I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức:
+ Biết được thế nào là hai số đối nhau.
+ Biết được quy tắc trừ phân số.
- Về kỹ năng:
+ Tìm được số đối của một số.
+ Thực hiện được phép trừ phân số.
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép toán trên phân số.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa.
Tuần: 27 Ngày soạn: 25/02/2014 Tiết: 82 Ngày dạy: 26/02/2014 GVHD: Lưu Thị Thanh Thủy Lớp dạy: 6A1 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Về kiến thức: + Biết được thế nào là hai số đối nhau. + Biết được quy tắc trừ phân số. - Về kỹ năng: + Tìm được số đối của một số. + Thực hiện được phép trừ phân số. - Về thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép toán trên phân số. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Học sinh 1: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? - Thực hiện phép tính: Học sinh 2: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? - Thực hiện phép tính: 3. Bài mới (33 phút) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung á Hoạt động 1: Số đối 14 phút - Yêu cầu HS tìm số đối của số tự nhiên a. ?1 - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc trừ số nguyên. - Cho HS làm - Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của 2 phép tính trên. - Khi đó ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số , hai phân số là hai số đối nhau. ?2 - Yêu cầu HS thực hiện - Gọi HS trình bày kết quả bằng lời. - Gọi HS khác nhận xét. - Nhận xét. - Thế nào là hai số đối nhau? - Kí hiệu số đối của phân số - Tìm số đối của phân số ở ?2 khác - Mỗi số chỉ có duy nhất một số đối, vậy em nhận xét gì về 3 phân số - Tổng quát: - Trả lời: Số đối của số tự nhiên a là –a. - Phát biểu: ?1 a – b=a+(-b) - Thực hiện - Trả lời: Kết quả 2 phép tính đều bằng 0. - Lắng nghe. ?2 - Thực hiện - Phát biểu. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Phát biểu. - Lắng nghe, ghi bài. - Trả lời: - Trả lời: - Lắng nghe, ghi bài. ?1 1. Số đối ?2 là số đối của phân số ; là số đối của ; hai phân số và là hai số đối nhau. Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. á Hoạt động 2: Phép trừ phân số 19 phút ?3 - Yêu cầu HS thực hiện ?3 - Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của 2 phép tính trên. - Qua em rút ra được quy tắc gì khi trừ một phân số cho một phân số? - Treo bảng phụ, gọi HS phát biểu lại quy tắc. - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc dưới dạng kí hiệu. - Cho ví dụ và làm mẫu. - Yêu cầu HS tính - Nhận xét: ?4 - Cho HS hoạt động nhóm thực hiện - Gọi đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày kết quả. - Yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét. - Nhận xét: ?3 - Thực hiện - Trả lời: Kết quả 2 phép tính bằng nhau. - Phát biểu. - Phát biểu lại. - Phát biểu. - Quan sát. - Thực hiện tính. - Lắng nghe. ?4 - Thảo luận, thực hiện - Lên bảng trình bày kết quả. - Nhận xét. - Lắng nghe. ?3 2. Phép trừ phân số Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Ví dụ: Nhận xét: Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số). ?4 4. Củng cố (5 phút) - Thế nào là hai số đối nhau? - Phát biểu quy tắc trừ phân số? - Thực hiện phép tính: 5. Dặn dò (1 phút) - Học thuộc quy tắc trừ phân số. - Làm bài tập 58, 59, 60, 61 SGK/33. - Xem trước bài luyện tập.
Tài liệu đính kèm: