Giáo án Toán 5 - Tiết học 52 đến tiết 146

Giáo án Toán 5 - Tiết học 52 đến tiết 146

*Toán Tiết 52 TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN

 I – Mục tiêu

- Nắm được qui tắc Trừ hai số thập phân

- Biết vận dụng được qui tắc trừ để tính thành thạo phép tính trừ hai số thập phân.và biết đặt được phép trừ theo cột dọc thảng hàng các cột.

 - Giáo dục tính cẩn thận biết thẩm mỹ trong toán học

 II Các hoạt động dạy học

1/Bài cũ - Đọc tính chất kết hợp của phép cộng

 - 1 học sinh làm bài tập 3

 - Giáo viên củng cố kiến thức qua sữa sai cho học sinh

 

doc 97 trang Người đăng hang30 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 52 đến tiết 146", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MỤC LỤC Từ trang
TUẦN 11	1 -, - 2 -, - 3 -, - 4 -
TUẦN 12	- 5 -, - 6 -, - 7 -, - 8 -, - 9 -
TUẦN 13	- 11 -, - 12 -, - 13 -, - 14 -, - 15 -
TUẦN 14	- 16 -, - 17 -, - 18 -, - 19 -, - 20 -
TUẦN 15	- 21 -, - 22 -, - 24 -, - 25 -
TUẦN 16	- 26 -, - 27 -, - 28 -, - 29 -, - 30 -
TUẦN 17	- 31 -, - 32 -, - 33 -, - 34 -, - 35 -
TUẦN 18	- 36 -, - 37 -, - 38 -, - 39 -
TUẦN 19	- 40 -, - 41 -, - 42 -, - 43 -, - 44 -
TUẦN 20	- 45 -, - 46 -, - 47 -, - 48 -, - 49 -
TUẦN 21	- 50 -, - 51 -, - 52 -, - 53 -, - 54 -
TUẦN 22	- 55 -, - 56 -, - 57 -, - 58 -, - 59 -
TUẦN 23	- 60 -, - 61 -, - 62 -, - 63 -, - 64 -
TUẦN 24	- 65 -, - 66 -, - 67 -, - 68 -, - 69 -
TUẦN 25	- 69 -, - 70 -, - 71 -, - 72 -, - 73 -
TUẦN 26	- 74 -, - 75 -, - 76 -, - 77 -, - 78 -
TUẦN 27	- 79 -, - 80 -, - 81 -, - 82 -, - 83 -
TUẦN 29	- 89 -, - 90 -, - 91 -, - 92 -, - 93 -
TUẦN 30	- 94 -, - 95 -
TUẦN 11: 	 Ngày soạn: 12 /11/2006 
	Ndạy: Thứ Ba ngày 14/11/2006
*Toán Tiết 52 	TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
 I – Mục tiêu
- Nắm được qui tắc Trừ hai số thập phân
- Biết vận dụng được qui tắc trừ để tính thành thạo phép tính trừ hai số thập phân.và biết đặt được phép trừ theo cột dọc thảng hàng các cột.
	- Giáo dục tính cẩn thận biết thẩm mỹ trong toán học
	II Các hoạt động dạy học
1/Bài cũ - Đọc tính chất kết hợp của phép cộng
 - 1 học sinh làm bài tập 3
 - Giáo viên củng cố kiến thức qua sữa sai cho học sinh 
2/Bài mới: Các em đã làm quen với cộng các số tự nhiên, Số thập phânmà phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộnghôm nay chúng ta
- Hướng dẫn tìm hiểu ví dụ 1
+ Mẹ cắt áo hết?, quần hết?Mét vải muốn biết may áo và quần hết ?m vải 
+ Hướng dẫn trừ 2 số thập phân
* Cho học sinh đổi m sang cm rồi cộng số tự nhiên sau đó đổi sang m
* Qui tắc : Muốn trừ hai Số thập phânta viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Cộng như cộng số tự nhiên đặt dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy ở các cột số hạng.
- Luyện tập:
+ Hướng dẫn học sinh làm bài
+ Quan sát và giúp đỡ sữa sai
+ Củng cố kiến thức qua bài luyện tập
Hướng dẫn học sinh làm bài 4/85
- Tuấn thấp hơn anh Tuấn là bao nhiêu? - _Anh Tuấn cao bao nhiêu mét? 
- Muốn biết Tuấn cao bao nhiêu ta làm phép tính gì?
- Bài toán đã cho biết anh Tuấn cao hơn Tuấn 0,4 m 
Muốn tìm tuổi Tuấn thì lấy tuổi anh Tuấn trừ đi tuổi của Tuấn
-1 Học sinh đọc ví dụ 1
- Trả lời theo gợi ý của giáo viên 
- đổi 1,52 m = ? cm ( 152 cm)
- Đổi 3,27 m = ? cm( 327cm)
-- -
 175cm=1,75m 1,75 m
- Vài cá nnhân nhắc lại sau đó đồng thanh
Bài 1: 
3 học sinh thực hiện còn lại bảng con
Bài 2: 4 học sinh làm còn lại vỡ nháp
Bài 3: 0,4m
Anh Tuấn: 	
 1,72m 
Tuấn:	
 ? m
 Tuấn cao là:
17,2 – 0,4 = 1,32(m)
 Đáp số 1,32 mét
3 –Củng cố:
 - Muốn trừ hai Số thập phânta làm như thế nào? 
 - Đọc qui tắc trừ hai số thập phân.
4 – Nhận xét dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập ở nhà
TUẦN 11: Ngày soạn: 12 /11/2006 
	Ndạy: Thứ Tư ngày 15/11/2006
*Toán 
 Tiết 53 	LUYỆN TẬP
 I – Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh nắm được qui tắc trừ hai Số thập phânvà cách thực hiện phép tính trừ hai só thập phân
- Biết vận dụng được qui tắc trừ để tính thành thạo phép tính trừ hai số thập phân.và biết đặt được phép trừ theo cột dọc thảng hàng các cột.
	- Giáo dục tính cẩn thận biết thẩm mỹ trong toán học
	II Các hoạt động dạy học
1/Bài cũ - Đọc qui tắc trừ hai số thập phân.
 - làm bài tập 4 và 2 học sinh làm lại bài tập 2/80
 - Giáo viên củng cố kiến thức qua sữa sai cho học sinh 
2/Bài mới: Các em đã làm quen với cách trừ các số tự nhiên hôm nay chúng ta
- Hướng dẫn tìm hiểu bài 1/86
+ Hướng dẫn học sinh làm bài
+Ghi bảng bài 1 trang 86
+ Quan sát và giúp đỡ sữa sai
+ Củng cố kiến thức qua bài luyện tập
* Khi thay đổi các số hạng của một tổng thì tổng không thay đổi
Hướng dẫn học sinh làm bài 2
Giáo viên ghi phép tính lên bảng
- Hướng dẫn học sinh áp dụng phép tính giao hoán để thử lại phép tính
- Cho học sinh nêu đề toán’
- Tuần lễ đầu bán ? m vải
- Tuần lễ thứ hai bán? M vải
- Bài toán cho biết gì?
- Muốn biết cả hai tuần thực hiện phép tính gì?
- Tính trung bình mỗi ngày thực hiện phép tính gì?
 - 	-	-
44,80 27,53 3,25
-2 học sinh thực hiện còn lại bảng con.
- Các bài tương tự vài học sinh thực hiện
Bài 2: Tìm x
 x + 1,23 =3,58
 x = 3,58 – 1,23
 x = 2,35
Thử lại: 2,35 + 1,23 = 3,58
Tương tự các bài học sinh thực hiện
Vài học sinh thực hiện
Bài 4
Học sinh đọc đề toán và tóm tắt
Trả lời gợi ý của giáo viên 
 Giải
Quả thứ hai cân nặng :
 3,62 -0,46 = 3,16 (kg)
Quả thứ nhất và thứ hai cân nặng là:
 3,62 + 3,16 = 6,78(kg)
Quả thứ ba cân nặng là:
 9,5 – 6,78 = 2,72 (kg)
 Đáp số: 2,72 ki lô gam
3 –Củng cố:
 - Muốn trừ hai Số thập phân ta làm như thế nào? 
 - Đọc qui tắc trừ hai số thập phân.
4 – Nhận xét dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 
TUẦN 11: Ngày soạn: 14 /11/2006 
	Ndạy: Thứ năm ngày 16/11/2006
*Toán 
 Tiết 54 	LUYỆN TẬP CHUNG
 I – Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh nắm được qui tắc cộng và trừ hai hay nhiều Số thập phânvà cách thực hiện phép tính trừ nhiều Số thập phân
- Biết vận dụng được qui tắc trừ để tính thành thạo phép tính và củng cố tính chất kết hợp và tính chất giao hoán tính nhanh của nhiều tổng.
	- Giáo dục tính cẩn thận , nhanh gọn
	II Các hoạt động dạy học
1/Bài - Hai học sinh làm bài tập 1b;2b/87
 - Đọc qui tắc cộng và trừ nhiều số thập phân
2/Bài mới: 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài 1/80
+ Hướng dẫn học sinh làm bài
+Ghi bảng bài 1
+ Quan sát và giúp đỡ sữa sai
+ Củng cố kiến thức qua bài luyện tập
* Kết luận : Một số trừ đi một tổng ta có thể lấy số đó trừ đi một số hạng được bao nhiêu trừ đi tiếp số còn lại
- Hướng dẫn học sinh áp dụng qui tắc để làm bài
Hướng dẫn học sinh làm bài 2
Giáo viên ghi phép tính lên bảng
- Hướng dẫn học sinh áp dụng phép tính giao hoán để thử lại phép tính
- Cho học sinh nêu đề toán’
- Hai giờ đầu đi được bao nhiêu km?
- Muốn tìm giờ thứ ba ta làm gì?
- Bài toán cho biết gì?
 14,5 tạ
* tóm tắt:
Ruộng 1: 
 ? tạ 3,1tạ
Ruộng 2: 36,8 tạ
Ruộng 3: 
	?tạ
 +	 - 
 789,29 71,06
14,24 + 6,48 – 9,72
 20,72 - 9,72 = 11
-2 học sinh thực hiện còn lại bảng con.và rút ra kết luận
Bài 2:
a/ 9,12 – 3,4 -4,6 = 9,12 – (3,4 + 4,6)
 = 9,12 - 8 = 1,12
Tương tự các bài học sinh thực hiện
Vài học sinh thực hiện
Bài 4
Học sinh đọc đề toán và tóm tắt
Trả lời gợi ý của giáo viên 
 Giải
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là:
 14,5 – 3,1 = 11,4 (tạ)
Số thóc hai thửa ruộng đầu thu hoạch:
 14,5 + 11,4 = 25,9(tạ)
Số thóc thửa ruộng thứ ba thu hoạch là:
 36,8 -25,9 = 10,9 (tạ)
 Đáp số: 10,9 tạ
3 –Củng cố:
- Muốn trừ một tổng nhiều số với một số thứ ba ta có thể trừ số thứ nhất với tổng của hai số còn ,lại.
 - 1 học sinh đọc lại tính chất này.
TUẦN 11: Ngày soạn: 16 /11/2006 
	Ndạy: Thứ sáu ngày 17/11/2006
*Toán 
 Tiết 55 NNHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
 I – Mục tiêu - Nắm được qui tắc nnhân Số thập phânvới số tự nhiên 
 - Biết vận dụng được qui tắc nnhân để tính thành thạo phép tính 
 - Củng cố tính chất phân phối phép nnhân với phép cộng.
	 - Giáo dục tính cẩn thận biết thẩm mỹ trong toán học
	II Các hoạt động dạy học
1/Bài cũ - Muốn cộng hai Số thập phânta làm như thế nào? 
 - Đọc qui tắc cộng hai số thập phân.
 - Giáo viên củng cố kiến thức qua sữa sai cho học sinh 
2/Bài mới: 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Hướng dẫn đọc đề bài toán
- Giáo viên ghi tóm tắt đề toán và cho học sinh quan sát độ dài đường gấp khúc
- Muốn đo độ dài đường gấp khúc ta tính như thế nào? 
-Đưa phép nnhân về dạng số tự nhiên với đơn vị đo là cm 
- Cho cả lớp tính vào giấy nháp và cách đặt tính
- kiểm tra và hướng dẫn học sinh cách đặt để tính
* Qui tắc: Một nhân một Số thập phânvới một số tự nhiên ta thực hiện như nnhân hai số tự nhiên sau đó ta đếm ở phần thập phân của thừa số có bao nhiêu chữ số thì tách ở tích bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
- Luyện tập:
+ Hướng dẫn học sinh làm bài
+ Quan sát và giúp đỡ sữa sai
+ Củng cố kiến thức qua bài 
* Cho học sinh đọc qui tắc sách giáo khoa 
*Hướng dẫn học sinh làm bài 
-Muốn biết Trong bốn giờ ô tô đi được ? ki lô mét ta làm như thế nào? 
Tương tự bài 4 giáo viên gợi ý
- Bài toán cho biết gì? Cần tìm cái gì?
-1 Học sinh đọc ví dụ 1
- Trả lời theo gợi ý của giáo viên
- Học sinh thực hiện đo và cộng các số liệu
 B D
 1,45m	 1,45m 1,45m
A C
1,45 + 1,45 +1,45 = 4,35
1,45 x 3 = ? (m)
1,45m= 145cm ( 1 học sinh tính)
 x 	 x 
 435 cm = (4,35m) 4,35 cm 
- Vậy một nhân một Số thập phânvới một số tự nhiên ta làm như thế nào? 
- Vài cá nnhân nhắc lại sau đó đồng thanh
Bài 1: Vài học sinh lên tính còn lại làm vào giấy nháp
Bài 2: ( 2 học sinh thực hiện)
Thừa số
5,24
0,16
30,35
2,389
Thừa số
2
12
27
10
Tích
10,48
1,92
954,45
23,89
Bài 3: 
 Quảng đường ô tô đi trong bốn giờ là:
 42,6 x 4 = 90,4 (km)
 Đáp số : 90,4 (km)
3 –Củng cố:
 - Một nhân Số thập phânvới số tự nhiên ta làm như thế nào?
 - Cho học sinh đọc đồng thanh qui tắc
 - Hướng dẫn học sinh chú ý cách đặt dấu phẩy ở tích
 - Về nhà làm bài tập 2,5/88
 - Chuẩn bị bài nnhân Số thập phânvới 10;100
TUẦN 12: Ngày soạn: 18/11/2006 
	Ndạy: Thứ hai ngày /11/2006
*Toán Tiết 56 NNHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂNVỚI 10;100.
 I – Mục tiêu- Nắm được qui tắc ... Bài cũ: : - Muốn so sánh các phân số có cùng mẫu số ta so sánh như thế nào? 
 - Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta so sánh như thế nào?
	 - Lớp nhận xét và Giáo viên củng cố kiến thức cũ.
2/Bài mới: 
Bài tập 1
- Gợi ý hướng dẫn
- các bài khác tương tư
- Giáo viên sữa sai
Bài 2 
- hướng dẫn và giúp học sinh 
- 0,35 = 35%; ; 625% = 6,25
- Kiểm tra việc làm bài của từng học sinh 
- Củng cố và sữa sai cho học sinh 
Bài 3: 
đổi đơn vị thời gian
giờ = 0,5 giờ.
Đổi đơn vị đo độ dài
m = 3,5m
Bài 4 bài toán
- Giúp học sinh tóm tắt đề toán
- Bài toán hỏi gì?
- Kết quả :
a/ 4,203; 4,23
b/ 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1
Bài 5
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét và sửa sai
- Giúp học sinh so sánh hai số thập phân
 0,1<.0,2 thành 0,10< 0,20 số vừa bé hơn0,20 vừa lớn hơn 0,10 có thể là 0,11; 0,12..0,19.
- Hai học sinh lên bảng còn lại nháp
- Lớp Nhận xét bổ sung
- Tương tự các bài
- Từng cá nnhân thực hiện
- 3 học sinh thực hiện còn lại bảng con
- Vài em làm các em khác nhận xét bổ sung 
- Các học sinh yếu thực hiện
- 3 học sinh thực hiện còn lại bảng con
- Vài em làm các em khác nhận xét bổ sung 
- Học sinh làm tương tự
Bài 4 thực hiện nhóm đôi
- Đại diện trình bày
- vài học sinh nhận xét bài làm
- góp ý sửa sai
Bài 5 thực hiện theo nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày
- vài học sinh nhận xét bài làm
- góp ý sửa sai
3 –Củng cố: - Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? 
4 – Nhận xét dặn dò: - Về làm bài
	- chuẩn bị bài : viết số đo các khối lượng dưới dạng stp
TUẦN 29: Ngày soạn: / /2007 
	Ndạy: Thứ Năm,ngày / /2007
*Toán Tiết 144 	ÔN ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG
	I – Mục tiêu
- Rèn kỷ năng viết số đo khối lượng dưới dạng số đo thập phân.
	- Nắm vững các đơn vị đo khối lượng số đo thập phân.
	- Biết đổi số đo từ nhỏ ra lớn và đổi số đo đại lượng lớn ra nhỏ.
	- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi thành thạo.
	II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em làm bài tập 4/70 (gv kiểm tra bài cũ)
	 - Lớp nhận xét và Giáo viên củng cố kiến thức cũ
Bài mới: Để giúp các em đổi thành thạo hôm nay .
- Học sinh đọc bảng đơn vị đo khối lượng
- Hướng dẫn học sinh viết tiếp bảng sgk 
* Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét >
Mét
< Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
* Bảng đơn vị đo khối lượng:
Lớn hơn kilôgam 
Kilôgam
 Bé hơn kilôgam
tấn
tạ
Yến
kg
hg
dag
g
Bài 2 viết theo mẫu 
1m = 10 dm= 100cm..
1m = dam = 0,1dam
Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5285m = 5km285m =5,285km
- Giáo viên gợi ý hướng dẫn cho học sinh 
- Học sinh làm và nhận xét gv củng cố sửa sai
- Lớp đồng thanh bảng đơn vị đo độ dài
- Vài học sinh lên điền vào bảng
- Trả lòi câu hỏi của giáo viên 
- Lớp Nhận xét và bổ sung
- Học sinh làm tương tự
- Lớp đồng thanh bảng đơn vị đo khối lượng
- Vài học sinh lên điền vào bảng
- Trả lòi câu hỏi của giáo viên 
- Lớp Nhận xét và bổ sung
Bài 2 và 3 thực hiện nhóm đôi
- Thi làm nhanh chính xác ( Toán chạy)
- Đại diện sửa bài
- vài học sinh nhận xét bài làm
- góp ý sửa sai
	3 –Củng cố:
 - Nhắc lại bảng đo đơn vị khối kượng
- Vài học sinh nhắc lại cách đổi đơn vị đo khối lượng với số tự nhiên và Số thập phânvà làm một số ví dụ về phân số.
 4 – Nhận xét dặn dò:
 - Về làm bài tập và học thật thuộc bảng đo khối lượng và đo độ dài
	 - Chuẩn bị bài đo diện tích dạng phân số
TUẦN 29: Ngày soạn: / /2007 
	Ndạy: Thứ Sáu,ngày / /2007
*Toán Tiết 145 	ÔN ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG (tt)
	I – Mục tiêu
- Rèn kỷ năng viết số đo khối lượng dưới dạng số đo thập phân.
	- Nắm vững các đơn vị đo khối lượng số đo thập phân.
	- Biết đổi số đo từ nhỏ ra lớn và đổi số đo đại lượng lớn ra nhỏ.
	- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi thành thạo.
	II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em làm bài tập 4/70 (gv kiểm tra bài cũ)
	 - Lớp nhận xét và Giáo viên củng cố kiến thức cũ
Bài mới: Để giúp các em đổi thành thạo hôm nay .
- Học sinh đọc bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 1: Đề bài yêu cầu gì? ( đổi số đo đơn vị tạ)
+ Ta làm như thế nào? ( dời dấu phẩy 1đơn vị và dời 1 chữ số
+ Học sinh làm bài ( và nhận xét bạn )
+ Giáo viên sửa và góp ý
Bài 2 và 3 học sinh làm tương tự
Bài 4 
- Giáo viên gợi ý hướng dẫn cho học sinh 
- Học sinh làm và nhận xét gv củng cố
Bài 5: - Đồng thanh đề toán
 - Bài toán cho biết gì? ( xe chở được 750 ki lô gâm gạo)
 - bài toán yêu cầu gì? ( bao nhiêu yến ; tạ ; tấn gạo? )
- Làm bài và ghi vào vở.
- 1a/ 150,4 tạ ; 92 tạ ; 240,5 tạ ; 3 tạ ;0,17 
- 1b/ 15,32 tạ ; 61,04 tạ; 8 tạ; 0,2 tạ ; 0,01 
- 2/ Gam (kg)
a/ 3516 g ;4020g;872g; 37 g; 540 g
b/ 20050 g ; 29 g ..
-3/Tấn (kg)
a/ 4,68 tấn ; 0,09 tấn ; 0,534 tấn ; 0,18 tấn
b/ 3,205 tấn; 3,182 tấn ; 0,04 tấn
4/.kg (kg)
a/ 8 kg ; 0,619 kg 
b/ 3,6 kg ; 0,024kg .
5/ Giải
750 kg = 75 yến = 7,5 tạ =0,75 tấn
 Số gạo xe đó chở được là:
75 yến, hay 7,5 tạ , hay 0,75 tấn
	3 –Củng cố:
 - Nhắc lại bảng đo đơn vị khối kượng
- Vài học sinh nhắc lại cách đổi đơn vị đo khối lượng với số tự nhiên và Số thập phânvà làm một số ví dụ về phân số.
 4 – Nhận xét dặn dò:
 - Về làm bài tập và học thật thuộc bảng đo khối lượng và đo độ dài
	 - Chuẩn bị bài đo diện tích dạng phân số
TUẦN 30: Ngày soạn: / /2007 
	Ndạy: Thứ hai ,ngày / /2007
*Toán Tiết 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I – Mục tiêu
- Nắm được các đơn vị đo diện tích và biết biến đổi các đơn vị đo diện tích.
	- Biết được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
	- Phân biệt được đơn vị đo diện tích và đơn vị đo độ dài.
	- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi nhanh.
	II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em nhắc lại đơn vị đo khối lượng.
 	 - Giáo viên củng cố kiến thức cũ qua các ví dụ
Bài mới: Các em đã làm quen với các đơn vị đo diện tích với số tự nhiên Hôm nay các em làm quen với đơn vị đo diện tích qua số thập phân.
Để đo những diện tích lớn người ta dùng những đơn vị đo nào?( km2 ; hm2, dam2 ) 
1 em tính diện tích 1 hình vuông có cạnh dài 1 dam? ( 1x 1= 1 dam2 )
1 dam =? m? ( 10 m)
10m x 10m = 100 m2 (diện tích)
Vậy 1 dam2 = 100 m2 
* Hectômét vuông là gì? ( cách ghi – đọc)
- Ví dụ: 7hm2 = 7 ha ( đọc 7 hecta)
* Hình vuông có cạnh dài 1hm tính diện tích ( 1hm = 10 dam= 100m)
- 10 x 10 = 100m2 
Vậy 1 hm2= ..dam2= ? a = ? m2
* Học sinh đọc lại toàn bảng đv đo dtích
* Luyện tập: 
Bài 1 làm miệng
Bài 2 và bài 3 Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu 5,23 a = 523m2
Bài 4 Học sinh đọc bài?
 Bài toán cho biết gì?
 Yêu cầu bài toán như thế nào?
 Hướng dẫn học sinh làm 
 Nhận xét và giúp sữa bài 3
1/ Đề ca mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 dam
- 1 đề ca mét vuông viết tắt là: 1 dam2 
 - Đề ca mét vuông còn gọi là a
 1 dam2 = 100m2	 1 dam
 1a = 100 m2	 1 dam 1 dam2 1dam
 1 dam
2/ Héc tô mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 hm
- 1 Héc tô mét vuông viết tắt là: 1 hm2 
 -Héc tô mét vuông còn gọi là : ha
 1hm2 = 100dam2 10000 m2
 1 héc ta= 100 a = 10 000 m2	
* Luyện tập:
- vài em trả lời 
Bài 2 và3: 9,43a = 943m2
..( các bài tương tự)
Bài 4 
 Giải
 Khu vườn đó có diện tích là
 4,6 a= 460 (m2)
 Đáp số: 460 mét vuông
 3 –Củng cố: - Đọc lại bảng đo đơn vị đo diện tích
 - Vài em đổi a ha mét vuông
4 – Nhận xét dặn dò: 
In rồi
TUẦN 30: Ngày soạn: / /2007 
	Ndạy: Thứ hai ,ngày / /2007
*Toán Tiết 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I – Mục tiêu
- Nắm được các đơn vị đo diện tích và biết biến đổi các đơn vị đo diện tích.
	- Biết được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
	- Phân biệt được đơn vị đo diện tích và đơn vị đo độ dài.
	- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi nhanh.
	II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em nhắc lại đơn vị đo khối lượng.
 	 - Giáo viên củng cố kiến thức cũ qua các ví dụ
Bài mới: Các em đã làm quen với các đơn vị đo diện tích với số tự nhiên Hôm nay các em làm quen với đơn vị đo diện tích qua số thập phân.
Để đo những diện tích lớn người ta dùng những đơn vị đo nào?( km2 ; hm2, dam2 ) 
1 em tính diện tích 1 hình vuông có cạnh dài 1 dam? ( 1x 1= 1 dam2 )
1 dam =? m? ( 10 m)
10m x 10m = 100 m2 (diện tích)
Vậy 1 dam2 = 100 m2 
* Hectômét vuông là gì? ( cách ghi – đọc)
- Ví dụ: 7hm2 = 7 ha ( đọc 7 hecta)
* Hình vuông có cạnh dài 1hm tính diện tích ( 1hm = 10 dam= 100m)
- 10 x 10 = 100m2 
Vậy 1 hm2= ..dam2= ? a = ? m2
* Học sinh đọc lại toàn bảng đv đo dtích
* Luyện tập: 
Bài 1 làm miệng
Bài 2 và bài 3 Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu 5,23 a = 523m2
Bài 4 Học sinh đọc bài?
 Bài toán cho biết gì?
 Yêu cầu bài toán như thế nào?
 Hướng dẫn học sinh làm 
 Nhận xét và giúp sữa bài 3
1/ Đề ca mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 dam
- 1 đề ca mét vuông viết tắt là: 1 dam2 
 - Đề ca mét vuông còn gọi là a
 1 dam2 = 100m2	 1 dam
 1a = 100 m2	 1 dam 1 dam2 1dam
 1 dam
2/ Héc tô mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 hm
- 1 Héc tô mét vuông viết tắt là: 1 hm2 
 -Héc tô mét vuông còn gọi là : ha
 1hm2 = 100dam2 10000 m2
 1 héc ta= 100 a = 10 000 m2	
* Luyện tập:
- vài em trả lời 
Bài 2 và3: 9,43a = 943m2
..( các bài tương tự)
Bài 4 
 Giải
 Khu vườn đó có diện tích là
 4,6 a= 460 (m2)
 Đáp số: 460 mét vuông
 3 –Củng cố: - Đọc lại bảng đo đơn vị đo diện tích
 - Vài em đổi a ha mét vuông
4 – Nhận xét dặn dò: 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 11-29(tiet52den146).doc