Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 1 Ngày dạy: / /2010 Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số II. Đồ dùng GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 HS : vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thấy A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số) B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới 1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số * Bài 1 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - GV phát phiếu BT * Bài 2 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - Phần a các số được viết theo thứ tự nào ? - Phần b các số được viết theo thứ tự nào ? 2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số * Bài 3 trang 3 - Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT - GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày - GV quan sát nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 3 - Đọc yêu cầu BT - Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ? - Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ? * Bài 5 trang 3 - Đọc yêu cầu bài tập Hoạt động của trò - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Viết (theo mẫu) - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu - Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn - 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự chữa bài) + Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391. - Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319. - Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391. + Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS tự làm bài vào vở 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 - 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 + Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số - HS tự làm bài vào vở - Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất - Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất + HS đọc yêu cầu BT - HS tự làm bài vào vở a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 162, 241, 425, 519, 537, 830. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 830, 537, 519, 425, 241, 162. - HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học, làm bài tốt Ngày dạy: / /2010 Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) I. Mục tiêu - Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ) - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : Vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy A. ổn dịnh tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 452 ......425 376 ........763 C. Bài mới * Bài 1/a,c trang 4 - HS đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS tóm tắt bài toán - HS tự giải bài toán vào vở - GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào ? - GV gọi HS tóm tắt bài toán - Yêu cầu HS giải bài toán vào vở - GV thu 5, 7 vở chấm - Nhận xét bài làm của HS Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp + Tính nhẩm - HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm (làm vào vở) 400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 = ....................... . ....................... . - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở 352 416 + 768 732 511 - 221 418 201 + 619 395 44 - 315 - HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS - Khối lớp hai có bao nhiêu HS Tóm tắt Khối một : 245 HS Khối hai ít hơn khối một : 32 HS Khối lớp hai có ....... HS ? Bài giải Khối lớp hai có số HS là : 245 - 32 = 213 (HS) Đáp số : 213 HS + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng - Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ? - Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều hơn 600 đồng Tóm tắt Phong bì : 200 đồng Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng Một tem thư giá ...... đồng ? Bài giải Một tem thư có giá tiền là : 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số : 800 đồng IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy : / / 2010 Tiết 3 : Luyện tập I Mục tiêu - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số - Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn (có một phép trừ) II Đồ dùng Chuẩn bị PBT2/4 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thây A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = ..... C. Bài mới * Bài 1 trang 4 - Đọc yêu cầu BT * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu bài toán - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x - 125 = 344 - Muốn tìm SBT ta làm thế nào ? - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x + 125 = 266 - Muốn tìm SH ta làm thế nào ? * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi 1 HS tóm tắt bài toán - HS tự giải bài toán vào vở Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn + Tìm x - HS nêu - Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ - HS nêu - Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết - HS làm bài vào vở x - 125 = 344 x + 125 = 266 x = 344 + 125 x = 266 - 125 x = 469 x = 141 - 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm - Đội đồng diễn có 285 người, trong đó có 140 nam - Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người Tóm tắt Đội đồng diễn có : 285 người Trong đó : 140 nam Đội đồng diễn thể dục đó có ..... người ? Bài giải Đội đồng diễn đó có số người là : 285 - 140 = 145 (người) Đáp số : 145 người IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - GV khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy: / /2010 Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) I Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Tính được độ dài dường gấp khúc. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT 4 HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động của thầy A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính 25 + 326 456 – 32 C. Bài mới a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127 - HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ c. HĐ3 : Thực hành * Bài 1cột 1,2,3 - Đọc yêu cầu BT - GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục * Bài 2cột 1,2,3 - Đọc yêu cầu bài tập - GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1 sang hàng trăm * Bài /a - Đọc yêu cầu BT - GV quan sát, nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ) - Đọc yêu cầu BT - Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào? Hoạt động của trò - HS hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + HS đặt tính - Nhiều HS nhắc lại cách tính 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 127 viết 6 562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 + HS đặt tính - Nhiều HS nhắc lại cách tính 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 + . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 418 viết 4 + Tính - HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể tính kết quả vào vở + Tính - Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở - Đổi vở cho bạn, nhận xét + Đặt tính rồi tính - 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở + Tính độ dài đường gấp khúc ABC - Tổng độ dài các đoạn thẳng - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là : 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 cm - Nhận xét bài làm của bạn IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy: / /2010 Tiết 5 : Luyện tập I Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Rèn kĩ năng tính toán cho HS II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3 HS : vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính 256 + 70 333 + 47 C. Bài mới * Bài 1 trang 6 - Đọc yêu cầu BT - GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số ) * Bài 2 trang 6 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài 3 trang 6 - GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán - Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu làm phép tính gì ? * Bài 4 trang 6 - Đọc yêu cầu bài tập - GV theo dõi nhận xét Hoạt động của trò - HS hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Tính - HS tự tính kết quả mỗi phép tính 367 487 85 108 + + + + 120 302 72 75 487 789 157 183 Đổi chéo vở để chữa từng bài + Đặt tính rồi tính - HS tự làm như bài 1 + HS đọc tóm tắt bài toán - HS nêu thành bài toán - Tính cộng - HS tự giải bài toán vào vở Bài giải Cả hai thùng có số lít dầu là : 125 + 135 = 260 (l dầu) Đáp số : 260 l dầu + Tính nhẩm - HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy: / /2010 Tuần 2: Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần) I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). - Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ) II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 83 100 - 27 - 94 3- Bài mới: a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 Nêu phép tính: 432 - 215 b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143 ( Tiến hành như trên ) Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm. c - HĐ 3: Thực hành. Bài 1, 2( cột 1,2,3)Tính Bài 3: Giải toán 335 tem HD: 128 tem ? tem D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Đúng hay sai – – – 381 736 756 135 238 284 256( S ) 518 (Đ) 572 (S) 2. Dặn dò: Ôn lại bài Hoạt động của trò Làm vào bảng con Hai HS lên chữa - Đặt tính rồi tính vào bảng con - 1HS lên bảng tính- Lớp NX 432 21 ... m -Chấm , chữa bài 3/Củng cố: -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -HS làm bài -4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp -Đếm số ô vuông -Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại -Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình -Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là (12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72 (cm2) Chu vi HV là: Diện tích HV là: 9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2) Chu vi HV và HCN bằng nhau là 36 cm Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN -Đọc -Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE -Lớp làm vở Bài giải Diện tích hình CKHE là: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là: 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình H là: 9 + 36 = 45 (cm2) Đáp số : 45 cm2 -HS nêu Ngày dạy / / Tiết 170: Ôn tập về giải toán A-Mục tiêu: - Biết gải bài toán bắng hai phép tính - Bài tập 1, 2, 3. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1:Đọc đề? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Năm trước : 5236 người Năm ngoái : tăng thêm 87 người Năm nay : tăng thêm 75 ngưới Năm nay :... người? -Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 1245 áo Đã bán : 1/3 số áo Còn lại :... áo? -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: HD tương tự bài 2 Tóm tắt Có : 20500 cây Đã trồng : 1/5 số cây Còn phải trồng :... cây? -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Đọc -Lớp làm nháp Bài giải Số dân tăng thêm sau hai năm là: 87 + 75 = 162 ( người) Số dân năm nay là: 5236 + 162 = 5398 ( người) Đáp số: 5398 người -HS nêu -HS nêu -Lớp làm phiếu HT Bài giải Số áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái áo) Số áo còn lại là: 1245 - 415 = 830 (cái áo) Đáp số : 830 cái áo. -Lớp làm vở Bài giải Số cây đã trồng là: 20500 : 5 = 4100 (cây) Số cây còn phải trồng là: 20500 - 4100 = 16400 (cây) Đáp số: 16400 cây Tiết 171 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT) A/ MỤC TIÊU : -Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị ; - Biết tính giá trị biểu thức. - Làm BT 1, 2, 3, 4a - Rèn kĩ năng tính toán cho HS. B/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, Bảng nhóm C/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Bài cũ : -Một em lên bảng sửa bài tập về nhà. -Chấm vở hai bàn tổ 1 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về giải toán . b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước. -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập SGK. - YC nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Mời một em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập SGK. - Ghi tóm tắt bài toán lên bảng . -Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lên bảng giải . -Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 4: a) Khoanh vào trước câu trả lời đúng Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là : A. 100 B. 320 C. 84 D. 94 d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . -Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Một em lên bảng giải bài . Giải : Độ dài đoạn dây thứ nhất là : 9135 : 7 = 1305 (cm ) Độ dài đoạn dây thứ hai là : 9135 – 1305 = 7830 (cm ) Đ/S: 7835 cm - Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa - Một em lên bảng tính : Giải Mỗi xe tải chở là : 15700 :5 = 3140(kg) Số muối chuyển đợt đầu là : 3140 x 2 = 6280 ( kg) Đ/S: 6280 kg - Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . - Một em giải bài trên bảng . Giải : Số cốc trong mỗi hộp là : 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng 4572 cốc là : 4572 : 6 = 762 (hộp ) Đ/S: 762 hộp - Hai em khác nhận xét bài bạn . - HS nêu yêu cầu của bài - HS ghi đáp án vào bảng con Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / / I/ Mục tiêu : - Biết đọc viết các số có 5 chữ số . - Biết thực hiện các phép tính cộng trừ , nhân , chia ; tính giá trị của biểu thức . - Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). - Làm BT 1 ; 2; 3; 4; 5 II/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Bài cũ : -Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 2 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về cách giải toán . b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK - Đọc từng số yêu cầu viết số vào bảng con - Mời vài HS lên bảng viết . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Mời một em lên bảng đặt tính và tính . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập -Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi . -Nhận xét ý kiến học sinh . Bài 4: GV nêu Y/c bài tập. Y/c HS nêu cách tính giá trị BT GV gọi HS lên bảng làm bài GV cùng HS nhận xét, chữa bài Bài 5 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Ghi tóm tắt bài toán lên bảng . -Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lên bảng giải . -Nhận xét bài làm của học sinh . 4) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . -Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa -Lớp làm vào bảng con . -Vài HS lên bảng viết số . a/ 76 245 b/ 51807 c/ 90 900 d/ 22 002 - Một em đọc đề bài 2 SGK. - Một em lên bảng đặt tính và tính ra kết quả. Lớp thực hiện vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu đề bài tập 3 -Quan sát trả lời : + Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút. + Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút. + Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút. HS neâu HS thực hiện - Một em nêu yêu cầu đề bài. Giải : Giá tiền mỗi đôi dép là : 92500 : 5 = 18500 (đ) Số tiền mua 3 đôi dép là : 18500 x 3 = 55 500 (đ ) Đ/S: 762 55 500 đồng Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / / A/ Mục tiêu : - Biết tìm số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bé nhất ) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia, và giải bài toán bằng hai phép tính - Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản . - Lµm BT 1, 2, 3, 4(a,b,c) - Rèn kĩ năng nhận biết só và tính toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm. C/ Lên lớp : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ Bài cũ -Giáo viên đọc và yêu cầu học sinh viết các số:12 546 ; 65 045 ; 98 321 -Viết 4 phép tính lên bảng: 5468 + 12356 65 321 – 23 546 5478 x 5 21 543 : 3 -Giáo viên nhận xét và cho điểm. -GV nêu mục tiêu bài học 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về cách giải toán . b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK - Đọc từng số yêu cầu nêu số liền trước của số đó - Mời một em lên bảng viết số liền trước . -Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập. -Mời một em lên bảng đặt tính và tính . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3- Gọi học sinh nêu bài tập - Ghi tóm tắt bài toán lên bảng . -Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lên bảng giải . -Nhận xét bài làm của học sinh. * Bài 4 : a,b,c GV treo bảng phụ a) Mỗi cột của bảng cho biết những gì ? b) Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức, mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu ? c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ? 3) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . -Cả lớp viết bảng con. -4 học sinh lên bảng *Lớp theo dõi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Lớp làm vào vở bài tập . -Một em lên bảng sửa bài . a/ Số liền trước số 8270 là số 8269 b/ Số liền trước số 10 000 là số 9 999 - Một em khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài 2 - Một em lên bảng đặt tính và tính - Ở lớp thực hiện vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . Giải : Số bút chì đã bán được là : 840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì cửa hàng còn lại là : 840 – 105 = 735 (cái ) Đ/S: 735 cái bút chì - HS quan sát – nêu yêu cầu - HS nêu số liệu của bảng thống kê - HS nhận xét bổ sung Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / / A/ Mục tiêu : - Biết tìm số liền sau của một số. Biết so sánh các số và sắp xếp một nhóm 4 số . Biết cộng, trừ ,nhân , chia với các số có đến 5 chữ số . Biết các tháng có 31 ngày. - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. - Bài 1,2,3,4a, 5(Tính 1 cách) B/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm C/ Lên lớp : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh A/ Bài cũ -Giáo viên phát phiếu bài tập theo dạng trắc nghiệm và yêu cầu học sinh làm bài nhanh. -Nhận xét và tuyên dương cả lớp. B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài -GV nêu mục tiêu bài học 2/ Hướng dẫn học sinh thực hành. *Bài 1/179: a)Giáo viên lần lượt nêu từng số và yêu cầu học sinh cho biết số liền trước, số liền sau của số đó. b)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. -Sửa bài và cho điểm. *Bài 2/179: -YC học sinh tự đặt tính rồi tính vào b¶ng con. *Bài 3/179 -Giáo viên nêu câu hỏi:Trong một năm , những tháng nào có 31 ngày? *Bài 4/179:a -Gọi học đọc đề toán . -Học sinh lên bảng, cả lớp làm vở. *Bài 5/179: ( TÝnh mét c¸ch) -Yêu cầu cả giải bài vào vở. -Giáo viên chấm bài, nhận xét kết quả làm bài của học sinh . C/ Củng cố , dặn dò -Nêu cách tính diện tích HV , HCN ? -Về nhà xem lại các bài tập đã học -Lắng nghe -Cả lớp làm bài. -Số liền trước của 92 458 là 92 457. -Số liền sau của 69 509 là 69 510. -69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507. -Cả lớp thực hiện bảng con -Các tháng có 31 ngày là :tháng Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười hai. -Tìm x. -Học sinh lên bảng, cả lớp làm vở. -HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở -4-5 học sinh nêu. -Lắng nghe. Tiết 175. KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Tài liệu đính kèm: