I. Mục tiêu:
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
Nêu bảng đơn vị đo độ dài. Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
Toán: $41: Luyện tập I. Mục tiêu: Bieỏt vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu bảng đơn vị đo độ dài. Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (45): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (45): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 3 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (45): Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là km. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. *Bài 4 (a,c): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Kết quả: 35,23m 51,3dm c) 14,07m *Kết quả: 234cm = 2,34m 506cm = 5,06m 34dm = 3,4m *Kết quả: 3,245km 5,034km 0,307km *Lời giải: 44 a) 12,44m = 12 m = 12m 44cm 100 450 c) 3,45km =3 km= 3km 450m = 3450m 1000 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học kĩ lại cách viết các số đo dộ dài dưới dạng số thập phân. Toán: $42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân I. Mục tiêu: Bieỏt vieỏt soỏ ủo khoỏi lửụùng dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS làm bài tập 4 (45). 2-Bài mới: 2.1-Ôn lại hệ thống đơn vị đo khối lượng: a) Đơn vị đo khối lượng: -Em hãy kể tên các đơn vị đo độ khối lượng đã học lần lượt từ lớn đến bé. b) Quan hệ giữa các đơn vị đo: -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền kề. Cho VD? -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Cho VD. 2.2-Ví dụ: -GV nêu VD1: 5tấn 132kg = tấn -GV hướng dẫn HS cách làm và cho HS tự làm 2.3-Luyện tập: *Bài tập 1 (45): Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 a (46): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán, cách giải -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (44): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Chữa bài. -Các đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm -Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. VD: 1kg = 10hg ; 1hg = 0,1kg -HS trình bày tương tự như trên. VD: 1kg = 1000g ; 1g = 0,001kg *VD: 5tấn132kg = 5,132 tấn *Lời giải: 4tấn 562kg = 4,562tấn 3tấn 14kg = 3,014tấn 12tấn 6kg = 12,006tấn 500kg = 0,5tấn *Kết quả: 2,050kg ; 45,023kg ; 10,003kg ; 0,5kg *Bài giải: Lượng thịt cần thiết để nuôi 6 con sư tử trong một ngày là: 6 x 9 = 54 (kg) Lượng thịt cần thiết để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg) 1620kg = 1,620tấn (hay 1,62tấn) Đáp số: 1,62tấn. 3-Củng cố, dặn dò: Cho HS hệ thống lại kiến thức GV nhận xét giờ học. Dặn ôn bài, chuẩn bị bài sau. Toán: $43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân I. Mục tiêu: Giúp HS ôn: Bieỏt vieỏt soỏ ủo dieọn tớch dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS làm bài tập 2. 2-Bài mới: 2.1-Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích: a) Đơn vị đo diện tích: -Em hãy kể tên các đơn vị đo diện tích đã học lần lượt từ lớn đến bé. b) Quan hệ giữa các đơn vị đo: -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề. Cho VD. -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị diện tích thông dụng. Cho VD. 2.2-Ví dụ: -GV nêu VD1: 3m2 5dm2 = ?m2 -GV hướng dẫn HS cách làm và cho HS tự làm -GV nêu VD2: (Thực hiện tương tự như VD1) 2.3-Luyện tập: *Bài tập 1 (47): Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (47): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán, cách giải -Cho HS làm vào nháp. -Mời 4 HS lên chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (47): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (Nếu còn thời gian) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Chữa bài. -Các đơn vị đo độ dài: km2, hm2 (ha), dam2, m2, dm2, cm2, mm2 -Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 1/100 (bằng 0,01) đơn vị liền trước nó. VD: 1hm2 = 100dam2 ; 1hm2 = 0,01km2 -HS trình bày tương tự như trên. VD: 1km2 = 10000dam2 ; 1dam2 = 0,0001km2 5 *VD1: 3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05m2 100 42 *VD2: 42dm2 = m2 = 0,42m2 100 *Lời giải: 56dm2 = 0,56m2 17dm2 23cm2 = 17,23dm2 23cm2 = 0,23dm2 2cm2 5mm2 = 2,05cm2 *Kết quả: 0,1654ha 0,5ha 0,01km2 0,15km2 *Kết quả: 534ha 16m2 50dm2 650ha 76256m2 3-Củng cố, dặn dò: HS hệ thống lại kiến thức GV nhận xét giờ học. Dặn dò ôn bài, CB bài sau Thứ năm ngày 21 thỏng 10 năm 2010 Toán: $44: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Bieỏt vieỏt caực soỏ ủo ủoọ daứi, dieọn tớch, khoỏi lửụùng dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 3 vào bảng con. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (47): Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (47): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kg -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 3 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (47): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. *Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi) *Kết quả: 42,34 m 562,9 dm 6,02 m d) 4,352 km *Kết quả: 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02 *Kết quả: 9,708 < 9,718 *Lời giải: x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS tham gia trò chơi Rung chuông vàng -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số. Toán: $45: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Bieỏt vieỏt caực soỏ ủo ủoọ daứi, dieọn tớch, khoỏi lửụùng dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 4 (47). 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (48): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (48): Viết các số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu) -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (48): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. *Bài tập 4 (48): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (Các bước thực hiện tương tự như bài 3) *Kết quả: a) 3,6m b) 0,4m c) 34,05m d) 3,45m *Kết quả: 502kg = 0,502tấn 2,5tấn = 2500kg 21kg = 0,021tấn *Kết quả: a) 42,4dm b) 56,9cm c) 26,02m *Kết quả: 3,005kg 0,03kg 1,103kg 3-Củng cố, dặn dò: - Tổ chức HS chơi trò chơi Rung chuông vàng -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về ôn bài. CB bài sau.
Tài liệu đính kèm: