài tốn về chuyển động đều . DỰ KIẾN BÀI KIỂM TRA ( trong 45 phút , bắt dầu tính khi làm bài ) Phần 1 : mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo một số câu hỏi trả lời A ,B ,C ,D ( là đáp số , kết quả tính) Hãy khoanh vào chữ đặt trước những câu trả lời đúng. 1. chữ số 9 trong số thập phân 17 , 209 thuộc hàng nào ? A . Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn . 2. phân số viết dưới dạng số thập phân là : A . 4,5 B . 8.0 C . 0,8 D. 0,45 3. khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là : A . 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút. 4. Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương mỗi hình cĩ cạnh 3cm thể tích hình đĩ là : A. 18 cm3 B. 54 cm3 C. 162 cm3 D. 243 cm3 5. đội bĩng của trường đã thi đấu 20 trận , thắng 19 trận . như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bĩng đĩ là : A. 19 % B . 85% C. 90% D . 95% Phần 2 : 1. Đặt tính rồi tính : a) 5,006 + 2,357 + 4,5 b) 63,21 - 14,75 c) 21,8 x 3,4 d) 24,36 : 6 2. một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB . 3. viết kết quả vào chỗ chấm : một mảnh đất gồm 2 nữa hình trịn và 1 hình chữ nhật cĩ kích thước ghi như hình bên. Diện tích của mảnh đất đĩ là : . Hướng dẫn đánh giá : Câu1 : phần I ( 5 điểm ) Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng thì được 1 điểm. 1. khoanh vào D 2. khoanh vào C 3. khanh vào D 4. khoanh vào C 5. khoanh vào D. phần II ( 5 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) đặt tính và tính đúng mỗi phần a) b) c) được 0,5 điểm Bài 2 : ( 2 điểm ) nêu câu giải và tính đúng thời gian ơ tơ đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B được 1 điểm . nêu câu lời giải và tính đúng quãng đường được 0,75 điểm . nêu đáp số đúng được 0,25 điểm Bài 3 : ( 1 điểm ) viết đúng kết quả tính diện tích mảnh đất được 1 điểm. Kết quả : diện tích mảnh đất là : 3656 m2. Củng cố, dặn dị : IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: