LUYỆN TẬP CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
1 MỤC TIÊU
Củng cố quy tắc chia và thực hiện thành thạo phép chia số tự nhiên cho số thập phân
2 HD Dh
HĐ giáo viên HĐ học sinh
A KTBC
đặt tính rồi tính
702 : 7,2
2 : 12,5
- Nêu cách tính ? Kết quả phép tính
B bài mới
* GTB hôm trước các em đã được học và biết cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân , Giờ luyện tập hôm nay sẽ giúp các em củng cố và nắm chắc hơn cách chia số tự nhiên cho số thập phân
- GV ghi , yêu cầu học sinh nhắc lại
HD mở SGK trang 70
- nêu yêu cầu của bài tập 1
các em cùng nháp và làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày
Nhận xét gì về cách tính kết quả của bạn ? .
- Bạn . đọc bài làm một
GV khẳng định kết quả đó là kết quả đúng
- đọc 2 phép tính phần a
- Nhận xét gì về kết quả phép tính 5 chia cho 0,5 và 5 nhân với 2 ; 52 : 0,5 với 52 x 2 ?
- Vạy khi chia một số tự nhiên cho 0,5 ta có thể nhẩm kết quả như thế nào ?
- đọc các phép tính phần b
_Tương tự như phần a các em có nhận xét gì về một số tự nhiên chia cho 0,2 và 0,25 ?
- Khi chia một sốtự nhiên cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có làm như thế nào nữa ?
Bạn nào có thể lấy ví dụ và nhẩm nhanh kết quả ?
* Các em làm bài 1 rất tốt , đưa ra được nhận xét về một số chia cho 0,5 ;; 0,2 0,25 cũng bằng số đó nhân với 2 với 5 hoặc với 4 . Nhớ cách làm để áp dụng trong việc tính toán bằng cách thuận tiện nhất . còn bây giờ cô trò mình chuyển tiếp sang bài tập số 2 trang 70
- Đọc nội dung bài tập số 2
- Nêu yêu cầu của bài
- Xác định x là thành phần nào chưa biết
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
Học sinh làm bài vào vở bài tập toán
2 học sinh lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn .
- Kiểm tra kết quả đúng bằng cách nào ?
- Đối chiếu với bài trên bảng
Trao đổi bài kiểm tra lẫn nhau
- nêu kết quả kiểm tra
* làm tốt bài 2 rồi ,mời 1 bạn đọc bài toán 3 trang 80
- Cho biết bài toán cho biết gì , hỏi gì ?
Lớp tóm tắt bài toán, và giải vào vở .
2 học sinh chữa bài , nhận xét
Cô giáo đồng ý cách giải của bạn .
- Bạn nào có cách giải khác /( bài toán có cách giải khác không ? hãy nêu?
Bài toán có mấy cách giải ?( 2 )
* đúng , bài toán có 2 cách giải , chúng ta cùng theo dõi trên màn hình
Học sinh nêu
* so sánh 2 cách làm ( cách 2 lâu hơn )
Những ai có cách giải giống bạn A
Ai giải giống bạn b ?
** 2 cách làm đều đúng , , các em phải biết tự lựa chọn cách làm cho phù hợp , cách giải nhanh nhất , hoặc theo ý hiểu của các em
-
* Tổ chức chơi trò chơi : chọn bạn trả lời nhanh, đúng
10 : 0,5 = 20 12 : 0,2 = 60
16 : 0,25 = 64
864 : 2,4 =360
55 : 2,5 =22
108 : 22,5 = 4,8
* qua trò chơi vừa rồi cô thấy lớp mình đã nắm vững và chia rất tốt một số tự nhiên cho một số thập phân . thưởng cho cả lớp một tràng pháo tay thật lớn.
1 bạn nhắc lại cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Về nhà ôn bài học thuộc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân
2 học sinh lên bảng ,
Lớp làm vào vở nháp
- Học sinh các bước tính cụ thể
Nhận xét các bước làm và kết quả của bạn
1 học sinh đọc
Mở SGK
Tính rồi so sánh kết quả
Học sinh nháp và làm bài vào vở
Đọc phần trình bày trên bảng
5 : 0,5 = 10 5 x 2= 10
52 : 0,5 = 104 52 x2 = 104
3 ; 0,2 = 15 3 x 5 = 15
18; 0,25 = 72 18 x4 =72
2,3 bạn khác nhận xét ( bài làm bạn đúng rồi )
- Bạn . đọc lại kết quả bài làm mình , lớp theo dõi
- Bạn . đọc phần a
Kết quả 2 phép tính bằng nhau
- ta có thể lấy số đó nhân với 2
1 học sinh đọc
- Bằng số đó nhân với 5 hoặc 4
- ta có thể lấy số đó nhân với 2, 5 hoặc 4
1 học sinh đọc lại toàn bài một lần nữa
2 ;0,5 =2x 2 = 4 5 : 0,2 = 5 x5 =25
Tìm x x x 8,6 = 387 9,5 x x = 399
- Tìm x
- x là thừa số chưa biết
- Lấy tích chia thừa số đã biết
Học sinh làm bài
2 học sinh lên bảng làm bài
Bài làm đúng , sai thì sửa
-đặt tính tính để kiểm tra kết quả ( có thể cho học sinh đặt tính kiểm tra lại kết quả một cách cụ thể )
- Học sinh đối chiếu bài
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Đưa nhận xét đúng sai
- 1 hcọ sinh đọc đề
- thùng to chứa 21l, thùng bé chứa 15 l, mỗi chai 0,75 l. Hỏ số dầu chứa trong bao nhiêu chai ?
Học sinh làm vào vở , 1 hs lên bảng
Nhận xét bài của bạn
HS đưa ý kiến ) nhận xét đồng ý
Có, hs nêu cách 2 nhận xét
2 cách
Theo dõi quan sát 2 cách làm
Cách 1
Số dầu ở cả hai thùng là
21 + 15 = 36
Số chai dầu là
48 : 0,75 = 48
Cách 2 21 lít thùng to đựng trong số chai là
21 : 0,75 = 28 chai
15 lit thùng nhỏ đựng trong số chai là
15 : 0,75 = 20 chai
Số chai dầu có là 20 + 28 = 48 chai
Từng học sinh tham gia nêu phương án và câu trả lời mà mình chọn
Nhận xét , vỗ tay
Học sinh lắng nghe
Toán Luyện tập chia một số tự nhiên cho một số thập phân 1 mục tiêu Củng cố quy tắc chia và thực hiện thành thạo phép chia số tự nhiên cho số thập phân 2 HD Dh HĐ giáo viên HĐ học sinh A KTBC đặt tính rồi tính 702 : 7,2 2 : 12,5 - Nêu cách tính ? Kết quả phép tính B bài mới * GTB hôm trước các em đã được học và biết cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân , Giờ luyện tập hôm nay sẽ giúp các em củng cố và nắm chắc hơn cách chia số tự nhiên cho số thập phân - GV ghi , yêu cầu học sinh nhắc lại HD mở SGK trang 70 - nêu yêu cầu của bài tập 1 các em cùng nháp và làm bài vào vở - 1 học sinh lên bảng trình bày Nhận xét gì về cách tính kết quả của bạn ? . - Bạn ..... đọc bài làm một GV khẳng định kết quả đó là kết quả đúng - đọc 2 phép tính phần a - Nhận xét gì về kết quả phép tính 5 chia cho 0,5 và 5 nhân với 2 ; 52 : 0,5 với 52 x 2 ? - Vạy khi chia một số tự nhiên cho 0,5 ta có thể nhẩm kết quả như thế nào ? - đọc các phép tính phần b _Tương tự như phần a các em có nhận xét gì về một số tự nhiên chia cho 0,2 và 0,25 ? - Khi chia một sốtự nhiên cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có làm như thế nào nữa ? Bạn nào có thể lấy ví dụ và nhẩm nhanh kết quả ? * Các em làm bài 1 rất tốt , đưa ra được nhận xét về một số chia cho 0,5 ;; 0,2 0,25 cũng bằng số đó nhân với 2 với 5 hoặc với 4 . Nhớ cách làm để áp dụng trong việc tính toán bằng cách thuận tiện nhất . còn bây giờ cô trò mình chuyển tiếp sang bài tập số 2 trang 70 - Đọc nội dung bài tập số 2 - Nêu yêu cầu của bài - Xác định x là thành phần nào chưa biết - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? Học sinh làm bài vào vở bài tập toán 2 học sinh lên bảng chữa bài - Nhận xét bài làm của bạn . - Kiểm tra kết quả đúng bằng cách nào ? - Đối chiếu với bài trên bảng Trao đổi bài kiểm tra lẫn nhau - nêu kết quả kiểm tra * làm tốt bài 2 rồi ,mời 1 bạn đọc bài toán 3 trang 80 - Cho biết bài toán cho biết gì , hỏi gì ? Lớp tóm tắt bài toán, và giải vào vở . 2 học sinh chữa bài , nhận xét Cô giáo đồng ý cách giải của bạn ... - Bạn nào có cách giải khác /( bài toán có cách giải khác không ? hãy nêu? Bài toán có mấy cách giải ?( 2 ) * đúng , bài toán có 2 cách giải , chúng ta cùng theo dõi trên màn hình Học sinh nêu * so sánh 2 cách làm ( cách 2 lâu hơn ) Những ai có cách giải giống bạn A Ai giải giống bạn b ? ** 2 cách làm đều đúng , , các em phải biết tự lựa chọn cách làm cho phù hợp , cách giải nhanh nhất , hoặc theo ý hiểu của các em - * Tổ chức chơi trò chơi : chọn bạn trả lời nhanh, đúng 10 : 0,5 = 20 12 : 0,2 = 60 16 : 0,25 = 64 864 : 2,4 =360 55 : 2,5 =22 108 : 22,5 = 4,8 * qua trò chơi vừa rồi cô thấy lớp mình đã nắm vững và chia rất tốt một số tự nhiên cho một số thập phân . thưởng cho cả lớp một tràng pháo tay thật lớn. 1 bạn nhắc lại cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân Về nhà ôn bài học thuộc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân 2 học sinh lên bảng , Lớp làm vào vở nháp - Học sinh các bước tính cụ thể Nhận xét các bước làm và kết quả của bạn 1 học sinh đọc Mở SGK Tính rồi so sánh kết quả Học sinh nháp và làm bài vào vở Đọc phần trình bày trên bảng 5 : 0,5 = 10 5 x 2= 10 52 : 0,5 = 104 52 x2 = 104 3 ; 0,2 = 15 3 x 5 = 15 18; 0,25 = 72 18 x4 =72 2,3 bạn khác nhận xét ( bài làm bạn đúng rồi ) - Bạn ... đọc lại kết quả bài làm mình , lớp theo dõi - Bạn .... đọc phần a Kết quả 2 phép tính bằng nhau - ta có thể lấy số đó nhân với 2 1 học sinh đọc - Bằng số đó nhân với 5 hoặc 4 - ta có thể lấy số đó nhân với 2, 5 hoặc 4 1 học sinh đọc lại toàn bài một lần nữa 2 ;0,5 =2x 2 = 4 5 : 0,2 = 5 x5 =25 Tìm x x x 8,6 = 387 9,5 x x = 399 - Tìm x - x là thừa số chưa biết - Lấy tích chia thừa số đã biết Học sinh làm bài 2 học sinh lên bảng làm bài Bài làm đúng , sai thì sửa -đặt tính tính để kiểm tra kết quả ( có thể cho học sinh đặt tính kiểm tra lại kết quả một cách cụ thể ) - Học sinh đối chiếu bài Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Đưa nhận xét đúng sai - 1 hcọ sinh đọc đề - thùng to chứa 21l, thùng bé chứa 15 l, mỗi chai 0,75 l. Hỏ số dầu chứa trong bao nhiêu chai ? Học sinh làm vào vở , 1 hs lên bảng Nhận xét bài của bạn HS đưa ý kiến ) nhận xét đồng ý Có, hs nêu cách 2 nhận xét 2 cách Theo dõi quan sát 2 cách làm Cách 1 Số dầu ở cả hai thùng là 21 + 15 = 36 Số chai dầu là 48 : 0,75 = 48 Cách 2 21 lít thùng to đựng trong số chai là 21 : 0,75 = 28 chai 15 lit thùng nhỏ đựng trong số chai là 15 : 0,75 = 20 chai Số chai dầu có là 20 + 28 = 48 chai Từng học sinh tham gia nêu phương án và câu trả lời mà mình chọn Nhận xét , vỗ tay Học sinh lắng nghe
Tài liệu đính kèm: