LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về :
+ Kĩ năng thực hiện tính cộng với các số thập phân.
+ Sử dụng các tính chất của phép cộng để tính theo cách thuận tiện.
+ So sánh các số thập phân.
+ Giải bài toán có phép cộng nhiều số thập phân.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2
Tuần 11 Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010 Toán: ( Tiết 51) 5A,B Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : + Kĩ năng thực hiện tính cộng với các số thập phân. + Sử dụng các tính chất của phép cộng để tính theo cách thuận tiện. + So sánh các số thập phân. + Giải bài toán có phép cộng nhiều số thập phân. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A-Kiểm tra bài cũ: -Gv gọi 2 HS lên bảng - GV nhận xét và ghi điểm cho HS B-Bài mới: 1-Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn luyện tập. *Bài 1 - GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tích cộng nhiều số thập phân -GV yêu cầu HS làm bài. -Gọi hs nx chữa bài. -GV củng cố cho HS kĩ năng tính tổng của nhiều số TP. *Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV yêu cầu HS giải thích cách làm của từng bước trên. - GV nhận xét và cho điểm HS *Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài và nêu cách làm. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV yêu cầu HS giải thích cách làm của từng phép so sánh. - GV nhận xét và cho điểm HS. *Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải. GV gọi HS chữa bài làm của bạn trên bảng, Nhận xét ghi điểm. 3- GV tổng kết tiết học, -GV n/x giờ học. -Nhắc HS về làm BT trong VBT. -2 HS lên bảng làm bài, 68,32 +54,1 +34,6 =157,02 -HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. -1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. a 23,75 48,11 0,93 + 8,42 + 26,85 + 0,8 52,00 83,03 3,49 - HS nhận xét bài làm của bạn cả về đặt tính và thực hiện tính. -Mỗi HS làm 1 bài. a,2,96 + 4,58 + 3,04 =( 2,96 + 3,04 ) +4,58 = 6 + 4,58 = 10,58 b, 7,8 +5,6 + 4,2 + 0,4 = ( 7,8+ 4,2 ) + ( 6,6 + 0,4 ) = 12 + 6 = 18 c,8,69 + 2,23 + 4,77 =8,69 + (2,23 + 4,77) =8,69+ 7 = 15,69 -HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nếu sai sửa lại cho đúng. - 3 HS lần lượt giải thích: - 1 HS nêu yêu cầu. - 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở bài tập. 5,89+2,34< 1,96 +6,48 8,23 8,24 8,36 +4,97 = 8,97 +4,36 13,33 13,33 14,7 + 5,6 > 9,8 +9,75 20,3 19,55 - HS lần lượt giải thích: - Lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau - 1 HS đọc đề bài - 1 HS làm bảng nhóm, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Ngày thứ hai bán được là : 32,7 +4,6 =37,3 (m) Ngày thứ baban được là: ( 32,7 + 37,3 ) : 2 = 35 (m) Đáp số : 35 m - 1 HS chữa bài làm của bạn trên bảng. HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài của mình. - -Chuẩn bị bài ,ôn bài
Tài liệu đính kèm: