Giáo án Toán học 5 - Tuần dạy 20

Giáo án Toán học 5 - Tuần dạy 20

I. MỤC TIÊU: Giúp HS

-Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn.

-Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.

- GD h/s yêu thích môn toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 5 - Tuần dạy 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 20
TOÁN 
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Năm / 
***************************
I. MỤC TIÊU: Giúp HS 
-Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn.
-Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
- GD h/s yêu thích môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên tên bài.
2. Luyện tập
Bài 1/99 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài2/99 : Cho HS đọc đề.
- GV hỏi HS : Muốn tính đường kính hình tròn ta làm thế nào ?
+ Muốn tính bán kính hình tròn ta làm gì ?
- GV cho HS thảo luận theo nhóm bàn để làm.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/99 : Cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV hướng dẫn cho HS cách làm.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm làm bài
- GV cho lớp nhận xét
- GV nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại nội dung bài khắc sâu kiến thức cho HS.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS làm bài vào vở, HS lần lượt lên bảng để làm.
¬ Tính chu vi hình tròn.
b) Chu vi hình tròn là :
 4,4 2 3,14 = 27,632 (dm)
 	Đáp số : 27,632 dm
c) 2= 
 Chu vi hình tròn là : 
 x 2 x 3,14 = 15,7 (dm)
 Đáp số : 15,7 dm
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề.
+ Lấy chu vi hình tròn chia 3,14
+ Lấy chu vi hình tròn chia cho 2, cho 3,14 hoặc chia cho 6,28
- Lớp làm bài theo nhóm bàn, đại diện nhóm lên bảng làm.
¬ bài 2: Tính 
 a) Đường kính hình tròn dài là :
 15,7 : 3,14 = 5 (m)
 b) Bán kính hình tròn dài là :
 18,84 : 6,28 = 3 (dm)
 Đáp số : 5m ; 3dm
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Lớp thảo luận theo 4 nhóm làm bài, đại diện 1 nhóm lên bảng làm.
 Giải
Bài 3:a) Chu vi bánh xe đạp là : 
 0,65 3,14 = 2,041 (m)
 Đáp số : a. 2,041m
 - Lớp nhận xét
	HIỆU TRƯỞNG	KHỐI TRƯỞNG	GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 20
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
NGÀY:
Lớp: Năm / 
***************************
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
-Vận dụng công thức tính diện tích hình trònthành thạo.
-GD h/s tính cẩn thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm hoặc một số phiếu khổ to
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 2 ở tiết trước
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và tên bài lên bảng.
2. Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
- GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn S = r r 3,14
- GV gọi HS đọc quy tắc tính diện tích hình tròn.
- GV ghi ví dụ lên bảng : Tính diện hình tròn có bán kính 2 dm.
3. Luyện tập
Bài1/100 : Cho HS đọc yêu cầu đề
- GV cho lớp làm bài tập vào vở
- Cho lớp nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương
Bài2/100 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách làm: Tính bán kính rồi tính diện tích
- GV cho HS làm bài theo nhóm
- GV nhận xét tuyên dương
Bài3/100 : Cho HS đọc đề
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi
- GV cho lớp nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại kiến thức
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm ở VBTT .Chuẩn bị bài mới
- HS lên bảng thực hiện
- Lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.
 S = r r 3,14
¬ Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân voéi số 3,14. 
+ HS làm bài.
 Giải
 Diện tích hình tròn là :
 2 2 3,14 = 12,56 (dm2)
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Lớp tự làm vào vở, 3 HS lên bảng làm
 ¬ Tính diện tích hình tròn
a) Diện tích hình tròn là :
 5 5 3,14 = 78,5 (cm2)
b) Diện tích hình tròn là :
 0,4 0,4 3,14 = 0,5024 (dm2)
- Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Lớp thảo luận theo nhómlàm bài, đại diện nhóm lên bảng làm
 Giải
a) Bán kính hình tròn là : 12 : 2 = 6 (cm)
 Diện tích hình tròn là : 
 6 6 3,14 = 113,04 ( cm2) 
b) Bán kính hình tròn là : 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
 Diện tích hình tròn là :
 3,6 3,6 3,14 = 40,6944 (dm2)
-HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Lớp làm bài theo nhóm đôi, đại diện nhóm lên bảng làm 
 Giải
 Diện tích mặt bàn đó là :
 45 45 3,14 = 6358,5 (cm2)
 6358,5 cm2 = 63,585 dm2
 Đáp số : 63,585 dm2
- Lớp nhận xét
	HIỆU TRƯỞNG	KHỐI TRƯỞNG	GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 20
TOÁN
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Năm / 
***************************
I.. MỤC TIÊU: Giúp HS 
- Biết tính diện tích hình tròn khi biết: Bán kính của hình tròn. Chu vi hình tròn.
- Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
-GD tính tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : Bảng nhóm hoặc phiếu khổ to.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: GV cho HS nêu quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
2. Luyện tập
Bài 1/100 : Cho HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS tự làm vào vở.
- Cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài2/100 : Cho HS đọc đề bài tập.
- GV hỏi HS : 
+ Muốn tính diện tích hình tròn ta cần biết gì ?
+ Muốn tính bán kính hình tròn ta làm thế nào ?
- GV cho lớp thảo luận theo nhóm đôi làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- Cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài ở vở bài tập. Chuẩn bị tiết sau.
- HS nêu.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài tập vào vở, 2HS lên bảng làm bài.
 Giải
a. Diện tích hình tròn là :
 6 6 3,14 = 113,04 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là :
 0,35 0,35 3,14 = 0,38465 (dm2)
- Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bán kính của nó.
+ Lấy chu vi chia cho 6,28 (3,14 2 = 6,28)
- HS làm bài theo nhóm đôi, 1HS lên bảng làm bài.
 Giải
 Bán kính hình tròn là : 
 6,28 : 6,28 = 1 (cm)
 Diện tích hình tròn là :
 1 1 3,14 = 3,14 (cm2)
 Đáp số : 3,14 cm2
- Lớp nhận xét.
	HIỆU TRƯỞNG	KHỐI TRƯỞNG	GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 20
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
NGÀY:
Lớp: Năm / 
***************************
I. MỤC TIÊU: Giúp HS 
- Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
- HS thành thạo tính diện tích, chu vi của hình tròn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Bảng nhóm hoặc giấy khổ to.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên bảng bài tập 3 ở tiết trước.
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. Luyện tập
Bài1/100 : Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV cho lớp nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài2/100 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài 
- GV cho lớp nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài3/101 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV cho lớp thảo luận nhóm để làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại kiến thức.
- Nhận xét tiết học.
- HS lên bảng thực hiện.
- Lớp lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm.
 Giải
 Chu vi hình tròn nhỏ là :
 7 = 43,96 (cm)
 Chu vi hình tròn lớn là :
 10 = 62,8 (cm)
 Độ dài của sợi dây thép là :
 43,96 + 6,28 = 106,76 (cm)
 Đáp số : 106,76 cm
 - Lớp nhận xét 
- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài,1 đại diện nhóm làm vào phiếu khổ to và đính bảng
 Giải
 Bán kính của hình tròn lớn là : 
 60 + 15 = 75 (cm)
 Chu vi của hình tròn lớn là :
 75 = 471 (cm)
 Chu vi của hình tròn bé là :
 60 = 376,8 (cm) 
Chu vi hình tròn lớn, lớn hơn chu vi hình tròn bé :
 471 – 376,8 = 94,2 (cm)
 Đáp số : 94,2 cm 
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS thảo luận theo nhóm để làm, nhóm làm xong thì đính bảng. 
 Giải
 Chiều dài hình chữ nhật : 
 7 2 = 14 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là : 
 14 10 = 140(cm2)
 Diện tích hai nữa hình tròn là :
 7 7 3,14 = 153,86 (cm2)
 Diện tích cả hình đó là :
 140 + 153,85 = 293,86 cm2
 Đáp số : 293,86 cm2
 - Lớp nhận xét. 
	HIỆU TRƯỞNG	KHỐI TRƯỞNG	GIÁO VIÊN
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 20
TOÁN
GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
NGÀY:
Lớp: Năm / 
***************************
I.MỤC TIÊU: Giúp HS 
- Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. 
- Rèn cho HS đọc và xử số liệu thành thạo.
-HS tích cực học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Hình biểu đồ trong SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. kiểm tra bài cũ : HS làm bài 4 ở tiết trước.
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
2. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
a. Ví dụ 1
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các đặc điểm như :
+Biểu đồ hình dạng gì ?
+Trên mỗi phần của hình tròn có ghi gì ?
- GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ.
+Biểu đồ nói gì ?
+Sách thư viện phân làm mấy loại ?
+Tỉ số phần trăm của các loại bao nhiêu?
b. Ví dụ 2
- GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở ví dụ 2.
- GV cũng hỏi HS để HS nắm bài như ở ví dụ 1.
+Biểu đồ nói về gì ?
+Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn bơi
+Tổng số HS cả lớp là bao nhiêu ?
 Tính số HS tham gia môn bơi.
3. Thực hành
Bài 1/102 : Cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV cho lớp tự làm bài tập vào vơ.û
- Cho lớp nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại kiến thức.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
+ Có hình tròn được chia thành nhiều phần.
+ Có ghi các tỷ số phần trăm tương ứng.
- HS đọc.
+ Cho biết tỉ số phần trăm các loại sách.
+ Ba loại : SGK, truyện thiếu nhi các loại sách khác.
w SGK : 25%
w Truyện thiếu nhi : 50%
w Các loại sách khác : 25%
- HS đọc.
+ Cho biết tỉ số phần trăm của HS tham gia các môn thể thao.
¬ 12,5%
+ Có 32 HS
 32 12,5 : 100 = 4 (học sinh)
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tự làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
 Giải
a. Số bạn thích màu xanh là : 
 120 40 : 100 = 48 (bạn)
b. Số bạn thích màu đỏ là :
 120 25 : 100 = 30 (bạn)
c. Số bạn thích màu trắng là : 
 120 20 : 100 = 24 (bạn)
d. Số bạn thích màu tím là:
 120 15 : 100 = 18 (bạn)
- Lớp nhận xét.
	HIỆU TRƯỞNG	KHỐI TRƯỞNG	GIÁO VIÊN

Tài liệu đính kèm:

  • docToán - Lớp 5 - Tuần 20.doc