Toán
Tiết 1: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I .Mục tiêu :
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số ; đọc , viết phân số .
- Ôn tập cách viết thương , viết số tự nhiên dưới dạng số thập phân .
- Giáo dục lòng ham thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa và vẽ như các hình vẽ trong SGK .
III. Các hoạt động dạy
học :
1. Kiểm tra bài cũ : KT đồ dùng , sách vở của HS.
Tuần 1 Ngày soạn : Thứ hai ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 1: Ôn tập : Khái niệm về phân số I .Mục tiêu : - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số ; đọc , viết phân số . Ôn tập cách viết thương , viết số tự nhiên dưới dạng số thập phân . Giáo dục lòng ham thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa và vẽ như các hình vẽ trong SGK . III. Các hoạt động dạy học : Kiểm tra bài cũ : KT đồ dùng , sách vở của HS. Dạy bài mới : * HĐ 1 : GV Giới thiệu bài * HĐ 2: Ôn tập khái niệm phân số. -GV cho HS quan sát tấm từng tấm bìa - Gọi vài HS nhắc lại. - Tương tự với các tấm bìa còn lại . - GV đọc một vài ví dụ theo SGK - GV chốt ý , gọi HS nêu chú ý trong SGK. - Các phần 2,3,4 thực hiện tương tự . * HĐ 3: Luyện tập Yêu cầu HS tự làm các bài tập trong SGK Bài 1 : Gọi HS trung bình đọc các phân số , nêu tử và mẫu của từng phân số . Bài 2 : Yêu cầu HS nêu đề bài - Gọi HS nhận xét , GV ghi điểm Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài vào vở GV chấm . Nhận xét bài làm của HS Bài 4 : GV nêu đề bài Gọi HS khác nhận xét , ghi điểm cho bạn . Hoạt động cá nhân - HS quan sát và nêu tên gọi từng phân số , tự viết phân số đó vào giấy nháp . 1 HS lên bảng viết . Ví dụ : ; đọc là : hai phần ba - 2 HS đọc lại toàn bộ các phân số đã viết trên bảng - HS viết nháp và nêu miệng .Ví dụ : 1:3 = ( 1 chia 3 có thương là 1 phần 3 ) Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài - HS khác nhận xét , đánh giá . - HS viết vào vở nháp - 3 HS lên bảng làm . - HS khá trả lời ngay số cần điền * HĐ 4: Củng cố – dặn dò : Gọi HS nhắc lại nội dung bài học . .... Thứ ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 2: Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số I .Mục tiêu : Giúp HS - Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số . - Giáo dục lòng ham thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài : Viết các phân số sau 1: 4 , 5 : 6 , 12 : 12 , 0: 4 HS dưới lớp nhận xét , đánh giá bài làm của bạn . 2. Dạy bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài HĐ 2: Ôn tập lý thuyết a, Tính chất cơ bản của phân số GV đưa bảng phụ = = = = - GV chốt ý nêu toàn bộ tính chất cơ bản của phân số . b, ứng dụng tính chất cơ bản của phân số - GV yêu cầu HS rút gọn phân số * Lưu ý : Phải rút gọn phân số cho đến khi không thể rút gọn được nữa - GV ghi một một vài cách . Yêu cầu HS thảo luận xem cách nào nhanh nhất . - Yêu cầu HS quy đồng mẫu số ví dụ 1 và ví dụ 2 trong SGK . - GV chấm bài . Bài 3 : GV treo bảng phụ theo nội dung bài Hoạt động cá nhân - 2 HS lên bảng làm , HS dưới lớp nêu miệng . HS khác nhận xét và rút ra kết luận như SGK. - HS làm vào vở nháp - HS nêu miệng cách làm và kết quả đã rút gọn . Cách nhanh nhất là chọn số lớn nhất mà tử số và mẫu số của phân số đã cho đều chia hết cho số đó . - HS ứng dụng làm bài 1 , chữa bài . - HS làm vào vở nháp và tự nêu cách quy đồng mẫu số ứng với từng ví dụ - HS làm bài 2 vào vở . - Hoạt động nhóm đôi , thi đua giữa các nhóm . 3- Củng cố, dặn dò : Gọi HS nhắc lại nội dung bài học . . Thứ ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 3: Ôn tập : so sánh hai phân số I .Mục tiêu : Giúp HS nhớ - Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số . - Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn . - Giáo dục lòng ham thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS HS 1 : rút gọn phân số , HS 2 : Quy đồng mẫu số các phân số : và HS dưới lớp nhận xét , đánh giá bài làm của bạn . 2. Dạy bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp HĐ 2: Ôn tập lý thuyết a, Hai phân số cùng mẫu số Yêu cầu HS so sánh hai phân số và - GV yêu cầu HS lấy thêm một số ví dụ khác đó bạn . b. Hai phân số khác mẫu số - Gọi HS nêu kết quả và trình bày cách làm từ đó rút ra qua tắc . . + Chú ý : Để so sánh hai phân số bao giờ cũng phải cho chúng có cùng mẫu rồi mới so sánh HĐ 3: Thực hành - Luyện tập . Cho HS tự làm bài rồi chữa . Bài 1 : ? Đề bài yêu cầu gì ? - GV chấm bài . Gọi HS trung bình lên bảng điền dấu cột a , HS khá làm cột b , nêu cách làm Bài 2 : Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng làm Hoạt động cá nhân - HS nêu ngay kết quả , giải thích lý do - HS khác nhận xét . - HS so sánh hai phân số và vào vở nháp . 1 HS lên bảng làm bài - 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK - 1 HS nêu - HS làm bài vào vở HS hoạt động nhóm đôi . HS khác nhận xét và nêu các cách làm khác nhau . HĐ 4: Củng cố – dặn dò : Gọi HS nhắc lại nội dung bài học . Thứ ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 4 : Ôn tập : So sánh hai phân số ( tiếp ) I .Mục tiêu : giúp HS ôn tập , củng cố về - So sánh phân số với đơn vị . - So sánh hai phân số có cùng tử số . - Giáo dục lòng ham thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS HS 1 : so sánh phân số và HS 2 : so sánh phân số và HS dưới lớp nhận xét , đánh giá bài làm của bạn . Dạy bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài HĐ 2: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : ? Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 , bé hơn 1 , bằng 1. GV chốt lại ý : Nếu phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số lớn hơn 1 , Nếu phân số có tử bé hơn mẫu thì phân số bé hơn 1, Nếu phân số có tử bằng mẫu thì phân số đó bằng 1 . Bài 2 : Nêu yêu cầu bài - Gọi HS nêu miệng cách so sánh hai phân số có cùng tử số . GV chốt ý : Trong hai phân số có tử số bằng nhau phân số nào có mẫu bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài vào vở , GV chấm bài . Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài ? đề bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? HS tự làm các bài tập . - HS nêu yêu cầu bài . - HS nêu ngay kết quả so sánh . - HS trả lời , HS khác nhận xét . - HS làm vào vở nháp - 3 HS lên bảng chữa bài - HS kiểm tra vở nháp của nhau. - Khuyến khích HS khá khi làm phần c nên làm theo nhiều cách . - HS thảo luận nhóm đôi , nêu cách làm: phải đưa hai phân số đó về cùng mẫu số rồi mới so sánh được . - 1 HS giỏi lên bảng chữa bài . HĐ 3:Củng cố – dặn dò : GV nhắc lại nội dung bài học . ..................................................................................................................................... Thứ hai ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 5: Phân số thập phân I .Mục tiêu : - HS nhận biết các phân số thập phân . - Nhận ra được : Có một số thập phân có thể viết thành phân số thập phân , biêt cách chuyển phân số đó thành phân số thập phân . - GD lòng ham thích học toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài 4 III. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS HS 1 : Phân số nào lớn hơn : và HS 2 : so sánh phân số và 1 Dạy bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp HĐ 2: Hình thành khái niệm mới a, GV ghi các phân số ,, - GV : đó gọi là các phân số thập phân . b, Yêu cầu HS tìm các phân số bằng phân số , , có mẫu là 10 ,100, 1000 -GV giúp HS nhận ra : Có một số thập phân có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển phân số đó thành phân số thập phân . HĐ 3: Luyện tập Bài 1 : -Yêu cầu HS nêu đề bài và nêu cách đọc từng phân số Bài 2 : HS nêu yêu cầu đề bài - GV chấm bài . Nhận xét . Bài 3 : Thi xem ai nhanh hơn - GV ghi điểm . Bài 4 : Treo bảng phụ ( dành cho HS khá ) Hoạt động cá nhân -HS nhận xét đặc điểm các phân số đó - HS nêu vài ví dụ tương tự . -HS làm vở nháp , 3 HS lên bảng - HS nêu lại : chuyển phân số đó thành phân số thập phân bằng cách tìm một số nhân với mẫu để có 10, 100 hoặc 1000. - Hoạt động cá nhân - HS khác nghe và nhận xét . - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng chữa. - HS quan sát và trả lời ngay . - HS nêu yêu cầu, 4 HS lên bảng làm , lớp làm vở nháp . HĐ 4 : Củng cố – dặn dò : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học . - Dặn dò về nhà Tuần 2 Ngày soạn : Thứ hai ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 6: Luyện tập I .Mục tiêu : - Củng cố viết các phân số trên một đoạn của tia số, chuyển một phân số thập phân thành số thập phân . - Rèn kỹ năng giải toán . - GD lòng ham thích học toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài 1 III. Các hoạt động dạy học : 1- Kiểm tra bài cũ : Gọi HS viết phân số : tám phần mười , hai mươi phần một trăm , ba phần một nghìn. 2- Dạy bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp HĐ 2: Luyện tập Bài 1 : - GV treo bảng phụ lên bảng. - Yêu cầu HS nêu đề bài và lên bảng điền phân số thích hợp . Bài 2 : HS nêu yêu cầu đề bài - GV gọi HS dưới lớp nêu kết quả bài làm của mình và giải thích cách làm Ví dụ : = = Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2. Kết quả: Bài 4 : GV yêu cầu HS phân tích đề bài . GV chấm bài . Nhận xét . Hoạt động cá nhân -HS nhận xét - HS đọc lại các phân số đó và nêu đó là các phân số thập phân - HS làm vở nháp , 3 HS lên bảng - HS khác nghe và nhận xét . HS làm bài và chữa - HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng tóm tắt . - HS làm bài vào vở . Kết quả: 9 HS giỏi toán, 6 HSG T.Việt 3- Củng cố, dặn dò:: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học . - Dặn dò về nhà Thứ ngày tháng 8 năm 2008 Toán Tiết 7 Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số I .Mục tiêu : - Củng cố cách cộng trừ hai phân số - Rèn kỹ năng tính toá - GD lòng ham thích học toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài 3 III. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Muốn viết một phấn số thành một phân số thập phân ta làm như thế nào ? Cho ví dụ . Dạy bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp HĐ 2: Ôn tập lý thuyết a, GV ghi ví dụ 1 lên bảng : + - VD 2 thực hiện tương tự với - GV chốt ý . b, Thực hiện tương tự phần a, củng cố cách cộng trừ phân số khác mẫu số vơi các VD: HĐ 3 : Luyện tập Bài 1 : - HS nêu yêu cầu và làm vào vở nháp Bài 2 : Thực hiện tương tự bài 1 * Chú ý cách thực hiện giá trị biểu thức khi có ngoặc đơn. Bài 3 : - GV đưa ra bảng phụ. - GV yêu cầu HS phân tích đề bài . GV chấm bài . Chữa bài : cho HS trao đổi ý kiến để nhận ra rằng phân số chỉ số bằng của cả hộp bóng là . Hoạt động cá nhân -HS thực hiện vào nháp , nêu kết quả. - HS nêu cách cộng , trừ hai phân số cùng mẫu . - Vài HS nhắc lại . Hoạt động cá nhân - 4 HS lên bảng làm - HS nhận xét - Đổi vở KT bài của nhau . - HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng tóm tắt . - HS làm bài vào vở - HS khá nêu cách làm khác nhau . HĐ 4 : Củng cố – dặn dò ... g máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính % II. Đồ dùng dạy học: Mỗi HS 1 máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị máy 2. Bài mới Thầy Giới thiệu bài _ GV cho HS quan sát máy tính bỏ túi _ GV giới thiệu bài Làm quen với máy tính bỏ túi _ GV yêu cầu HS quan sát máy tính bỏ túi, có những gì bên ngoài chiếc máy tính bỏ túi? _ GV giới thiệu chung về máy tính bỏ túi như phần bài học SGK Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi _ Có bạn nào biết để thực hiện phép tính trên chúng ta phải bấm những phím nào không? _ Sau đó kết quả xuất hiện trên màn hình Thực hành Bài 1 _ GV cho HS tự làm bài Bài 2 _ GV gọi 1 HS nêu cách sử dụng máy tính bỏ túi _ GV cho HS cả lớp làm bài rồi nêu kết quả Bài 3 Trò _ HS trả lời theo hiểu biết _ HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học _ HS thao tác theo yêu cầu của GV 3. Củng cố, dặn dò _ GV tổng kết tiết học .. Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số % I. Mục tiêu _ Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi _ Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số % II. Đồ dùng dạy học: Mỗi HS 1 máy tính bỏ túi II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: GVđọc 1 số phép tính cho HS bấm máy tính bỏ túi và nêu kết quả 2. Bài mới Thầy Giới thiệu bài _ GV giới thiệu bài Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số % a) Tìm tỉ số % của 7 và 40 _ Chúng ta cùng tìm tỉ số % của 7 và 40 b) Tính 34% của 56 _ Chúng ta cùng tìm 34% của 56 _ Yêu cầu HS thực hiện bấm máy tính bỏ túi để tìm 34% của 54 c) Tìm 1 số biết 65% của nó bằng 78 _ GV yêu cầu HS nêu cách tìm 1 số khi biết 65% của nó là 78 Thực hành Bài 1 _ Bài tập yêu cầu chúng ta tính gì? Bài 2 _ Tổ chức tượng tự như làm bài tập 1 Bài 3 Trò _ HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học _ HS nghe và nhớ nhiệm vụ _ HS thao tác với máy tính _ HS ngồi làm bài vào vở bài tập, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau _ HS làm bài vào vở bài tập, dùng máy tính bỏ túi để tính 3. Củng cố, dặn dò _ GV tổng kết tiết học và dặn dò HS về nhà tự ôn tập về các bài toán cơ bản về tỉ số % . Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 85: Hình tam giác I. Mục tiêu _ Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh _ Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc) _ Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác II. Đồ dùng dạy học:_ Các hình tam giác như SGK Êke II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên bảng bấm máy tính bỏ túi để làm bài tập1 2. Bài mới Thầy Giới thiệu bài _ GV giới thiệu bài Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác _ GV vẽ lên bảng hình tam giác ABC và yêu cầu HS nêu + Số cạnh và tên + Số đỉnh và tên + Số góc và tên Giới thiệu 3 dạng hình tam giác (theo góc) Giới thiệu đáy và đường cao của hình tam giác _ GV vẽ lên bảng hình tam giác ABC có đường cao AH _ Yêu cầu HS dùng êke để kiểm tra để thấy đường cao luôn vuông góc với đáy Thực hành Bài 1 _ GV gọi HS đọc đề bài toán và tự làm bài _ GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn Bài 2 _ GV yêu cầu HS quan sát hình Bài 3 _ GV gọi HS đọc đề bài toán _ GV nhận xét và cho điểm HS Trò _ HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học _ 1 HS lên bảng làm vừa chỉ vào hình, vừa nêu, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến _ HS quan sát các hình tam giác _ HS nghe GV giới thiệu và nhắc lại _ HS thực hành nhận biết 3 dạng hình tam giác _ HS quan sát hình tam giác _ 1 HS làm trên bảng, HS dưới lớp kiểm tra các hình của SGK _ 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau _ HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét _ HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp 3. Củng cố, dặn dò _ GV tổng kết tiết học _ Nêu kiến thức cần nhớ Tuần 18 Soạn ngày : Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 86: Diện tích hình tam giác I. Mục tiêu _ Nắm vững quy tắc tính diện tích hình tam giác _ Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán II. Đồ dùng dạy học:_ GV chuẩn bị 2 hình tam giác to bằng nhau HS chuẩn bị 2 hình tam giác to bằng nhau II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới Thầy Giới thiệu bài _ GV giới thiệu bài Cắt ghép hình tam giác _ Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác cắt ghép hình So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật _ GV yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích của hình chữ nhật ABCD _ GV hướng dẫn để HS rút ra quy tắc tính diện tích của hình tam giác S = Luyện tập thực hành Bài 1 _ GV yêu cầu HS tự làm bài Bài 2 _ Em có nhận xét gì về đơn vị đo độ dài đáy và chiều cao của hình tam giác _ GV gọi 1 HS chữa bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS Trò _ HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học _ HS thao tác theo hướng dẫn của GV _ HS so sánh và nêu + Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài đáy của tam giác + Chiều rộng của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình tam giác + Diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình tam giác _ 2 HS lên bảng thực hiện tính diện tích của hình tam giác có độ dài đáy và chiều cao cho trước _ 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 3. Củng cố, dặn dò _ GV tổng kết tiết học _ Nêu cách tính diện tích tam giác . Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 87: Luyện tập I. Mục tiêu _ Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của hình tam giác _ Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh góc vuông của nó II. Đồ dùng dạy học: Các hình tam giác như trong SGK II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới Thầy Giới thiệu bài _ GV giới thiệu bài Hướng dẫn luyện tập Bài 1 _ GV cho HS đọc đề bài, nêu lại quy tắc tính diện tích hình tam giác Bài 2 _ GV vẽ hình lên bảng _ GV yêu cầu HS tìm các đường cao tương ứng với các đáy của hình tam giác Bài 3 _ GV yêu cầu HS đọc đề bài _ GV yêu cầu HS làm bài Bài 4a _ GV cho HS đọc đề bài, tự làm phép đo _ GV chữa bài Bài 4b _ GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép đo để xác định độ dài các cạnh của hình chữ nhật Trò _ HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học _ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập _ HS trao đổi với nhau _ HS quan sát hình _ 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập _ HS giải thích _ 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập 3. Củng cố, dặn dò _ GV tổng kết tiết học _ Nêu cách tính diện tích tam giác, chiều cao, đáy .. Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 88: Luyện tập chung I. Mục tiêu _ Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân _ Tỉ số % của 2 số _ Đổi đơn vị đo khối lượng _ Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân _ Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước _ Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác _ So sánh các số thập phân II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập có nội dung như SGK, phôtô cho mỗi HS 1 bảng II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: _ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập _ 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo dõi và nhận xét. 2. Bài mới Thầy Tổ chức cho HS tự làm bài _ GV phát phiếu bài tập cho HS, yêu cầu HS tự làm bài Hướng dẫn chữa bài Phần 1 _ GV cho 1 HS đọc các đáp án của mình chọn từng câu Phần 2 _ GV yêu cầu HS cả lớp nhìn lên bảng và nhận xét bài bạn làm trên bảng Trò _ HS nhận phiếu và làm bài _ 4 HS lên làm các bài 1, 2, 3, 4 của phần 2 trên bảng _ 1 HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét _ 4 HS nhận xét bài làm của 4 bạn HS, cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến (nếu cần) Đáp án Bài 1 (4 điểm, mỗi con tính đúng được1 điểm) Bài 2 (1 điểm, mỗi số điền đúng được 0,5 điểm) Bài 3 (1,5 điểm, mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài 4 (0,5 điểm) Hướng dẫn tự đánh giá _ GV có thể hướng dẫn HS tự chấm điểm theo biểu điểm ở trên rồi cho HS báo cáo điểm của mình 3. Củng cố, dặn dò _ GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà tự ôn tập để kiểm tra cuối học kì 1 .. Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 89 : Kiểm tra I Mục tiêu - Kiểm tra HS về + Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân + Kĩ năng thực hiện các phép tính số thập phân. Tìm tỉ số phần trăm của hai số, viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân + Giải toán có liên quan đến tính diện tích hình tam giác II. Hoạt động dạy học Phần 1: Khoanh vào đáp án trước chữ trả lời đúng 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là A. B. C. D. 9 2.Tìm 1% của 100000 đồng A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng 3. 3700m bằng bao nhiêu km A. 370 km B. 37km C. 3,7km D. 0,37km Phần 2 1. Đặt tính và tính a. 286,43 + 528,85 b. 516,40 – 350,28 c. 25,04 3,5 d. 45,54 : 1,8 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 8kg 375g = .kg b. 7m2 8dm2 = m2 3. Tính diện tích hình ABMC C. Cách đánh giá Phần 1: 3điểm Phần 2: 7 điểm Bài 1: 4 điểm Bài 2: 1 điểm Bài 3: 2 điểm . Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 90: Hình thang I. Mục tiêu _ Hình thành được biểu tượng về hình thang _ Nhận biết được 1 số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với 1 số hình đã học _ Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số đặc điểm của hình thang II. Đồ dùng : + Giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thước kẻ, êke III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Bài mới Thầy Hình thành biểu tượng về hình thang _ GV cho HS quan sát hình vẽ cái thang Nhận biết 1 số đặc điểm của hình thang _ GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép _ GV yêu cầu HS quan sát hình thang ABCD _ GV gọi 1 vài HS nhận xét về đường cao AH _ GV kết luận về đặc điểm của hình thang Thực hành Bài 1 _ GV yêu cầu HS tự làm bài Bài 2 _ Củng cố nhận biết đặc điểm của hình thang _ GV yêu cầu HS tự làm bài Bài 3 _ Yêu cầu HS thực hiện thao tác vẽ trên giấy kẻ ô vuông Bài 4 _ GV giới thiệu về hình thang vuông _ GV làm mẫu để HS quan sát Trò _ HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD _ HS tự nêu nhận xét _ HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang _ Đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo _ HS nêu kết quả để chữa _ HS nhận xét về đặc điểm của hình thang vuông _ Đại diện nhóm HS lên bảng làm 3. Củng cố hướng dẫn _ Nêu kiến thức cần nhớ
Tài liệu đính kèm: