Ôn luyện: Bảng đơn vị đo độ dài.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Bảng nhóm
- Học sinh: bảng con.
Hà Thị Thuỷ -Trường Tiểu học TT Tân Dân -Giáo án lớp 5 -Năm 2008-2009 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 (Toán).(5A,B) Ôn luyện: Bảng đơn vị đo độ dài. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Bảng nhóm - Học sinh: bảng con... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ. -Gọi HS kể tên các đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn và ngược lại ,nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo? . -GV n/x và ghi nhanh các đơn vị đo độ dài lên bảng. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)HD HS làm bài tập.(Vở bài tập toán tr17) *Bài 1: -Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -Hướng dẫn nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. - Lưu ý 2 đơn vị đo liền nhau. *Bài 2: : -Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm. -YC HS tự làm bài tập. - Gọi HS chữa bài. *Bài 3, 4: -Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - YC HS nêu miệng k/q? - Gợi ý cách đổi số đo có 2 tên đơn vị đo. *Bài 5: -YC HS tự làm bài tập. -GV chữa bài n/x k/q cuả HS. -Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối lượng . *Bài 6, 7: --Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. -YC HS tự làm BT. -Củng cố cách chuyển đổi các đơn vị đo trong bảng đo dộ dài và khối lượng c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. -HS nêu miệng theo yêu cầu của GV. - a/ Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé hơn liền kề. b/, c/: Chuyển đổi từ các đơn vị bé ra các đơn vị lớn hơn liền kề. -HS khác n/x. -2 HS lên bảng,ở lớp làm bảng tay. 345 m = 3450 dm 65 dam = 650 m. Các phép tính khác tương tự. -HS nêu và giải thích kết quả. -2 HS lên bảng.ở lớp làm vào VBT. -KQ: a)45; b) ; c)8. -HS tính và nêu k/q. B. -HS giải thích kết quả. -HS tự làm bài và giải thích k/q. -HS khác n/x. 2 HS lên bảng, ở lớp làm vào VBT. -HS n/x bài của bạn và giải thích kq. Bài 6 D; Bài 7: B
Tài liệu đính kèm: