Giáo án Toán 5 - Hỗn số

Giáo án Toán 5 - Hỗn số

I - Phần lý thuyết:

1/ Khái niệm về hỗn số :

Gồm phần nguyên và phần phân số.

(phần phân số luôn nhỏ hơn 1) VD : 1

2/ Cách đổi hỗn số ra phân số :

 Lấy phần nguyên nhân với MS rồi cộng với TS, viết lên tử số; MS giữ nguyên.

VD :

3/ Cách đổi phân số ra hỗn số :

 Lấy TS chia cho MS, được thương viết ở phần nguyên, số dư viết vào TS; MS giữ nguyên.

VD : Vì 13 : 5 = 2 dư 3 nên ta viết được : =

4/ So sánh hai hỗn số :

- Phần nguyên lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên bằng nhau thì so sánh tiếp 2 phần phân số.

 (Có thể đổi hết ra phân số rồi so sánh như 2 phân số đã học.)

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Hỗn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn : Phạm Xuân Toạn
Giáo viên trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
EaKar – Đăk Lăk
$6. HỖN SỐ 
I - Phần lý thuyết: 
1/ Khái niệm về hỗn số : 
Gồm phần nguyên và phần phân số. 
(phần phân số luôn nhỏ hơn 1) VD : 1
2/ Cách đổi hỗn số ra phân số :
 Lấy phần nguyên nhân với MS rồi cộng với TS, viết lên tử số; MS giữ nguyên.
VD : 
3/ Cách đổi phân số ra hỗn số : 
 Lấy TS chia cho MS, được thương viết ở phần nguyên, số dư viết vào TS; MS giữ nguyên.
VD : Vì 13 : 5 = 2 dư 3 nên ta viết được : = 
4/ So sánh hai hỗn số :
- Phần nguyên lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên bằng nhau thì so sánh tiếp 2 phần phân số.
 (Có thể đổi hết ra phân số rồi so sánh như 2 phân số đã học.)
5/ Cộng, trừ, nhân, chia hai hỗn số, hỗn số với số tự nhiên : 
- Đổi hỗn số ra phân số.
- Thực hiện như ở phân số đã học.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Đổi các phân số sau ra hỗn số : ( ) ; () ; () .
2/ Đổi các hỗn số sau ra phân số : 
 () () () 
3/ So sánh các phân số, hỗn số sau :
a/ và ; và ; và ; và ; và . 
b/ và ; và 
4/ Thực hiện phép tính : 
 + (=3) ; + (4) ; - () ; - () ; : () ; : () ; x (4) ; : 1 () ; x 6 () ; : 6 () .
5/ Tìm X :
 + X = 1 (X = ) ; : X = (X = )
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Đổi các phân số sau ra hỗn số : ( ) ; () ; () .
2/ Đổi các hỗn số sau ra phân số : 
 () () () 
3/ So sánh các phân số, hỗn số sau :
a/ và ; và ; và ; và ; và . 
b/ và ; và 
4/ Thực hiện phép tính : 
 + (=4) ; + () ; - () ; - (=) ; : () ; : () ; x () ; x 4 () ; : 6 () ; x 14 (20) .
5/ Tìm X :
 - X = (X = ) ; x X = (X = 3)
$7. LUYỆN TẬP VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ 
 I - Phần lý thuyết: Cho h/s nhắc lại phần lí thuyết về PS, HS.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Điền dấu thích hợp :
 ; 1 ; 1 ; ; 1 ; 1 
2/ Quy đồng mẫu số các phân số sau : 
 và và 
3/ So sánh các phân số, hỗn số sau : 
 và ; và ; và ; và ; và ; và . và ; và ; và ; và . 
4/ Thực hiện phép tính : 
 + (=2) ; + () ; - () ; x () ; : () ; + 1 () ; - 3 () ; x 9 () ; : 3 () ; + (=) ; : () ; x () ; x 4 ().
5/ Tìm X :
X : 2 = (X = ) ; + X = (X = )
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Điền dấu thích hợp :
 ; 1 ; 1 ; ; 1 ; 1 
2/ Quy đồng mẫu số các phân số sau : 
 và và 
3/ So sánh các phân số, hỗn số sau : 
 và ; và ; và ; và ; và ; và . và ; và ; và ; và . 
4/ Thực hiện phép tính : 
 + (=1) ; + () ; - () ; x () ; : () ; + 1 () ; - 4 () ; x 7 () ; : 3 () ; + (=) ; : () ; x () ; : 4 ().
5/ Tìm X : X x 2 = (X = ) ; - X = (X = 3)
$8. LUYỆN TẬP VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ (TT)
 I - Phần lý thuyết: Cho h/s nhắc lại phần lí thuyết về PS, HS.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Điền dấu thích hợp :
 ; 1 ; 1 ; ; 1 ; 1 
2/ Quy đồng mẫu số các phân số sau : 
 và và 
3/ So sánh các phân số, hỗn số sau : 
 và ; và ; và ; và ; và ; và . và ; và ; và ; và . 
4/ Thực hiện phép tính : 
 + + (=1) ; + () ; + () ; x () ; : () ; - 2 () ; + 1 () ; x 9 () ; 3 : () ; + (=) ; : () ; x () ; 4 x ().
5/ Tìm X :
 + X = (X = ) ; X - = (X = )
X x = (X = ) ; X : = (X = 1)
X : = (X = ) ; x X = (X = )
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Điền dấu thích hợp :
 ; 1 ; 1 ; ; 
2/ Quy đồng mẫu số các phân số sau : 
 và và 
3/ So sánh các phân số, hỗn số sau : 
 và ; và ; và ; và ; và ; và . 
 và ; và ; và ; và . 
4/ Thực hiện phép tính : 
 + () ; + () ; - () ; x 4 () ; : 4 () ; : () ; + (=) ; : () ; x () ; 6 : ().
5/ Tìm X :
 + X = 1 (X = ) ; - X = (X = )
X + = (X = ) ; : X = (X = )
X x X = (X = ) ; X x X = X (X = 0 ; 1)
X x X = (X = ) ; X - X = X (X = 0)
$9. ÔN TẬP TOÁN CƠ BẢN (TBC-TH)
 I - Phần lý thuyết: 
1/ Các bước giải một bài toán:
	- Bước 1: Đọc kĩ đề (3 - 5 lần), xác định dự kiện đã biết và cái phải tìm rồi tóm tắt bài toán.
	- Bước 2: Xác định bài toán thuộc dạng nào đã học, tìm tòi cách giải và giải ra giấy nháp.
	- Bước 3: Thử lại kết quả.
	- Bước 4: Ghi vào vở rồi đọc lại bài giải.
2/ Các phương pháp kiểm tra kết quả:
	- So sánh với thực tiễn.
	- Làm phép tính ngược lại.
	- Giải theo cách khác.
	- Thay kết quả vào để kiểm tra.
3/ TBC = Tổng các số : Số các số hạng . Tổng các số = TBC x Số các số hạng.
VD : Tìm TBC của các số : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
TBC của các số đã cho là : (1 + 2 + 3 + . + 9) : 9 = 5
Hoặc TBC = Số ở giữa (đối với dãy số cách đều), mà số ở giữa là 5 nên TBC = 5.
4/ Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng :
Bước 1 : Xác định (tìm) tổng, hiệu.
Bước 2 : Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
Bước 3 : Tìm SB = (T – H) : 2
 SL = SB + H = T – SB
Hoặc : SL = (T + H) : 2 ; SB = SL – H = T - SL
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Tìm TBC của các số : 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88. (55)
2/ TBC của 2 số là 2010. Tìm 2 số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 2 đơn vị. (2009 ; 2011)
3/ Tìm 2 số có tổng là 2012 và hiệu là 2. (1005 ; 1007)
4/ Một sân trường HCN có chu vi là 500m, chiều rộng kém chiều dài 50m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó ? (15000)
5/ Tìm X :
X x = (X = ) ; : X = (X = )
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Tìm TBC của các số : 11; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99. (55)
2/ TBC của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số. Tìm 2 số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 8 đơn vị. (95 ; 103)
3/ Tìm 2 số có tổng là số bé nhất có 3 chữ số và hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số. (45;55)
4/ Một mảnh vườn HCN có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 50m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó ? (5000)
5/ Tìm X :
X - = (X = ) ; 3 : X = (X = )
$10. ÔN TẬP TOÁN CƠ BẢN (TT-HT)
 I - Phần lý thuyết: 
1/ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của chúng :
Bước 1 : Xác định (tìm) tổng, tỉ.
Bước 2 : Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
Bước 3 : Tìm Tổng số phần bằng nhau. 
(Lấy số phần số lớn cộng với số phần số bé)
Bước 4 : SB = Tổng : Tổng số phần x Số phần số bé.
 SL = Tổng : Tổng số phần x Số phần số lớn.
 = Tổng - Số bé.
2/ Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của chúng :
Bước 1 : Xác định (tìm) hiệu, tỉ.
Bước 2 : Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
Bước 3 : Tìm Hiệu số phần bằng nhau. 
(Lấy số phần số lớn trừ đi số phần số bé)
Bước 4 : SB = Hiệu : Hiệu số phần x Số phần số bé.
 SL = Hiệu : Hiệu số phần x Số phần số lớn.
 = Số bé + Hiệu.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Tìm 2 số, biết tổng của 2 số bằng 75 và số bé bằng số lớn. (30 ; 45)
2/ Tuổi con bằng tuổi mẹ. Con kém mẹ 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ? (8 ; 36)
3/ TBC của 2 số là 50. Tìm 2 số đó, biết rằng số bé bằng số lớn. (40 ; 60)
4/ Cho phân số có tổng tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành. ()
5/ *Tìm 2 số, biết tổng 2 số bằng 4025; nếu bớt 402 đ/vị ở số bé và thêm 402 đ/vị vào số lớn thì được 2 số có tỉ số là . (2012 ; 2013) 
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Tìm 2 số có tổng bằng số lớn nhất có 2 chữ số; số lớn gấp 8 lần số bé. (11 ; 88)
2/ Năm nay con 11 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con? (1 năm)
3/ Một miếng bìa HCN có chu vi là 90cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó ? (324)
4/ * Hiện nay anh hơn em 6 tuổi. Biết rằng 4 năm nữa tuổi em sẽ bằng tuổi anh. Tính tuổi anh, tuổi em hiện nay ? (11 ; 5)
5/ * Hai số tự nhiên có tổng là 2211. Tìm 2 số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. (201 ; 2010) 

Tài liệu đính kèm:

  • docCHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP CƠ BẢN - Lớp 5 ($6-&10).doc