I. MỤC TIÊU: Giúp HS
-Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn.
-Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
- GD h/s yêu thích môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 20 TOÁN LUYỆN TẬP NGÀY: Lớp: Năm / *************************** I. MỤC TIÊU: Giúp HS -Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn. -Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn. - GD h/s yêu thích môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên tên bài. 2. Luyện tập Bài 1/99 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng làm. - GV cho HS làm bài vào vở. - GV cho HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài2/99 : Cho HS đọc đề. - GV hỏi HS : Muốn tính đường kính hình tròn ta làm thế nào ? + Muốn tính bán kính hình tròn ta làm gì ? - GV cho HS thảo luận theo nhóm bàn để làm. - GV cho HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3/99 : Cho HS đọc yêu cầu đề. - GV hướng dẫn cho HS cách làm. - GV cho HS thảo luận theo nhóm làm bài - GV cho lớp nhận xét - GV nhận xét C. Củng cố, dặn dò - GV chốt lại nội dung bài khắc sâu kiến thức cho HS. - GV nhận xét tiết học. - HS nêu - HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài - HS làm bài vào vở, HS lần lượt lên bảng để làm. ¬ Tính chu vi hình tròn. b) Chu vi hình tròn là : 4,4 2 3,14 = 27,632 (dm) Đáp số : 27,632 dm c) 2= Chu vi hình tròn là : x 2 x 3,14 = 15,7 (dm) Đáp số : 15,7 dm - Lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu đề. + Lấy chu vi hình tròn chia 3,14 + Lấy chu vi hình tròn chia cho 2, cho 3,14 hoặc chia cho 6,28 - Lớp làm bài theo nhóm bàn, đại diện nhóm lên bảng làm. ¬ bài 2: Tính a) Đường kính hình tròn dài là : 15,7 : 3,14 = 5 (m) b) Bán kính hình tròn dài là : 18,84 : 6,28 = 3 (dm) Đáp số : 5m ; 3dm - Lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu đề. - Lớp thảo luận theo 4 nhóm làm bài, đại diện 1 nhóm lên bảng làm. Giải Bài 3:a) Chu vi bánh xe đạp là : 0,65 3,14 = 2,041 (m) Đáp số : a. 2,041m - Lớp nhận xét HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 20 TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN NGÀY: Lớp: Năm / *************************** I.MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn. -Vận dụng công thức tính diện tích hình trònthành thạo. -GD h/s tính cẩn thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng nhóm hoặc một số phiếu khổ to II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 2 ở tiết trước - GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và tên bài lên bảng. 2. Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn - GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn S = r r 3,14 - GV gọi HS đọc quy tắc tính diện tích hình tròn. - GV ghi ví dụ lên bảng : Tính diện hình tròn có bán kính 2 dm. 3. Luyện tập Bài1/100 : Cho HS đọc yêu cầu đề - GV cho lớp làm bài tập vào vở - Cho lớp nhận xét - GV nhận xét tuyên dương Bài2/100 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách làm: Tính bán kính rồi tính diện tích - GV cho HS làm bài theo nhóm - GV nhận xét tuyên dương Bài3/100 : Cho HS đọc đề - GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi - GV cho lớp nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò - GV chốt lại kiến thức - GV nhận xét tiết học - Về nhà làm ở VBTT .Chuẩn bị bài mới - HS lên bảng thực hiện - Lớp lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại. S = r r 3,14 ¬ Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân voéi số 3,14. + HS làm bài. Giải Diện tích hình tròn là : 2 2 3,14 = 12,56 (dm2) - HS đọc yêu cầu bài tập - Lớp tự làm vào vở, 3 HS lên bảng làm ¬ Tính diện tích hình tròn a) Diện tích hình tròn là : 5 5 3,14 = 78,5 (cm2) b) Diện tích hình tròn là : 0,4 0,4 3,14 = 0,5024 (dm2) - Lớp nhận xét - HS đọc yêu cầu bài tập - Lớp thảo luận theo nhómlàm bài, đại diện nhóm lên bảng làm Giải a) Bán kính hình tròn là : 12 : 2 = 6 (cm) Diện tích hình tròn là : 6 6 3,14 = 113,04 ( cm2) b) Bán kính hình tròn là : 7,2 : 2 = 3,6 (dm) Diện tích hình tròn là : 3,6 3,6 3,14 = 40,6944 (dm2) -HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập - Lớp làm bài theo nhóm đôi, đại diện nhóm lên bảng làm Giải Diện tích mặt bàn đó là : 45 45 3,14 = 6358,5 (cm2) 6358,5 cm2 = 63,585 dm2 Đáp số : 63,585 dm2 - Lớp nhận xét HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 20 TOÁN LUYỆN TẬP NGÀY: Lớp: Năm / *************************** I.. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết tính diện tích hình tròn khi biết: Bán kính của hình tròn. Chu vi hình tròn. - Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn. -GD tính tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : Bảng nhóm hoặc phiếu khổ to. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: GV cho HS nêu quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình tròn. - GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. 2. Luyện tập Bài 1/100 : Cho HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS tự làm vào vở. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài2/100 : Cho HS đọc đề bài tập. - GV hỏi HS : + Muốn tính diện tích hình tròn ta cần biết gì ? + Muốn tính bán kính hình tròn ta làm thế nào ? - GV cho lớp thảo luận theo nhóm đôi làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò: - GV chốt lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài ở vở bài tập. Chuẩn bị tiết sau. - HS nêu. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài tập vào vở, 2HS lên bảng làm bài. Giải a. Diện tích hình tròn là : 6 6 3,14 = 113,04 (cm2) b. Diện tích hình tròn là : 0,35 0,35 3,14 = 0,38465 (dm2) - Lớp nhận xét - HS đọc yêu cầu đề bài. + Bán kính của nó. + Lấy chu vi chia cho 6,28 (3,14 2 = 6,28) - HS làm bài theo nhóm đôi, 1HS lên bảng làm bài. Giải Bán kính hình tròn là : 6,28 : 6,28 = 1 (cm) Diện tích hình tròn là : 1 1 3,14 = 3,14 (cm2) Đáp số : 3,14 cm2 - Lớp nhận xét. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 20 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NGÀY: Lớp: Năm / *************************** I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn. - HS thành thạo tính diện tích, chu vi của hình tròn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Bảng nhóm hoặc giấy khổ to. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên bảng bài tập 3 ở tiết trước. - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. Luyện tập Bài1/100 : Cho HS đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS cách làm. - Cho HS làm bài vào vở. - GV cho lớp nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương Bài2/100 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài - GV cho lớp nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài3/101 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS làm. - GV cho lớp thảo luận nhóm để làm. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò - GV chốt lại kiến thức. - Nhận xét tiết học. - HS lên bảng thực hiện. - Lớp lắng nghe. - HS đọc yêu cầu của bài tập. -HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm. Giải Chu vi hình tròn nhỏ là : 7 = 43,96 (cm) Chu vi hình tròn lớn là : 10 = 62,8 (cm) Độ dài của sợi dây thép là : 43,96 + 6,28 = 106,76 (cm) Đáp số : 106,76 cm - Lớp nhận xét - HS đọc yêu cầu đề bài - HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài,1 đại diện nhóm làm vào phiếu khổ to và đính bảng Giải Bán kính của hình tròn lớn là : 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi của hình tròn lớn là : 75 = 471 (cm) Chu vi của hình tròn bé là : 60 = 376,8 (cm) Chu vi hình tròn lớn, lớn hơn chu vi hình tròn bé : 471 – 376,8 = 94,2 (cm) Đáp số : 94,2 cm - Lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu đề. - HS thảo luận theo nhóm để làm, nhóm làm xong thì đính bảng. Giải Chiều dài hình chữ nhật : 7 2 = 14 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 14 10 = 140(cm2) Diện tích hai nữa hình tròn là : 7 7 3,14 = 153,86 (cm2) Diện tích cả hình đó là : 140 + 153,85 = 293,86 cm2 Đáp số : 293,86 cm2 - Lớp nhận xét. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 20 TOÁN GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT NGÀY: Lớp: Năm / *************************** I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. - Rèn cho HS đọc và xử số liệu thành thạo. -HS tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình biểu đồ trong SGK. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. kiểm tra bài cũ : HS làm bài 4 ở tiết trước. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. 2. Giới thiệu biểu đồ hình quạt a. Ví dụ 1 - GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các đặc điểm như : +Biểu đồ hình dạng gì ? +Trên mỗi phần của hình tròn có ghi gì ? - GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ. +Biểu đồ nói gì ? +Sách thư viện phân làm mấy loại ? +Tỉ số phần trăm của các loại bao nhiêu? b. Ví dụ 2 - GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở ví dụ 2. - GV cũng hỏi HS để HS nắm bài như ở ví dụ 1. +Biểu đồ nói về gì ? +Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn bơi +Tổng số HS cả lớp là bao nhiêu ? Tính số HS tham gia môn bơi. 3. Thực hành Bài 1/102 : Cho HS đọc yêu cầu đề. - GV cho lớp tự làm bài tập vào vơ.û - Cho lớp nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò - GV chốt lại kiến thức. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS lắng nghe. - HS quan sát. + Có hình tròn được chia thành nhiều phần. + Có ghi các tỷ số phần trăm tương ứng. - HS đọc. + Cho biết tỉ số phần trăm các loại sách. + Ba loại : SGK, truyện thiếu nhi các loại sách khác. w SGK : 25% w Truyện thiếu nhi : 50% w Các loại sách khác : 25% - HS đọc. + Cho biết tỉ số phần trăm của HS tham gia các môn thể thao. ¬ 12,5% + Có 32 HS 32 12,5 : 100 = 4 (học sinh) - HS đọc yêu cầu đề bài. - HS tự làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài. Giải a. Số bạn thích màu xanh là : 120 40 : 100 = 48 (bạn) b. Số bạn thích màu đỏ là : 120 25 : 100 = 30 (bạn) c. Số bạn thích màu trắng là : 120 20 : 100 = 24 (bạn) d. Số bạn thích màu tím là: 120 15 : 100 = 18 (bạn) - Lớp nhận xét. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Tài liệu đính kèm: