TOÁN:
$51: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách cộng nhiều số thập phân.
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
Toán: $51: Luyện tập I. Mục tiêu: Bieỏt: -Tớnh toồng nhieàu soỏ thaọp phaõn, tớnh baống caựch thuaọn tieọn nhaỏt. -So saựnh caực soỏ thaọp phaõn, giaỷi baứi toaựn vụựi caực soỏ thaọp phaõn II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: -Nêu cách cộng nhiều số thập phân. - Nêu tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (52): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2(a,b) (52): Tính bằng cách thuận tiện nhất. -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 4 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, bổ sung. *Bài tập 3 (cột1) (52): > < = -1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách làm. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. *Bài tập 4 (52): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải, sau đó yêu cầu HS tự tóm tắt ra nháp. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Kết quả: 65,45 48,66 *Ví dụ về lời giải: 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 =14,68 ( phần b làm tương tự) *Kết quả: - Làm bảng con *Bài giải: Số mét vải người đó dệt trong ngày thứ hai là: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Số mét vải người đó dệt trong ngày thứ ba là: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Số mét vải người đo dệt trong cả ba ngày là: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) Đáp số: 91,1m 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS hệ thống lại kiến thức -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học kĩ lại cách cộng nhiều số thập phân. Toán: $52: Trừ hai số thập phân I. Mục tiêu: Giúp HS: Bieỏt trửứ hai soỏ thaọp phaõn, vaọn duùng giaỷi baứi toaựn coự ND thửùc teỏ. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ: 4,29 – 1,84 = ? (m) -Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện phép trừ. -GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ hai số thập phân: Đặt tính rồi tính. 4,29 1,84 2,45 (m) -Cho HS nêu lại cách trừ hai số thập phân : 4,29 trừ 1,84. b) Ví dụ 2: -GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào bảng con. -GV nhận xét, ghi bảng. -Cho 2-3 HS nêu lại cách làm. c) Nhận xét: -Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế nào? -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét. -HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép trừ ra nháp. -HS nêu. -HS thực hiện đặt tính rồi tính: - 45,8 19,26 26,54 -HS nêu. -HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.53 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (a,b)(54): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *Bài tập 2 (a,b) (54): Đặt tính rồi tính. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Chữa bài. *Bài tập 3 (54): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài theo 2 cách. -Cả lớp và giáo viên nhận xét. *Kết quả: a) 42,7 b) 37,46 *Kết quả: 41,7 4,34 *Bài giải: Cách 1: Số kg đường lấy ra tất cả là: 10,5 +8 = 18,25 (kg) Số kg đường còn lại trong thùng là: 28,75 – 18,5 = 10,25 (kg) Đáp số: 10,25kg 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu lại cách trừ hai số thập phân. - GV nhận xét giờ học - Dặn học bài, chuẩn bị bài sau. Toán: $53: Luyện tập I. Mục tiêu: Bieỏt: -Trửứ hai soỏ thaọp phaõn. -Tỡm moọt thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp coọng, pheựp trửứ caực soỏ thaọp phaõn. -Caựch trửứ moọt soỏ cho moọt toồng II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách trừ hai số thập phân? 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (54): Đặt tính ròi tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (a,c) (54): Tìm x -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm x. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 4 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành phần chưa biết. -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét. *Bài tập 4 (a) (54): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm giá trị của biểu thức. -Cho HS làm ra nháp. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Các HS khác nhận xét. -GV nhận xét. *Bài tập 3 (54): (Dành cho HS khá, giỏi nếu còn thời gian) -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Kết quả: 38,81 43,73 44,24 47,55 *Kết quả: x = 4,35 c) x = 9,5 *Bài giải: Quả dưa thứ hai cân nặng là: 4,8 – 1,2 = 3,6 (kg) Quả dưa thứ nhất và quả dưa thứ hai cân nặng là: 4,8 + 3,6 = 8,4 (kg) Quả dưa thứ ba cân nặng là: 14,5 - 8,4 =6,1 (kg) Đáp số : 6,1 kg 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học kĩ lại cách cộng, trừ hai phân số. thứ năm ngày 04 thỏng năm 2010 Toán: $54: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Bieỏt: -Coọng, trửứ caực soỏ thaọp phaõn. -Tớnh giaự trũ bieồu thửực soỏ, tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp tớnh. -Vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng, trửứ ủeồ tớnh baống caựch thuaọn tieọn nhaỏt II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng, trừ hai số thập phân. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (55): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (55): Tìm x -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm x. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành phần chưa biết. -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét. *Bài tập 3 (55): Tính bằng cách thuận tiện nhất. -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 5 (55): (Dành cho HS khá giỏi) ( Các bước thực hiện tương tự bài 4) *Kết quả: 822,56 416,08 11,34 *Kết quả: x = 10,9 x = 10,9 *Ví dụ về lời giải: b)42,37 – 28,73 – 11, 27 = 42,37 – ( 28,73 + 11, 27) = 42,37 – 40 = 2,37 (Phần a HS tự làm) *Kết quả: Số thứ nhất là: 2,5 Số thứ hai là: 2,2 Số thứ ba là: 3,3 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học kĩ lại cách cộng, trừ số thập phân. Toán: $55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên I. Mục tiêu: - Bieỏt nhaõn moọt soỏ thaọp phaõn vụựi moọt soỏ tửù nhieõn. - Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự nhaõn moọt soỏ thaọp phaõn vụựi moọt soỏ tửù nhieõn II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 35,6 – 18,65 = ? 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ: 1,2 x 3 = ? (m) -Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó thực hiện phép nhân. -GV hướng dẫn HS thực hiện phép nhân số thập phân với một số tự nhiên: X Đặt tính rồi tính. 1,2 3 3,6 (m) -Cho HS nêu lại cách nhân số thập phân : 1,2 với số tự nhiên 3. b) Ví dụ 2: -GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào bảng con. -GV nhận xét, ghi bảng. -Cho 2-3 HS nêu lại cách làm. c) Nhận xét: -Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm thế nào? -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét. -HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép nhân ra nháp. -HS nêu. -HS thực hiện đặt tính rồi tính: X 0,46 12 092 046 05,52 -HS nêu. -HS đọc phần nhận xét SGK 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (56): Đặt tính rồi tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *Bài tập 3 (56): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán, làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và giáo viên nhận xét. *Kết quả: 17,5 20,9 2,048 102 *Bài giải: Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là: 42,6 x 4 = 170,4 ( km ) Đáp số: 170,4 km 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu được cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - GV nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: