Giáo án Toán 5 từ tiết 90 đến tiết 175

Giáo án Toán 5 từ tiết 90 đến tiết 175

Tiết 90: HÌNH THANG

A. Mục tiêu:

- Có biểu tượng về hình thang

- Nhận biết được một số đắc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học

- Nhận biết hình thang vuông

B. Đồ dùng dạy học:

Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 5

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 85 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1104Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 từ tiết 90 đến tiết 175", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 90: HÌNH THANG
A. Mục tiêu: 
- Có biểu tượng về hình thang
- Nhận biết được một số đắc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học
- Nhận biết hình thang vuông
B. Đồ dùng dạy học: 	
Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 5
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ:(5′)
- Nhận xét và trả bài kiểm tra
2. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.(1′)
2) Dạy bài mới:
* HĐ1:(7′)
 Hình thành biểu tượng về hình thang
- Cho HS quan sát hình vẽ “ cái thang ” ở sgk
- Chỉ cho HS nhận biết những hình ảnh của hình thang được thể hiện trên hình vẽ
- GV vẽ hình thang ABCD lên bảng
* HĐ2:(10′)
 Nhận biết một số đặc điểm của hình thang
- GV nêu câu hỏi:
+ Hình thang có mấy cạnh ?
+ Có hai cạnh nào song song với nhau ?
- GV kết luận: 
+ Hình thang có một cặp cạnh đối diện song sonh với nhau
+ Hai cạnh song song gọi là đáy
+ Hai cạnh không song song gọi là hai cạnh bên
- GV vẽ đường cao AH và cho HS nhận xét quan hệ đường cao AH với hai cạnh đáy của hình thang
- Cho HS nhắc lại đặc điểm của hình thang
* HĐ 3: (10′)
Thực hành
- Bài 1: 
+ Cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra
+ Gọi 1HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- Bài 2:
+ Cho HS làm vào vở
+ Gọi 1HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- Bài 3: Cho HS vẽ theo mẫu ở sgk
- Bài 4: 
+ Cho HS trả lời theo các yêu cầu ở sgk
+ GV kết luận về đặc điểm của hình thang vuông
3. Củng cố, dặn dò:(2′)
Gọi vài HS nhắc lại đặc điểm của hình thang; hình thang vuông
- Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS trả lời theo câu hỏi
+ 4 cạnh
+ 2 cạnh đối diện song song với nhau
- HS lắng nghe
- HS nêu mối quan hệ
- HS làm bài vào vở rồi kiểm tra
-1 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào vở 
-1 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- Bài 3: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
- HS trả lời
- HS nhắc lại
TUẦN 19
Tiết 91: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích của hình thang để giải các bài tập có liên quan
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV chuẩn bị hình thang ABCD bằng bìa cứng, kéo, thước kẻ
- HS chuẩn bị hình thang bằng bìa, kéo, thước kẻ	
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ:(5′)
- Cho HS vẽ hình thang, xác định chiều cao và hai cạnh đáy của hình thang.
2. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.(1′)
2) Dạy bài mới:
* HĐ1:(17′) 
Hình thành công thức tính DT hình thang
- GV vừa làm vừa hướng dẫn HS làm theo
 Xác định trung điểm M của cạnh BC, cắt rời hình tam giác ABM sau đó ghép lại để được hình tam giác ADK
- Cho HS nhận xét DT hình thang ABCD và DT hình tam gíc ADK
- Cho HS nêu cách tính DT tam giác ADK
- Cho HS nêu mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính DT hình thang ( như sgk )
- Cho HS nêu công thức tính DT hình thang:
 S = 
- GV giải thích các ký hiệu trong công thức
- Gọi vài HS nhắc lại công thức
* HĐ 2:(10′) Thực hành
Cho HS lần lượt làm các bài tập rồi chữa
- Bài 1: Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ GV gợi ý cho HS vân dụng công thức để tính
+ nhận xét kết quả
- Bài 2: Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ GV gợi ý cho HS vân dụng công thức để tính
+ nhận xét kết quả
- Bài 3: 
+ GV gợi ý cho HS tính chiều cao sau đó áp dụng công thức để tính DT hình thang
+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ GV gợi ý cho HS vân dụng công thức để tính
+ nhận xét kết quả
3. Củng cố, dặn dò:(2′)
- Gọi vài HS nhắc lại quy tắc tính DT hình thang
- Có thể nêu bài thơ về cách tính DT hình thang và cho HS học thuộc
- Nhận xét tiết học.
- HS vẽ hình và xác định, cả lớp nhận xét
- HS quan sát
- HS thực hành theo nhóm 2
- HS nhận xét
- HS nêu cách tính
- HS nêu mối quan hệ và rút ra công thức
- HS nhắc lại các ký hiệu trong công thức
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, cả lớp nhận xét
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, cả lớp nhận xét
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, cả lớp nhận xét
- Bài 1b;2b;3: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
- HS nhắc lại công thức và nói rõ các ký hiệu
Tiết 92: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết tính DT hình thang ( kể cả hình thang vuông ) trong từng tình huống khác nhau.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ:(5′)
- Goi 3 HS nhắc lại quy tắc tính DT hình thang
2. Bài mới:(28′)
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy bài mới:
Cho Hs lần lượt giải các bài tập rồi chữa
- Bài 1:
+ Cho HS thay các giá trị của a, b, h vào công thức tính DT hình thang rồi tính.
+ Gọi 3 HS chữa 3 câu a; b; c
+ Nhận xét ; ghi điểm.
- Bài 2:
+ Cho HS đọc, tóm tắt đề, nêu cách làm
+ GV gợi ý:
 Tính đáy bé
 Tính chiều cao
 Tính diện tích
 Tính 1 m2 thu hoạch được
 Tính số thóc thu hoạch được
+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét kết quả ; ghi điểm.
- Bài 3:
+ Cho HS thảo luận theo nhóm 4.
Yêu cầu HS két hợp sử dụng công thức tính DT hình thang và kỹ năng ước lượng để điền đúng ( Đ ), sai ( S )
+ Gọi đại diện một vài nhóm trả lời kết quả
+ Cho HS nhận xét kết quả
+ Nhận xét; ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò:(2′)
Cho Hs nhắc lại quy tắc tính DT hình thang
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS nhắc lại công thức, HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS chữa 3 câu a; b; c ở bảng
- Cả lớp nhận xét; bổ sung.
- 1 HS đọc đề, nêu tóm tắt và cách làm
- Lắng nghe GV gợi ý
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm 4.
- Đại các nhóm trả lời kết quả
- Nhận xét kết quả
- Bài 2; 3b: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
- HS nhắc lại công thức
Tiết 93: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỷ số phần trăm.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ:(5′)
-Cho HS viết công thức tính.
 1.Diện tích hình tam giác.
 2.Diện tích hình thang.
2. Bài mới:(28′)
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy bài mới:
* Cho HS làm lần lược từng bài tập và chữa.
Bài 1: 
Gọi 1HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác vuông.
- Cho HS hoạt động nhóm 4.
-Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: 
Cho HS nhìn vào hình vẽ để xác định độ dài của các yếu tố đáy, chiều cao của hình thang, hình tam giác.
-Gợi ý để HS tính diện tích hình thang ABED và diện tích của hình tam giác BEC ,sau đó so sánh diện tích của 2 hình.
-Gọi 1 HS làm ở bảng.
- Nhận xét; ghi điểm.
Bài 3: 
Gợi ý để HS nhận biết :
+ Tính diện tích hình thang vuông .
+ Tính diện tích trồng đu đủ, trồng chuối.
+So sánh số cây chuối và cây đu đủ.
-Gọi 1 HS giải ở bảng
-Nhận xét bài làm ; ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò:(2′)
GV cho HS nêu lại cách tìm một số phần trăm của một số.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS viết công thức
-Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác vuông.
- Hoạt động nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên trình bày; nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm ,chữa bài.
- 1 HS làm ở bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
-1 HS giải ở bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS khác nhận xét; bổ sung.
- Bài 3: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
- 1 HS nêu lại cách tìm một số phần trăm của một số.
Tiết 94: HÌNH TRÒN ,ĐƯỜNG TRÒN .
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như: tâm ,bán kính ,đường kính.
-Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
-B. Đồ dùng dạy học: 
-GV chuẩn bị : Bộ đồ dùng dạy toán 5
 HS chuẩn bị : Com pa,thước kẻ.
 C. Hoạt động dạy và học : 	
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ:(5′)
-Cho HS kể tên các hình đã học.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài.(1′)
b.Bài mới :
*Hoạt động 1:(17′) Giới thiệu về hình tròn, đường tròn.
-GV cho HS quan sát tấm bìa hình tròn, chỉ tay vào mặt tấm và nói : Đây là hình tròn.
-GV cho HS tìm những đồ vật trong thực tế có dạng hình tròn.
-GV dùng com pa vẽ 1 hình tròn và nói : Đầu chì của com pa vạch ra một đường tròn.
-GV cho HS vẽ 1 đường tròn vào giấy nháp.
-GV cho HS nhận xét sự khác nhau giữa hình tròn và đường tròn.
-GV hướng dẫn cách tạo dựng 1 bán kính hình tròn: Từ điểm A nối với tâm O ta có đoạn OA là bán kính.
-Cho HS vẽ bán kính của hình tròn và nhận xét các bán kính của hình tròn đều bằng nhau.
-GV hướng dẫn cách tạo dựng một đường kính của hình tròn.
-Đoạn thẳng MN nối 2 điểm M,N của đường tròn qua tâm O là đường kính của hình tròn.
-Cho HS vẽ đường kính.
-Cho HS nhận xét độ dà của đường kính với bán kính.
*Hoạt động 2:(10′) Thực hành.
-Bài1:
-Chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy là 1 câu (a) (b)
-Gọi 2 HS vẽ ở bảng
-Nhận xét
Bài 2:
-Cho HS kẻ đoạn thẳng AB = 4 cm
-Vẽ 2 đường tròn có tâm A; B và có bán kính 2cm.
-Gọi 1 HSvẽ.
Bài 3: 
-Cho HS quan sát mẫu ở SGK 
-Vẽ theo mẫu
-Nhận xét
c.Củng cố : Nêu các đặc điểm của hình tròn.
- Nhận xét tiết học.
-HS quan sát hình tròn
-HS tìm đồ vật có dạng hình tròn
-HS quan sát GV vẽ
-HS vẽ 2 đường tròn vào vở nháp, HS nhận xét.
-HS quan sát GV vẽ bán kính
-HS vẽ bán kính và nhận xét độ dài của các bán kính.
-HS quan sát GV vẽ đường kính
-HS vẽ đường kính
-HS nhận xét
2 HS vẽ ở bảng ; cả lớp vẽ vào vở ; HS khác nhận xét ; bổ sung
1 HS vẽ ở bảng ; cả lớp vẽ vào vở ; HS khác nhận xét ; bổ sung
-HS vẽ vào vở và nhận xét.
- Bài 3: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
TIẾT 95: CHU VI HÌNH TRÒN
I/ Mục tiêu:
 Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng tính chu vi hình tròn.
II/ Đồ dùng dạy học :
-GV : Chuẩn bị hình tròn cắt sẳn có bán kính 2cm.
-HS : Chuẩn bị hình tròn cắt sẳn có bán kính 2cm ;Thước chia cm.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :(5′)
Gọi 1 HS vẽ đường tròn có bán kính 2dm.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài.(1′)
b.Bài mới :
* Hoạt động 1 :(17′)
Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn.
- GV hướng dẫn HS lăn hình tròn trên thước kẻ có chia cm.(Cách làm theo như hướng dẫn SGK )
- Cho HS đọc độ dài sau khi lăn hình tròn 1 vòng trên thước kẻ.
- Cho HS nhận xét kết quả.
- GV giới thiệu độ dài của 1 đường tròn gọi là chu vi của hình tròn đó.
- GV hướng dẫn HS tính chu vi theo cách thông thường trong toán học bằng cách :
+ Đường kính 3,14.
+  ... hép tính a) x là thành phần gì trong phép tính?
H: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
H: Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Nhận xét; ghi điểm.
Bài 3:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
GV vẽ hình lên bảng
H: Để tính diện tích hình thang cần biết những yếu tố nào?
H: Sử dụng bài toán điển hình nào đã biết?
H: Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào?
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 4:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Hãy nêu các bước giải bài toán đã cho?
GV vẽ hình lên bảng
Nhận xét; ghi điểm.
H: Bài toán này thuộc dạng toán gì?
Bài 5:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
Yêu cầu HS giải thích cách làm
Nhận xét; ghi điểm.
3/Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
- 5 HS được kiểm tra vở .
- Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu BT 1.
Lớp làm vào vở
3 HS lên bảng
HS khác nhận xét ; bổ sung.
-1 HS đọc yêu cầu BT 2.
Lớp làm vào vở
2 HS lên bảng
HS khác nhận xét ; bổ sung.
Đáp số:
 X = 3,5
X=13,6
-1 HS đọc yêu cầu BT .
HS quan sát và tóm tắt đề.
Lớp làm vào vở
1 HS làm bài trên bảng
HS khác nhận xét ; bổ sung.
-1 HS đọc yêu cầu BT
- Bước 1: Tìm khoảng cách ban đầu giữa hai ô tô
- Bước 2: Tính thời gian đi để ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng
- Bước 3: Tính thời điểm hai ô tô gặp nhau
HS làm bài , Nhận xét 
-1 HS đọc yêu cầu BT
Lớp làm vở ;1 HS lên bảng.
HS khác nhận xét ; bổ sung.
- Bài 4;5: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
TIẾT 170: LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu :
Biết thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm 
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài 
III Hoạt động :
/
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
Kiểm tra vở số HS .
GV nhận xét ; ghi điểm.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài.
2/ Thực hành , luyện tập:
Bài 1:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Khi thực hiện phép tính nhân ta thực hiện qua những bước nào.?
H: Nêu cách thực hiện phép nhân và chia hai phân số ? 
H: Muốn chia số thập phân cho một số thập phân ta làm thế nào ? 
GV nhận xét 
Bài 2: 
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Muốn tìm thừa số chưa biết của phép tính ta làm thế nào ?
H: Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
H: Khi thực hiện phép chia một phân số cho một số thập phân ta làm thế nào ?
GV nhận xét
Bài 3:
Gọi HS tóm tắt 
H: Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
H: Muốn tìm giá trị phần trăm của một số ta làm thế nào?
GV nhận xét 
Bài 4: 
H: 1 800 000 đồng bao gồm những số tiền nào?
H: Theo bài ra, tiền lãi bằng bao nhiêu tiền vốn ?
Gọi HS làm bài 
GV nhận xét
3/ Củng cố, dặn dò 
Gọi HS nhắc lại các dạng toán vừa học 
Nhận xét tiết học
- 4 HS được kiểm tra vở .
- Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu BT 1.
Bước 1:Đặt tính
Bước 2: Thực hiện tính từ phải qua trái 
4 HS lên bảng 
Lớp làm vào vở
HS nhận xét và giải thích cách làm 
-1 HS đọc yêu cầu BT 2.
Lấy tích chia cho thừa số đã biết. Nhiều HS trả lời 
 2 HS lên bảng , Lớp làm vào vở 
Nhận xét kết quả : 
x = 50; x = 10; x = 1,4; x = 4
-1 HS đọc yêu cầu BT 3.
1 HS tóm tắt:
3 ngày : 2400kg 
Ngày 1: 35 %
Ngày 2: 40% 
Ngày 3: .kg đường ?
Lớp làm vào vở 
1 HS lên bảng giải 
HS khác nhận xét ; bổ sung.
-1 HS đọc đề BT 4.
Tiền vốn và tiền lãi 
20% 
Lớp làm vào vở 
1 HS lên bảng giải 
HS khác nhận xét ; bổ sung.
- Bài 1cột2và3;2cột2;4: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
5 HS nhắc lại 
TUẦN 35
TIẾT 171: LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu :
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài 
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
Kiểm tra bài 1 SGK/ 176( tiết trước )
GV nhận xét ; ghi điểm.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài.
2/ Thực hành , luyện tập:
Bài 1:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Khi thực hiện phép nhân hoặc chia có hỗn số ta làm thế nào? 
H: Ở bài c ta đã áp dụng tính chất nào?
H: Hãy nêu thứ tự thực hiện khi tính giá trị biểu thức số không có dấu ngoặc?
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 2:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
Gợi ý với dạng bài này nên phân tích các số thành các tích, để tìm được các cặp số giống nhau ở tử và mẫu, từ đó rút gọn rồi tính 
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 3:
GV treo bảng phụ có vẽ hình lên bảng 
H: Đề bài hỏi gì ?
Hãy viết công thức nước
 trong bể 
H: Theo bài ra chiều cao của
 mực nước bằng bao nhiêu so với chiều cao của bể ?
GV nhận xét, xác nhận kết quả 
Bài 4:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Khi đi xuôi dòng thì vận tốc của thuyên là bao nhiêu? 
H: Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là bao nhiêu ?
GV quan sát cách làm bài và giúp đỡ HS yếu
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 5:
H: Ta áp dụng tính chất gì để làm ?
GV nhận xét ; ghi điểm.
3/ Củng cố, dặn dò 
- Gọi HS nêu công thức tính thể tích, từ đó suy ra công thức tính chiều cao 
- Nhận xét tiết học
- 3 HS được kiểm tra 
- Lắng nghe.
1 HS đọc yêu cầu BT1
Đổi hỗn số ra phân số rồi thực hiện phép tính 
Tính chất nhân một tổng với một số 
4 HS lên bảng 
Lớp làm vào vở 
HS nhận xét , giải thích cách làm 
-1 HS đọc yêu cầu BT 2
2 HS lên bảng
Lớp làm vào vở 
Nhận xét ; bổ sung.
1 HS đọc đề bài 3
HS quan sát :
Chiều cao của bể nước là bao nhiêu ? 
V = a x b x h
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở 
Nhận xét ; bổ sung.
-1 HS đọc đề BT 4
HS trả lời: Vận tốc thực cộng với vận tốc dòng nước 
Vận tốc thực trừ vận tốc dòng nước 
HS làm bài, gọi HS nêu cách làm, lớp nhận xét 
-1 HS đọc yêu cầu BT 5
2HS lên bảng, lớp làm vở . HS trả lời: Nhân một tổng với một số 
Nhận xét, x = 2 
- Bài 1d;2b;4;5: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
5 HS 
TIẾT 172: LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu :
Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm, toán chuyển động đều 
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài 
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
Kiểm tra bài 2 SGK/ 177( tiết trước )
GV nhận xét ; ghi điểm.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài.
2/ Thực hành , luyện tập:
Bài 1:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Khi thực hiện tính biểu thức có dấu ngoặc ta cần lưu ý điều gì ?
Gọi HS nhận xét bài bạn 
GV nhận xét ; ghi điểm. 
Bài 2:
H: Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào? 
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 3:
H: Bài toán trên thuộc dạng toán gì đã học?
H: Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta làm thê nào ?
Gọi HS nhận xét bài bạn 
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 4: 
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 5:
H: Vận tốc của chuyển động khi xuôi dòng được tính như thế nào?
H: Vận tốc của chuyển động khi ngược dòng được tính như thế nào?
H: Ta đưa về dạng toán nào đã biết ?
Gọi HS đọc bài làm 
GV nhận xét ; ghi điểm.
H: Hãy so sánh vận tốc thực và vận tốc dòng nước ?
3/ Củng cố, dặn dò 
H: Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu?
Nhận xét tiết học 
- 2 HS được kiểm tra 
- Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu BT1
HS trả lời 
2 HS lên bảng , lớp làm vào vở 
4 HS đọc kết quả :
a) 0.08 b) 9 giờ 39 phút 
-1 HS đọc yêu cầu BT 2
HS trả lời 
2 HS lên bảng , lớp làm vào vở
HS nhận xét, kết qủa: a) 33
 b) 3.1
-1 HS đọc yêu cầu BT 3.
HS trả lời 
1 HS lên bảng , lớp làm vở 
1 HS nhận xét, kết qủa: 47,5% ;
 52,5 %
-1 HS đọc yêu cầu BT 4.
 HS tự làm bài 
Gọi HS nhận xét bài bạn 
-1 HS đọc yêu cầu BT 5.
Vxuôi dòng = Vthực + V nước 
Vngược dòng = Vthực - V nước
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu . 
1 HS tóm tắt, 
Vxuôi
Vngược
1 HS lên bảng lớp làm vở 
Nhận xét ,kq: 23.5km / giờ 
 4.9 km / giờ 
Vận tốc thực phải lớn hơn vận tốc dòng nước 
- Bài 2b;4;5: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
5 HS 
TIẾT 173 LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu :
Giúp HS biết :
+ Tỷ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm 
+ Tính diện tích và chu vi của hình tròn 
Phát triển trí tưởng tượng không gian của HS 
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài 
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
Kiểm tra bài 2 SGK/ 177( tiết trước )
GV nhận xét ; ghi điểm.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài.
2/ Thực hành , luyện tập:
Phần I:
Yêu cầu HS làm vào vở, chỉ ghi kết quả, không cần chép lại đề 
Gọi HS lần lượt đọc kết quả và giải thích cách làm 
Nhận xét ; ghi điểm.
Phần II:
Bài 1:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn ? 
Nhận xét ; ghi điểm.
Bài 2: 
Gọi 1 HS đọc đề bài BT.
H: Số tiền mua cá bằng 120% Số tiền mua gà.Vậy tỉ số tiền mua cá và số tiền mua dà là bao nhiêu?
H: bài toán trở thành dạng toán nào ta đã học 
Gọi HS đọc bài làm 
Nhận xét ; ghi điểm.
2 Củng cố, dặn dò 
H: Nêu các bước giải bài toán tổng và tỉ số ?
Nhận xét tiết học
- 2 HS được kiểm tra 
- Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu từng BT
HS làm bài 
HS đọc kết quả 
Bài 1: C 
Bài 2: C
Bài 3: D
- Bài 3: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
-1 HS đọc yêu cầu BT 1.
HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn 
HS làm bài 
a. Diện tích của phần đã tô màu là: 
10 x 10 x 3.14 = 314 ( cm2 )
b. Chu vi của phần không tô màu là : 
10 x 2 x 3.14 = 6.28 ( cm )
-1 HS đọc yêu cầu BT 2.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 88000 và tỉ số của chúng 6/5 
HS làm bài 
1 HS đọc kết quả 
HS khác nhận xét 
Đáp số: 48 000 đồng 
- Bài 2: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
5 HS nêu, qua hai bước 
Bước 1: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 2: TÌm giá trị của nhiều phần bằng nhau 
TIẾT 174 LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu :
Biết giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật  và sử dụng máy tình bỏ túi 
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài 
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
Kiểm tra bài 2 SGK/ 177( tiết trước )
GV nhận xét ; ghi điểm.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài.
2/ Thực hành , luyện tập:
Phần I:
Yêu cầu HS tự làm, chỉ ghi kết quả không cần chép lại đề
Gọi HS lần lượt đọc kết quả
GV nhận xét ; ghi điểm.
Phần 2:
Bài 1:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
GV nhận xét ; ghi điểm.
Bài 2:
Cho 1 HS đọc yêu cầu BT .
H: Thế nào là mật độ dân số?
GV nhận xét
2. Củng cố , dặn dò:
Ôn lại các dạng toán để giờ sau kiểm tra cuối năm
Nhận xét tiết học
- 2 HS được kiểm tra 
- Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu từng BT
HS làm bài
HS lần lượt đọc
Kết quả: 
 Bài 1: C
 Bài 2: A
 Bài 3: B
HS giải thích cách làm 
Lớp nhận xét
-1 HS đọc yêu cầu BT 1
HS tự làm bài vào vở 
Kết quả: 40 tuổi 
HS chữa bài 
-1 HS đọc yêu cầu BT 1
HS trả lời: 
Mật độ dân số là số người trên 1 km 2 
HS tự làm bài vào vở 
1 HS lên bảng 
Kết quả a) 35.82 % 
 b) 554190 người 
- Phần 2: (Khá/Giỏi/Động viên các HS khác)
TIẾT 175: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( cuối học kỳ II )
( Đề PGD - ĐT ra )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan 5(2).doc