Giáo án Toán 5 - Tuần 1 đến tuần 18

Giáo án Toán 5 - Tuần 1 đến tuần 18

ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I. Mục tiêu:

 - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số. Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

 - Biết đọc, viết phân số ; Viết được phân số từ phép chia hai số tự nhiên và từ số tự nhiên.

 - Ứng dụng bài học vào thực tế.

II. Đồ dùng dạy - học: Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 105 trang Người đăng hang30 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tuần 1 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN – Tiết 1 
ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
 - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số. Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 
 - Biết đọc, viết phân số ; Viết được phân số từ phép chia hai số tự nhiên và từ số tự nhiên.
 - Ứng dụng bài học vào thực tế.
II. Đồ dùng dạy - học: Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: H.dẫn HS ôn tập khái niệm ban đầu về phân số. 
- Treo miếng bìa thứ nhất biểu diễn phân số , hỏi: Đã tô màu mấu phần băng giấy?
- Gọi HS đọc và viết phân số thể hiện số phần đã tô màu. 
- Gọi một số HS nhắc lại. 
- Các hình vẽ còn lại, GV tiến hành tương tự. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số. 
- Viết lên bảng 1 : 3; 4 : 10; 9 : 2; ... 
- Yêu cầu HS viết thương trên dưới dạng phân số. 
- có thể coi là thương của phép chia nào?
- Tiến hành tương tự với hai phép chia còn lại. 
- Thực hiện tương tự như trên đối với các chú ý 2, 3, 4 
Hoạt động 3: Luyện tập. 
Bài 1/4:
- Cho HS làm miệng. 
Bài 2/4:
- Y/c HS làm vở nháp. Gọi 1 số HS lên bảng. 
- Nhận xét, kết luận.
Bài 3/4: Gọi HS viết và đọc.
Bài 4/4:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở – 2 HS lên bảng.
- Gọi nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt.
3. Củng cố, dặn dò:
 + Nêu cách đọc, viết số.
- Nhận xét tiết học. 
- băng giấy. 
- 1 HS viết bảng. 
- HS nhắc lại phân số . 
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp. 
- Nhận xét
- Phép chia 1 : 3. 
- Thực hiện.
- Đọc chú ý ở SGK.
- 5 HS đọc. 
- 3 HS lên bảng.
- 3 HS thực hiện, lớp nháp. 
- Thực hiện. 2 HS lên bảng.
- Nối tiếp nêu kết quả.
TOÁN – TIẾT 2 : 
 ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. 
 - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. 
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: GV viết một số phép chia lên bảng, yêu cầu HS viết dưới dạng phân số. 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số. 
- Viết VD và nêu yêu cầu : = = 
 + Khi nhân cả tử và mẫu của 1 phân số với cùng 1 số TN khác 0 ta được gì ?
- Tiến hành tương tự với ví dụ 2. 
- Nhận xét, kết luận như SGK/5. 
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. 
Hoạt động 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 
- Thế nào là rút gọn phân số?
- Y/c HS rút gọn phân số 
- Nhận xét, dự kiến nhiều phương án rút gọn.
- Tương tự GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu số các phân số.
- Nhận xét – Gọi HS nhắc lại cách quy đồng. 
Hoạt động 3: Luyện tập. 
Bài 1/6:
- Gọi HS lên bảng .
- Nhận xét, chốt cách rút gọn.
Bài 2/6:
- Y/c HS làm bài theo cặp vào vở nháp.
- Gọi đại diện làm bảng lớp.
- Nhận xét, chốt cách quy đồng.
Bài 3/6:
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4 để tìm ra phân số bằng nhau. 
- Nhận xét, kết luận, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số. 
- GV nhận xét tiết học. 
- 1 HS lên bảng, lớp nháp. 
- Nhận xét.
- Được 1 phân số bằng phân số đã cho.
- 2 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số. 
- 1 HS trả lời. 
- 1 HS lên bảng, lớp nháp. 
 = = 
- 2 HS nêu.
- 3 HS lên bảng – Lớp bảng con.
- Thực hiện
- 3 HS lên bảng.
- Làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm lên bảng.
- 1 HS trả lời. 
TOÁN – Tiết 3 : 
 ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. 
- Biết so sánh 2 phân số cùng MS, khác MS ; Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé. 
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS làm bài 2, 3 VBT.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập cách so sánh hai phân số. 
a. So sánh hai phân số cùng mẫu số. 
- Viết bảng hai phân số như SGK, yêu cầu HS so sánh hai phân số trên và giải thích cách làm.
 + Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta thực hiện ntn ?
b. So sánh hai phân số khác mẫu số:
- Hướng dẫn HS QĐMS các phân số, sau đó tiến hành so sánh như trên và giải thích cách làm.
 + Khi so sánh hai phân số khác mẫu số, ta thực hiện ntn ?
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Bài 1/7:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
 + Hai phân số này như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm miệng. Giải thích cách làm. 
- Nhận xét, chốt.
Bài 2/7:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
 + Các phân số này như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gọi 2 HS chữa bài, giải thích cách làm.
- Nhận xét, kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
 + Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số. 
 + Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số. 
- Nhận xét tiết học. 
- 1 HS lên bảng, lớp nháp. 
- Giải thích.
- So sánh tử số . 
- Thực hiện.
- Quy đồng MS các phân số đó. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Hai phân số có cùng mẫu số. 
- HS làm miệng. Giải thích
 < ; . ; = 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Các phân số này khác mẫu số. 
- HS làm bài vào vở. 
- 2 HS lên bảng, giải thích. 
a. ; ; 
TOÁN – Tiết 4 : 
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc cách so sánh phân số với đơn vị ; So sánh hai phân số có cùng tử số. 
 - Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: KT bài tiết 3.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: So sánh phân số với 1. 
Bài 1/7:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Hoạt động CN : Làm bài ở SGK ( bút chì)
- Nhận xét, kết luận.
 + Thế nào là phân số lớn hơn 1; bé hơn 1; bằng 1 ?
- Nhận xét, chốt ý đúng.
Hoạt động 2: So sánh hai phân số có cùng tử số.
Bài 2/7:
- Tiến hành tương tự bài tập 1. 
 + Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. 
- Nhận xét, chốt ý đúng.
Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức vừa ôn để làm bài tập. 
Bài 3/7: Về nhà.
Bài 4/7:
- Gọi 1 HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán để nắm yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng. 
- Thu chấm, nhận xét. 	
3. Củng cố, dặn dò:
 + Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số ; Cách so sánh phân số với 1. 
- GV nhận xét tiết học. 
- VN làm bài 3/7. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 4 HS lên bảng - Lớp nháp
< 1 ; ; 
- 3 HS trả lời. 
- 2 HS nêu : Phân số có MS lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
- HS phát biểu. 
- 1 HS đọc. 
- Từng cặp phân tích
- HS làm vở. 
Mẹ cho chị số quýt tức là chị được số quýt. Mẹ cho em số quýt nghĩa là em được số quýt 
Mà nên 
Vậy mẹ cho em được nhiều quýt hơn .
TOÁN – Tiết 5 : 
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là phân số thập phân, biết cách chuyển 1 số phân số thành phân số thập phân.
- Nhận biết các phân số thập phân, chuyển được 1 số phân số thành phân số thập phân.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: KT VBT Toán của 1 số HS.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân. 
- Viết lên bảng các phân số ; ; . 
 + Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số trên?
- Giới thiệu các phân số có mẫu là 10,.đgl phân số thập phân. 
- Cho HS lấy 1 số VD về phân số thập phân.
* Cách chuyển phân số " phân số thập phân.
- Yêu cầu HS tìm một phân số thập phân bằng phân số . 
- Nhận xét, Kết luận. 	
- Tương tự, y/c HS tìm PSTP bằng phân số ; ; 
- Nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Bài 1/8:
- Yêu cầu HS làm miệng. 	
- Nhận xét, kết luận.
Bài 2/8:
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp ( 1 em đọc, 1 em viết). 
- Nhận xét, chốt. Gọi HS nêu lại đặc điểm của PSTP.
Bài 3/8:
- Gọi HS đọc các phân số ( GV viết bảng)
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Gọi HS trình bày kết quả , giải thích vì sao đó là PSTP.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài 4/8:
- Gọi HS nêu yêu cầu và dùng bút chì làm vào SGK. 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
- Nhận xét, kết luận, giải thích. 
3. Củng cố, dặn dò:
 + Thế nào là phân số thập phân?
- GV nhận xét tiết học. 
- 2 HS đọc các phân số.
- Mẫu các phân số này là 10, 100, 1000.
- 3 HS nhắc lại.
- CN nối tiếp nêu VD.
- 2 HS làm bài trên bảng, lớp nháp
- 3HS lên bảng, lớp nháp – N.xét
- Làm miệng. 
-Làm việc theo nhóm đôi. 
-Trình bày kết quả làm việc. 
- 2 HS nêu lại.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS đọc. 
- Từng cặp thực hiện. Trình bày kq
PSTP : ; 
- Nêu y/c bài – Dùng bút chì làm.
b) 
d) 
TOÁN – Tiết 6 : 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố về phân số thập phân, cách chuyển 1 số phân số về phân số thập phân, cách tìm giá trị của một phân số.
 - Viết được các phân số thập phân, chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. 
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: KT VBT của một số HS.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu b ... SGK/87. 
- Gọi 2 HS nhắc lại. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức vừa học để làm bài tập. 
Tiến hành: 
Bài 1/88:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để làm bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. 
Bài 2/88:
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 
- HS dùng hai hình tam giác vừa căt để ghép thành hình chữ nhật. 
- HS so sánh. 
- HS phát biểu. 
- 2 HS nhắc lại quy tắc và ghi nhớ. 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 18 MÔN: TOÁN Tiết: 87 Ngày dạy: 1 / 1 / 2007
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác. 
- Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác vuông). 
II. Đồ dùng dạy - học: 
Phiếu bài tập có nội bài tập 2/88. 
Phiếu bài tập có nội dung bài tập 3/88. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
20’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn hS làm bài tập 1,2. 
Mục tiêu: Giúp HS: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác. 
Tiến hành: 
Bài 1/88:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác. 
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- GV chấm một số vở, nhận xét. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3. 
Mục tiêu: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác vuông)
Tiến hành: 
Bài 2/88:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS chỉ ra đáy và đường cao tương ứng, yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác. 
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV sửa bài, nhận xét. 
Bài 3/88:
- GV tiến hành tương tự bài tập 2. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu những HS nào làm bài sai sửa bài vào vở. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Nhắc lại quay tắc tính diện tích hình tam giác. 
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên phiếu. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 18 MÔN: TOÁN Tiết: 88 Ngày dạy: . . . / 1. / 2007
Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. 
- Tính diện tích hình tam giác. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	GV chuẩn bị phiếu bài tập phần 1. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng sửa các bài tập luyện tập thêm của tiết trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
23’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm phần 1. 
Mục tiêu: Giúp HS ÔN TẬP, củng cố về:
Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. 
Tiến hành: 
Phần 1/89:
- GV phát phiếu bài tập. 
- Gọi HS nêu kết quả từng bài. 
- GV và HS nhận xét. 
- GV chốt lại kết quả đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập phần 2. 
Mục tiêu: ÔN TẬP về 4 phép tính với số thập phân, tính diện tích hình tam giác. 
Tiến hành: 
Bài 1/90:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
Bài 2/90:
- GV có thể cho HS làm miệng. 
Bài 3/90:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tính:
+ Chiều rộng hình chữ nhật. 
+ Chiều dài hình chữ nhật. 
+ Tính diện tích hình chữ nhật. 
- HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- GV chấm, sửa bài. 
Bài 4/90:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà ÔN TẬP that kỹ các dạng toán đã học để chuẩn bị kiểm tra. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc trên phiếu. 
- HS nêu kết quả làm việc. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 18 MÔN: TOÁN Tiết: 90 Ngày dạy: . . . / 1 / 2007
Bài dạy: HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Hình thành được biểu tượng về hình thang. 
- Nhận biết đựơc một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học. 
- Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Sử dụng bộï Đồ dùng dạy - học toán 5. 
- Mỗi HS chuẩn bị (nếu bộ đồ dùng không có)
+ Giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thước kẻ; ê ke; kéo cắt. 
+ 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật để có thể lắp ghép thành hình thang. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- GV nhận xét và ghi điểm bài kiểm tra GHKI. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
23’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Nhận biết hình thang. 
Mục tiêu: Giúp HS: Hình thành được biểu tượng về hình thang. Nhận biết đựơc một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học. 
Tiến hành: 
a. Hình thành biểu tượng về hình thang. 
- GV cho HS quan sát hình vẽ SGK/91. 
- GV cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng. 
b. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. 
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang và đặt các câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặ điểm của hình thang. 
- Yêu cầu HS phát biểu. 
- GVchốt lại ghi nhớ như SGK/91. 
- Gọi HS Nhắc lại. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang. 
Tiến hành: 
Bài 1/91:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS quan sát sau đó có thể trả lời miệng. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 2/92:
- GV tiến hành tương tự bài tập 1. 
Bài 3/92:
- Yêu cầu HS làm việc trong VBT. 
Bài 4/92. 
- GV yêu cầu HS quan sát hình, sau đó yêu cầu HS làm miệng. 
- GV hướng dẫn HS phát biểu về định nghĩa hình thang vuông. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Thế nào là hình thang?
- Thế nào là hình thang vuông?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS quan sát. 
- HS quan sát rút ra định nghĩa về hình thang. 
- 3 HS nhắc lại. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- Vẽ hình trong VBT. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS nêu định nghĩa hình thang vuông. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 5(3).doc