Giáo án Toán 5 - Tiết học 120: Luyện tập chung

Giáo án Toán 5 - Tiết học 120: Luyện tập chung

LUYỆN TẬP CHUNG

 I. MỤC TIÊU: Gip Hs:

 - Biết tính diện tích diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật v hình lập phương.

 - Hồn thnh bi tập 1(a,b), 2.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động của hc sinh

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 120: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
Toán - Tiết 120
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU: Giúp Hs: 
 - Biết tính diện tích diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
 - Hồn thành bài tập 1(a,b), 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của gi¸o viªn
Hoạt động của häc sinh
2'
1'
11’
19'
3'
1. Kiểm tra bài cũ:
+Kiểm tra quy tắc và cơng thức tính diện tích và thể tích HHCN và HLP.
+ Nhận xét, củng cố kiến thức.
2. Dạy bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: 
+Nêu MĐYC tiết học. 
b/Thực hành - Luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài. 
- Bể cá cĩ hình dạng gì? Kích thước bao nhiêu?
- Em cĩ nhận xét gì về đơn vị đo của các kích thước?
- Diện tích kính dùng để làm bể tương ứng với diện tích nào của hình hộp chữ nhật?
- Khi đã tính được thể tích bể cá, làm thế nào để tính được thể tích nước?
+Yêu cầu HS làm bài; Bài 1c HS làm bài theo khả năng. 
+HD HS nhận xét và chữa bài.
+Đánh giá, ghi điểm.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài . Tĩm tắt
+ Nêu cách tính Sxq hình lập phương.
+ Nêu cách tính Stp hình lập phương.
+ Nêu cách tính thể tích hình lập phương.
+Yêu cầu HS làm bài.
+HD HS nhận xét.
+ Nhận xét, dánh giá. 
*Bài 3: 
+ HS đọc đề bài . Tĩm tắt
+Gọi a là độ dài cạnh của của N. Hãy viết cơng thức tính diện tích tồn phần của N?
- Khi đĩ độ dài của M bằng bao nhiêu?
- Hãy viết cơng thức tính diện tích tồn phần của M? 
- Hãy so sánh 2 kết quả viết được để trả lời câu a
+ HD HS làm bài theo khả năng.
+ Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dị:
+ Yêu cầu nhắc lại các quy tắc tính diện tích đã học.
+ Dặn về nhà ơn tập để chuẩn bị tiết sau KTĐKGHK2
+Nhận xét tiết học.
Vài HS.
Lắng nghe, xác định nhiệm vụ.
- 1 HS
+ Hình hộp chữ nhật, chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm
+ Khơng cùng đơn vị đo
+ Diện tích xung quanh và diện tích 1 mặt đáy.
-Thể tích nước bằng thể tích bể nước.
1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở.
 Bài giải 
 1m= 10dm ; 50cm= 5dm; 60cm= 6dm. 
 a) Diện tích xung quanh của bể kính là:
 (10 + 5) x 2 x 6 = 180(dm2)
 Diện tích đáy của bể kính là: 
 10 x 5 = 50(dm2)
 Diện tích kính dùng làm bể cá là: 
 180 + 50 = 230(dm2)
 b) Thể tích trong lịng bể kính là: 
 10 x 5 x 6 = 300(dm3)
*c) Thể tích nước cĩ trong bể kính là: 
 300 : 4 x 3 = 225(dm3)
 Đáp số: a) 230dm2; b) 300dm3
	 c) 225dm3
HS nhận xét, chữa bài.
- 1 HS
- 3 HS nêu
- 1 HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở
Gi¶i:
a) DiƯn tÝch mét mỈt h×nh lËp ph­¬ng lµ:
 1,5 x 1,5 = 2,25 ( m2 )
 DiƯn tÝch xung quanh h×nh lËp ph­¬ng lµ:
 2,25 x 4 = 9 ( m2 )
b) DiƯn tÝch toµn phÇn h×nh lËp ph­¬ng lµ:
 2,25 x 6 = 13,5 9 ( m2 )
c) ThĨ tÝch cđa h×nh lËp ph­¬ng lµ:
 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 ( m3)
 §¸p sè: a) 9 m2
 b) 13,5 m2
 c) 3,375 m3
+Nhận xét, đổi chéo vở KT kết quả.
- 1 HS
- StpN= a x a x 6
- 3 x a
- StpM = (3 x a) x (3 x a) x 6
 = 9 x (a x a x 6)
- Từ 2 kết quả ta thấy
StpN= 9 x StpM

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - tiet 120.doc