Giáo án Toán 5 - Trường tiểu học Đỗ Văn Nại

Giáo án Toán 5 - Trường tiểu học Đỗ Văn Nại

PHÉP TRỪ

I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT

 Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.

 - Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ như tóm tắt SGK/159.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 35 trang Người đăng hang30 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Trường tiểu học Đỗ Văn Nại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ VĂN NẠI
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
TOÁN 5
	TỪ TUẦN : 31.
	ĐẾN TUẦN: 35. 
	Người thực hiện:	
	Lê Thành Long 
Năm học: 2009 - 2010
MỤC LỤC
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
NGÀY DẠY
Trang
31
151
 / / 
152
 / / 
153
 / / 
154
 / / 
155
 / / 
32
156
 / / 
157
 / / 
158
 / / 
159
 / / 
160
 / / 
33
161
 / / 
162
 / / 
163
 / / 
164
 / / 
165
 / / 
34
166
167
168
169
170
35
171
 / / 
172
 / / 
173
 / / 
174
 / / 
175
 / / 
DUYỆT
TIẾT 151
PHÉP TRỪ
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
	- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ như tóm tắt SGK/159.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4/159.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
2- 1- Ôn tập phép trừ và tính chất 
- Gv viết bảng : a –b = c
- Nêu các thành phần của phép tính?
- Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm?
2- 2- Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải : Kết quả lần lượt là :
a)4766 ; 17532 
b)
c)4,576 ; 1,688 ; 0,565
Bài 2 :
- Bài giải :
a) x = 3,28
b) x = 2,9
Bài 3 : Bài giải :
Diện tích đất trồng hoa :
 540,8 – 385,5 = 155,3(ha)
Diện tích đất trồng lúa và hoa :
 540,8 + 155,3 = 696,1(ha)
 Đáp số : 696,1ha 
- a là số bị trừ ; b là số trừ ; c là hiệu.
(a – b) cũng là hiệu.
- a – a = 0 
 a – 0 = a 
- HS đọc đề, làm bài cá nhân.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT3/160.
TIẾT 152
LUYỆN TẬP 
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
	- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT3/160.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải :
a)
b)860,47 ; 671,63
Bài 2 :
- Bài giải :
a) 
b)
c)69,78 + 35,97 + 30,22 
= ( 69,78 + 30,22) + 35,97 
= 100 + 35,97 = 135,97
d)83,45 – 30,98 – 42,47 
 = 83,45 – (30,98 + 42,47)
 =83,45 – 73,45 = 10
Bài 3 :
- Bài giải :
a)Số phần tiền để dành hàng tháng :
 ( số tiền lương )
Vậy mỗi tháng để dành được 15% tiền lương.
b)Số tiền để dành hàng tháng :
 4 000 000 x 15 : 100 = 600 000(đ)
 Đáp số : a)15%; b)600 000 đ
- HS đọc đề, làm bài cá nhân.
- HS đọc đề, thảo luận, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT3/161.
________________________________
TIẾT 153
PHÉP NHÂN
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
	- Làm được các bài tập: Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ vẽ mô hình phép nhân như SGK/161.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT3/161.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
2- 1- Ôn tập về phép nhân và tính chất của phép nhân 
- GV ghi phép tính a x b = c ( treo bảng phụ )
- Nêu các thành phần của phép nhân?
- Nêu các tính chất của phép nhân đã học?
2- 2- Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- Bài giải : Kết quả lần lượt là :
a)1 555 848 ; 1 256 600
b)
c)240,72 ; 44,6080
Bài 2 :
- Bài giải :
a)32,5 ; 0,325 
b)41756 ; 4,1756
c)2850 ; 0,258
Bài 3 :
- Bài giải :
a)2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4 ) x 7,8 =
 = 10 x 7,8 = 78
b)0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 =
 = 1 x 9,6 = 9,6
c)8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x ( 5 x 0,2) 
 = 8,36 x 1 = 8,36
d)8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x(8,3 + 1,7 )
 = 7,9 x 10 = 79
Bài 4 :
- Bài giải : 
Trong 1 giờ cả hai xe đã đi được là :
 48,5 + 33,5 = 82(km)
Vậy đoạn đường AB dài là :
 82 x 1,5 = 123(km)
 Đáp số : 123km 
- a,b là thừa số ; c và ( a x b) là tích.
+ Tính chất giao hoán : a x b = b x a 
+ Tính chất kết hợp : (a+ b) xc = ax(b x c)
+ Nhân một tổng với một số : 
 (a+ b)xc = ax c + b x c
+ Phép nhân có thừa số bằng 1 : 
 1 x a = a x 1 = a
+ Phép nhân có thừa số bằng 0 :
 0 x a = a x 0 = 0 
- HS đọc đề, làm bài cá nhân.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4/162.
________________________________
TIẾT 154
LUYỆN TẬP 
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
	- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4/162.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Đáp số : 
a)20,25kg
b)35,7m2
c)92,6dm3
Bài 2 :
- Bài giải :
a)3,125 + 2,075 x 2 =3,125 + 4,15=7,275
b)(3,125 + 2,075)x 2 = 5,2 x 2 = 10,4
Bài 3 :
- Bài giải :
Tỉ số phần trăm số dân năm 2001 so với năm 2000 :
 100% + 1,3% = 101,3%
Số dân nước ta năm 2001 :
 77 515 000 x 101,3 : 100= 78 522 695 (người )
 Đáp số : 78 522 695 người 
Bài 4 :
- Bài giải : 
Vận tốc thuyền máy lúc xuôi dòng :
 22,6 + 2,2 = 24,8(km/giờ)
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ 
Quãng sông AB dài là :
 24,8 + 1,25 = 30(km)
 Đáp số : 30km
- HS đọc đề, làm bài cá nhân.
- HS đọc đề, làm bài cá nhân.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4dưới/162.
________________________________
TIẾT 155
PHÉP CHIA
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm.
	- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ ghi tóm tắt về phép chia như SGK/163
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4 dưới/162.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
2- 1- Ôn tập về phép chia và tính chất của phép chia 
a)Phép chia hết 
- Gv ghi bảng a : b = c 
- Nêu thành phần phép chia?
- GV treo bảng phụ.
- Hãy nêu tính chất của số 1 trong phép chia?
- Hãy nêu tính chất của số 0 trong phép chia?
b)Phép chia có dư 
- GV viết phép chia a : b = c (dư r )
- Nêu các thành phần của phép chia?
- GV đưa bảng phụ.
- Nêu mối quan hệ giữa số dư và số chia?
2- 2- Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 : Nhắc HS : Đặt tính dọc, phải thử lại bằng phép nhân.
- Bài giải :
a)256 ; 365(dư 5)
b)21,7 ; 4,5
Bài 2 : - Bài giải :
a) b)
Bài 3 : Bài giải :
a)250 ; 250 ; 4800 ; 4800 ; 950 ; 7200
b)44 ; 44 ; 64 ; 64 ; 150 ; 500
Bài 4 :
- Bài giải : 
a)*Cách 1 :
*Cách 2 :
b)*Cách 1 :(6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
*Cách 2 :(6,24 + 1,26) : 0,75 
= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 
= 8,32 + 1,68 = 10
- a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương 
- Bất kì số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó.
- Không có phép chia cho số 0.
- a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương ; r là số dư.
- Số dư bé hơn số chia.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4/164.
TIẾT 156
LUYỆN TẬP
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm được các bài tập: Bài 1 (a, b dòng 1), bài 2 (cột 1, 2), bài 3.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4/164.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải :
a)
b) 72 : 45 = 1,6 
15 : 50 = 0,3 
281,6 : 8 = 35,2 
912,8 : 28 = 32,6
300,72 : 53,7 = 5,6 
 0,162 : 0,36 = 0,45
Bài 2 :
- Tổ chức trò chơi “Ai nhẩm giỏi” 
- Bài giải :
a)35 ; 720 ; 840 ; 62 ; 94 ; 550
b)24 ; 44 ; 80 ; 48 ; ; 60
Bài 3 :
- Bài giải :
3 : 4 = ; 7 : 5 = 1,4
1 : 2 = 0,5 ; 7 : 4 = 1,75
Bài 4 :
- Bài giải : Khoanh vào câu D 
- HS đọc đề, làm bài.
- Lớp chia thành 3 nhóm thi đua nhẩm và ghi kết quả vào giấy. Mỗi nhóm 4 bạn làm 2 ý của phần a và 2 ý của phần b. Đội nào nhanh nhất và đúng nhất là thắng cuộc.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4/157.
_______________________________________
TIẾT 157
LUYỆN TẬP
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Làm được các bài tập: Bài 1 (c, d), bài 2, bài 3.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4/156.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số?
- Bài giải :
a)40%  ... ồ đã học?
- Nêu tác dụng của biểu đồ?
- Nêu cấu tạo của biểu đồ?
2- 2- Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- GV treo bảng phụ vẻ biểu đồ BT1.
- Bài giải :
a)Có 5 HS trồng cây ; Lan trồng 3 cây ; Hoà trồng 2 cây ; Liên trồng 5 cây ; Mai trồng 8 cây ; Dũng trồng 4 cây.
b)Hoà trồng ít cây nhất.
c)Mai trồng nhiều cây nhất.
d)Liên, Mai trồng nhiều cây hơn bạn Dũng.
e)Lan, Hoà trồng ít cây hơn bạn Liên.
Bài 2 :
- GV treo bảng phụ như SGK/174 
Bài 3 : Bài giải : Khoanh vào ý C là đúng. 
+ Biểu đồ dạng tranh 
+ Biểu đồ dạng hình cột 
+ Biểu đồ dạng hình quạt 
- Biểu diễn tương quan về số lượng giữa các đối tượng hiện thực nào đó.
- Biểu đồ gồm : tên biểu đồ, nêu ý nghĩa biểu đồ, đối tượng được biểu diễn, các giá trị được biểu diễn và thông qua hình ảnh biểu diễn.
- HS đọc đề.
- 1 HS hỏi, 1 HS khác đáp.
- HS đọc đề.
a)HS lên bảng điền vào ô còn trống.
b)HS lên bảng vẽ tiếp các cột còn thiếu vào biểu đồ/174.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT3/175.
TIẾT 169
LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT3/175.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải :
a)52778
b)0,85
c)515,97
Bài 2 :
- Bài giải :
a) x = 3,5 ; b) x= 13,6
Bài 3 :
- Bài giải :
Đáy lớn của mảnh đất hình thang :
 150 x = 250(m)
Chiều cao mảnh đất hình thang :
 250 x = 100(m)
Diện tích mảnh đất :
 20000m2 = 2ha 
 Đáp số : 20000m2 ; 2ha 
Bài 4 :
- Bài giải :
Hiệu hai vận tốc :
 60 – 45 = 15(km/giờ)
Bài 5 :
- Bài giải :
 x = 20
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT5/175.
________________________________
TIẾT 170
LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT5/175.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải :
a) 23905 ; 830450 ; 746028
b)
c)4,7 ; 2,5 ; 61,4
d)3 giờ 15 phút ; 1 phút 13 giây 
Bài 2 :
- Bài giải :
a)x = 50
b)x = 10
c)x = 1,4
d)x = 4
Bài 3 :
- Bài giải :
Ngày đầu cửa hàng bán được :
 2400 x 35 : 100 = 840(kg)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được :
 2400 x 40 : 100 = 960(kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được :
 2400 – ( 840 + 960 ) = 600(kg)
 Đáp số : 600kg 
 Bài 4 :
- Bài giải :
Vì tiền lãi bằng 20% giá mua (tiền vốn ) nên 120% tiền vốn chính là 1 800 000đ.
Tiền vốn để mua số hoa quả đó :
 (1 800 000 : 120) x100 =1 500 000(đ)
 Đáp số : 1 500 000 đ
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4/176.
________________________________
TIẾT 171 LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	- Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
	- Làm được các bài tập: Bài 1 (cột 1), bài 2 (cột 1), bài 3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4/176.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải :
a) b) 
c)24,6 d)43,6
Bài 2 :
- Bài giải :
a)
b)
Bài 3 :
- Bài giải :
 Diện tích đáy bể bơi :
 22,5 x 19,2 = 432(m2)
Chiều cao mực nước trong bể :
 414,72 : 432 = 0,96(m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao mực nước trong bể là .
Chiều cao bể bơi là :
 0,96 x = 1,2(m)
 Đáp số : 1,2m
Bài 4 :
- Bài giải :
a)Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng :
 7,2 + 1,6 = 8,8(km/giờ)
Quãng đường thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ :
 8,8 x 3,5 = 30,8km
 Đáp số : 30,8km
Bài 5 :
- Bài giải :
8,75 x X + 1,25 x X = 20
 (8,75 + 1,25) x X = 20
 10 x X = 20
 X = 20 : 10 
 X = 2
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4/177.
TIẾT 172
LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	- Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2 (a), bài 3
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT4/177.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
- Bài giải :
a)0,08
b)9 giờ 39 phút 
Bài 2 :
- Bài giải :
a)33
b)3,1
- Muốn tính trung bình cộng của nhiều số, ta làm thế nào?
Bài 3 :
- Bài giải :
S học sinh gái :
 19 + 2 = 21(học sinh)
Lớp học có tất cả :
 21 + 19 = 40(học sinh)
Số học sinh trai chiếm ;
 19 : 40 = 47,5%
Số học sinh gái chiếm :
 100% - 47,5% = 52,5%
 Đáp số : 47,5% học sinh trai 
 52,5% học sinh gái 
Bài 4 :
- Bài giải :
Sau năm thứ nhất số sách tăng lên :
 6000 x 20 : 100 = 1200(quyển)
Sau năm thứ nhất thư viện có tất cả :
 6000 + 1200 = 7200(quyển)
Sau năm thứ hai số sách tăng lên :
 7200 x 20 : 100 = 1440(quyển)
Sau năm thứ hai thư viện có :
 7200 + 1440 = 8640(quyển)
 Đáp số : 8640 quyển 
Bài 5 :
- Bài giải :
Vận tốc dòng nứơc :
 (28,4 – 18,6) : 2 = 4,9(km/giờ)
Vận tốc thực của tàu thủy :
 4,9 + 18,6 = 23,5(km/giờ)
 Đáp số : 23,5km/giờ ; 4,9km/giờ 
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- Ta tính tổng của các s đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm B5/178.
________________________________
TIẾT 173
LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn.
	- Làm được các bài tập: Phần 1: bài 1, bài 2; phần 2: bài 1.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT5/178.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
PHẦN 1 
Bài 1 :
- Bài giải : Chọn câu C.
Bài 2 :
- Bài giải : Chọn câu C.
Bài 3 :
- Bài giải : Chọn câu D 
 PHẦN 2
Bài 1 :
- Bài giải :
a)Diện tích phần tô màu :
 10 x 10 x 3,14 = 314(cm2)
b)Chu vi của phần không tô màu :
 10 x 2 x 3,14 = 62,8(cm)
 Đáp số : 314cm2 và 62,8cm 
 Bài 2 :
- Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau :
 5 + 6 = 11(phần)
Số tiền mua cá :
 88 000 : 11 x 6 = 48 000(đ)
 Đáp số : 48 000đ
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT2/179.
________________________________
TIẾT 174
LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
	- Làm được các bài tập: Phần 1.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- HS sửa BT2/179.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
PHẦN 1
Bài 1 :
- Bài giải : Chọn câu C 
Bài 2 :
- Bài giải : Chọn câu A 
Bài 3 :
- Bài giải : Chọn câu B 
PHẦN 2
Bài 1 :
- Bài giải :
Tổng số tuổi của con gái và con trai :
 (tuổi của mẹ )
Tức là tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 20 phần như thế.
Vậy tuổi mẹ :
 = 40(tuổi)
 Đáp số : 40 tuổi 
Bài 2 :
- Bài giải :
a)Số dân ở Hà Nội năm đó :
 2627 x 921 = 2 419 467(người )
Số dân ở Sơn La năm đó :
 61 x 14210 = 866 810 (người)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội :
 866 810 : 2 419 467 = 35,82%
b)Nếu mật độ dân số ở Sơn La là 100người/km2 thì trung bình mỗi km2 sẽ có thêm :
 100 – 61 = 39(người)
Khi đó dân số tỉnh Sơn La tăng thêm :
 39 x 14210 = 55 419(người)
 Đáp số : a)Khoảng 35,82%
 b)554190 người
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại tất cả các dạng toán đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 175
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Tập trung vào kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
II. ĐỀ BÀI:
	Theo sự chỉ đạo của Ban Giám hiệu.
DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Toan 5(7).doc