Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân
- Tính giá trị biểu thức số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Giáo dục HS tính chính xác,cẩn thận .
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu học tập ( Bài tập số 4 – trang :73 toán lớp)
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : - Kỹ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân - Tính giá trị biểu thức số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Giáo dục HS tính chính xác,cẩn thận ... II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập ( Bài tập số 4 – trang :73 toán lớp) III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách,vở,dụng cụ của Học sinh B.Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : Các em đã học các phép tính cộng,trừ,nhân,chia số thập phân.Hôm nay chúng ta tiếp tục làm các bài toán luyện tập về các phép tính với số thập phân T Ghi bảng : Luyện tập chung 2.Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1: - T: Cho HS nêu yêu cầu của bài,sau đó yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con. - T nhận xét bài làm của HS,sau đó lấy lần lượt 4 bài HS vừa làm để chữa trên bảng lớp.T yêu cầu 4 HS nêu rõ cách thực hiện phép tính. - T nhận xét và ghi điểm HS Yêu cầu HS mở sách toán trang 73. * Bài 2 : T: Yêu cầu 1HS nêu cách tính bài 2a T : Bài 2b thực hiện tương tự bài 2a T : Yêu cầu HS làm bài vào vở. T : gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. T : Nhận xét và ghi điểm. * Bài 3 : T : gọi HS đọc đề bài toán,GV tóm tắt bài tóm tắt lên bảng. T : Yêu cầu HS tự làm bài. *Bài 4 : T : Yêu cầu HS đọc đề bài. T : Phát phiếu – HS làm bài. T : Nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố,dặn dò : T : Nhận xét tiết học và dặn dò HS làm bài tập về nhà.. - HS làm bài vào bảng con. - 4 HS lần lượt nêu trước lớp.HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến - Kết quả tính đúng là : a. 266,22 : 34 = 7,83 b. 483 : 35 = 13,8 c. 91,08 : 3,6 = 25,3 d. 3 : 6,25 = 0,48 HS nêu : Thực hiện phép trừ trong ngoặc,sau đó thực hiện phép chia,cuối cùng thực hiện phép trừ ngoài ngoặc - HS: 2 em lên bảng làm bài,mỗi em thực hiện tính giá trị của một biểu thức.Cả lớp làm bài vào vở nháp. a.(128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 - 18,32 = 4,68 b. 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 = 8,64 : 4,8 + 6,32 = 1,8 + 6,32 = 8,12 - 1 HS nhận xét ; nếu bàn làm sai thì sửa lại cho đúng - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - 2 em lần lượt đọc đề toán trước lớp.HS cả lớp đọc thầm đè bài trong SGK. - HS cả lớp làm bài vào vở,1 HS lên bảng chữa bài.HS cả lớp theo dõi,nhận xét và thống nhất bài làm như sau : Bài giải : Động cơ đó chạy được số giờ là : 120 : 0,5 = 240 ( Giờ) Đáp số : 240 giờ. - 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào phiếu học tập. 3 HS lên bảng chữa bài.Kết quả bài làm đúng : a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5 x – 1,27 = 3 x = 3 + 1,27 x = 4,27 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 c. x 12,5= 6 x 2,5 x 12,5= 15 x = 15 : 12,5 x = 1,2 PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên học sinh : ................................................................................ Lớp : ....................................................................................................... * Bài 4 : Tìm x a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5 ......................................................... ......................................................... ........................................................ ......................................................... ........................................................ ......................................................... ........................................................ ......................................................... c. x 12,5 = 6 2,5 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên học sinh : ................................................................................ Lớp : ....................................................................................................... * Bài 4 : Tìm x a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5 ......................................................... ......................................................... ........................................................ ......................................................... ........................................................ ......................................................... ........................................................ ........................................................ c. x 12,5 = 6 2,5 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ Bài 1a: Đây là phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên: trước hết em lấy phần nguyên chia cho số tự nhiên.Trước khi hạ chữ số đầu tiên của phần thập phân,em đánh dấu phẩy vào thương rồi tiếp tục thực hiện phép chia. Bài 1b: Đây là phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư thì em đánh dấu phẩy vào thương tìm được rồi thêm một chữ số không vào bên phải số dư và tiếp tục thực hiện phép chia. Bài 1c : Đây là phép chia một số thập phân cho một số thập phân em đếm phần thập phân của số chia có một chữ số ,em chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải một chữ số rồi thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Bài 1d : Đây là phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân em đếm phần thập phân của số chia có hai chữ số,em thêm vào bên phải của số bị chia 2 chữ số không rồi thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
Tài liệu đính kèm: