LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU : HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông và hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Hoàn thành Bài 1, Bài 2
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ vẽ sẵn hình minh họa các bài 2, 3
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Toaùn - Tieát 93 LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU : HS biết: - Tính diện tích hình tam giác vuông và hình thang. - Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. - Hoàn thành Bài 1, Bài 2 II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ vẽ sẵn hình minh họa các bài 2, 3 III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1’ 1. Kiểm tra bài cũ: + KT quy tắc tính diện tích các hình tam giác, hình thang 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: +Nêu MĐYC tiết học b/ Luyện tập Vài HS Lắng nghe, xác định nhiệm vụ 10' Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. 1HS đọc - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - HS làm bài. - Chữa bài a) 6cm2 ; b) 2m2 ; c) 1 30 dm2 + Gọi 3 HS đọc kết quả từng trường hợp. + Yêu cầu HS khác theo dõi và nhận xét, trao đổi chéo để kiểm tra bài nhau. - HS chữa bài. Đáp số : + Gv xác nhận +Y/c nêu cách tính diện tích tam giác vuông - 2 HS nêu 19' Bài 2 : A 1,6dm B 1,2dm 2,5dm 1,3dm E C D H I + Gọi đọc yêu cầu của bài - HS đọc đề bài. -Muốn biết diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông ta làm như thế nào ? + HD nhận xét, chữa bài vào vở. + Yêu cầu nhắc lại quy tắc tính diện tích tam giác và quy tắc tính diện tích hình thang. - Lấy diện tích hình thang ABED trừ đi diện tích hình tam giác BEC. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Bài giải Diện tích hình thang ABED là : (1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46dm2 Diện tích hình tam giác BEC là : 1,2 x 1,3 : 2 = 0,78 (dm2) Vậy diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của tam giác BEC là : 2,46 - 0,78 = 1,68 (dm2) Đáp số : 1,68dm2 - 2 HS nêu. * Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi + Y/c HS khá đọc đề bài. Vẽ hình vào vở. - 1HS đọc, vẽ hình vào vở +Yêu cầu tự làm bài theo khả năng. - HS thực hiện yêu cầu. - Đây là dạng toán gì đã được học ? - Giải toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của một số. +Y/c HS nêu các buớc giải bài toán(P a) +Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ. + HD nhận xét. - Tính S hình thang, S trồng đu đủ, số cây đu đủ = S trồng đu đủ : 1,5 Bài giải Diện tích mảnh đất hình thang là : (50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2) a) Diện tích trồng đu đủ là : 2400 : 100 x 30 = 720 (m2) Số cây đu đủ có thể trồng là : 720 : 1,5 = 480 (cây) Đáp số : 480 cây đủ đủ +HD phần b - Tính diện tích trồng chuối, Số cây chuối, số cây đủ đủ, số cây đu đủ nhiều hơn số cây chuối. + Y/c HS làm bài theo khả năng + HS làm bài +HD nhận xét, chữa bài, trao đổi vở kiểm tra bài nhau. HS chữa bài. Đáp số : 120 cây +Xác nhận kết quả. - Muốn tìm một số phần trăm của một số ta làm thế nào ? - Lấy số đó nhân với số phần trăm rồi chia cho 100. 2' 3. Cñng cè, dÆn dß: + NhËn xÐt tiÕt häc. +Dặn hoàn thành BT. +CB bài sau: Hình tròn. Đường tròn
Tài liệu đính kèm: