CHU VI HÌNH TRÒN
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS : Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.
- Hoàn thành Bài tập 1(a,b), Bài 2c, Bài 3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bộ đồ dùng dạy học toán 5
Thöù saùu ngaøy 1 thaùng 1 naêm 2010 Toaùn - Tieát 95 CHU VI HÌNH TRÒN I- MỤC TIÊU : -Giúp HS : Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. - Hoàn thành Bài tập 1(a,b), Bài 2c, Bài 3. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bộ đồ dùng dạy học toán 5 III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3' 1.Kiểm tra bài cũ + KT các yếu tố HH của hình tròn Vài HS +Nhận xét, ghi điểm. 2.Bµi míi: a/ Giới thiệu bài : + Nêu MĐYC tiết học b/Giới thiệu công thức và quy tắc tính chu vi hình tròn. Lắng nghe, xác định nhiệm vụ. 16' *T/C HĐ trên đồ dùng trực quan. +Y/c HS lấy h.tròn đã chuẩn bị để lên bàn, lấy thước có chia vạch đến cm và mm ra. - HS lấy hình tròn có r = 2cm và thước đã chuẩn bị đặt lên bàn theo yêu cầu của GV. +Yêu cầu thảo luận nhóm, tìm cách xác định độ dài đường tròn nhờ thước chia mi-li-mét và xăng-ti-mét. - Các cách có thể : + Cách 1 : HS lấy dây quấn quanh hình tròn, sau đó duỗi thẳng dây lên thước, đo đọc kết quả 12,56cm. + Cách 2 : Thực hiện như SGK - Độ dài đường tròn bán kính 2cm bằng độ dài đoạn thẳng AB - Chu vi của hình tròn bán kính 2cm đã chuẩn bị bằng bao nhiêu ? +KL:Độ dài của một đường tròn gọi là chu vi của hình tròn đó. - Chu vi của hình tròn bán kính 2cm khoảng 12,5 đến 12,6cm. *GT công thức tính chu vi h.tròn - HS nghe, theo dõi. +Chính xác hóa công thức và ghi bảng : C = d x 3,14 - HS ghi vào vở công thức : .c là chu vi hình tròn .d là đường kính của hình tròn - Đường kính bằng mấy lần bán kính ? Vậy có thể viết công thức dưới dạng khác như thế nào ? d = r x 2 vậy ta có : C = r x 2 x 3,14 . C là chu vi . r là bán kính hình tròn + Yêu cầu phát biểu quy tắc . - Phát biểu quy tắc. *Ví dụ minh họa : Tính chu vi hình tròn có bán kính là 3cm, 4cm ? - 2 HS làm bảng, HS làm bài vở nháp. 14' c/Rèn KN tính chu vi hình tròn Bài 1 : + Gọi 1 HS đọc đề bài + Yêu cầu HS tự làm bài - Tính chu vi hình tròn có đường kính d 3 HS Làm vào bảng nhóm(1HS khá làm bài 1c) + Nhận xét, sử chữa. Đáp số : a) 1,884 cm b) 7,85 cm *c) 2,512 m +Yêu cầu nêu công thức và quy tắc tính chu vi đã áp dụng trong BT. .C = d x 3,14 và nhắc lại quy tắc. Bài 2 : +Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - BT này có điểm gì khác với BT 1 ? +Yêu cầu HS làm bài. 1 HS đọc - Bài 1 cho biết đường kính, bài 2 cho biết bán kính. 3 HS lên bảng làm bảng nhóm.(2HS khá làm bài a,b) +HD nhận xét, chữa bài. Đáp số : * a) 1,727 cm * b) 40,82 dm c) 3,14m +Y/c nêu công thức và quy tắc đã áp dụng ở bài tập này . C = r x 2 x 3,14, phát biểu quy tắc. 2’ Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài + Yêu cầu HS làm bài + HD nhận xét, sửa chữa. 3. Cñng cè, dÆn dß: + Y/ cầu nhắc lại quy tắc tính CHT -1 HS đọc -1 HS lên bảng giải. Bài giải Chu vi của bánh xe đó là : 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) Đáp số : 2,355m 2-3 HS +Dặn về nhà học bài. .CB bài: Luyện tập + NhËn xÐt tiÕt häc
Tài liệu đính kèm: