Giáo án Toán khối 5 - Kì I - Tuần 9

Giáo án Toán khối 5 - Kì I - Tuần 9

Toán : LUYỆN TẬP (Tiết 41)

I)Mục tiêu: Giúp HS :

- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ.

III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Kì I - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9: GV: Trương Thị Thảo Linh.
 Thứ hai ngày tháng 10 năm 2009. 
Toán : 	 LUYỆN TẬP (Tiết 41) 
I)Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
A. Bài cũ : 
B. Bài mới : 
HĐ1.
*Bài1:GV cho HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:
HĐ-2
*Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- 315cm = 3,15m
HĐ-3
- Đọc đề.
- HS thảo luận. Cả lớp sửa bài.
-HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:
a)35m23cm=35,23m b)51dm3cm=51,3dm c)14m7cm=14,07m d)302m=0,302km.
- HS thảo luận, HS có thể phân tích : 315cm lớn hơn 300cm mà 300cm= 3m.
Có thể viết: 315 cm = 300cm + 15cm = 3m15cm = 3m +m = 3,15m.
Vậy 315cm=3,15m
*Bài 3: Cho HS làm nhóm 4. Sửa bài cả lớp.
H Đ-4
*Bài4: (a,c)GV hướng dẫn cách làm:
C. Củng cố, dặn dò: 
*Về nhà bài 4 còn lại.
- Bài sau: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
-HS nêu cách làm:
35m23cm=m=35,23m
- Làm nhóm đôi.
- Nêu cách làm.
 -HS tự làm và sửa bài.
a) 3km245m=km=3,245km.
b)5km34m=km=5,034km.
c)307m=km=0,307km
a)12,44dm=m=12m44cm.
.
Tuần 9: GV: Trương Thị Thảo Linh.
 Thứ ba ngày tháng 10 năm 2009. 
 Toán : VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG 
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN (Tiết 42) 
I)Mục tiêu: Giúp HS ôn: 
- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
II)Đồ dùng dạy học:
 - Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : 
B. Bài mới :*Nêu mục tiêu bà
HĐ-1:1. Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:
.
-
-HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng
1tạ=tấn=0,1tấn;
1kg=tấn=0,001tấn
1kg= tạ=0,01 tạ
2.Ví dụ: GV nêu ví dụ:Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 * 5tấn132kg = ? tấn
-Cho HS làm trường hợp tiếp theo: 
 *5 tấn32kg = ?
HĐ2:Bài tập 
*Bài1: Cho HS làm nhóm đôi.
 *Bài2:(a )
-HS làm nhóm 4. 
*Bài3: Cho HS đọc đề. Hướng dẫn tóm tắt đề:
- GV chấm số bài và nêu nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Bài sau:Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
-HS nêu
5tấn132kg =tấn = 5,132tấn.
Vậy: 5tấn132kg = 5,123tấn
a, 4,562tấn c, 12,006 tấn 
b, 3,014 tấn d,0,5000 tấn = 0,5tấn
Cho HS nêu cách làm bài mẫu.
a,2,050kg(2,05 kg); 45,023; 
 10,003kg; 0.500kg(0,5kg).
HS giải được bài toán 2 bước 
-Lượng thịt cần thiết nuôi 6 con sư tử/1ngày 
-Thịt cần thiết nuôi 6 con sư tử /30 ngày .
*Nêu bảng đơn vị đo khối lượng.
Tuần 9: GV: Trương Thị Thảo Linh.
 Thứ tư ngày tháng 10 năm 2009. 
 Toán : VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG THẬP PHÂN 
 I- Mục tiêu : Giúp HS ôn .
- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân .
 II- Đồ dùng : Bảng mét vuông (có chia ra đề-xi-mét vuông ).
 III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV 
 HĐHS 
1- Bài cũ : Viết số đo khối lượng dưới
 dạng số thập phân .
2- Bài mới : Giới thiệu bài .
HĐ1- Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích.
HĐ2 :Cá nhân 
Vd1- 
Vd2-
HĐ3- Bài tập 
 BT1-b/con 
- BT2-( a) Nhóm đôi 
- BT3: Vở 
3- Củng cố -dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Chuẩn bị ;luyện tập chung 
- Nêu lại lần lượt các đơn vị đo diện tích đã học (km2; hm2 “ha” ; dam2 ; m2 ;
 dm2 ; cm2 ; mm2 .
-Nêu được quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề1km2=100hm2;1hm2=0,01km2;
1m2=100dm2 ; 1dm2= 0,01m2; 
+Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn 
vị liền kề sau nó và bằng 0,01đơn vị liền trước nó .
- viết được số thập phân ; phân tích và nêu được cách giải .
- Nêu được cách làm .
- Chuyển được số đo diện tích ở đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn và số có 2 đơn vị chuyển thành một đơn vị dưới dạng STP.
-Xácđịnh được mối quan hệ giữa
 ha và km2
a, 1654m2=0,1654ha ; b, 5000m2=0.5ha 
c,1ha= 0,01km2 ; d,15ha= 0,15 km2
- HS chuyển đổi đúng các quan hệ số đo diện tích :
a, 34km2 = 5km234ha = 534ha ; 
b, 16,5m2= 16m2 50dm2
c, 6,5km2=6km250ha=650ha
d, 7,6256 ha = 7ha 6256m2=76256m2
- Hệ thống bài học : 
Tuần 9: GV: Trương Thị Thảo Linh.
 Thứ năm ngày tháng 10 năm 2009. 
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG (44)
 I- Mục tiêu: Giúp HS ôn 
 - Biết viết số đo độ dài, khối lượng ,diện tích dưới dạng số thập phân .
 II- Đồ dùng : bảng nhóm .
 III- Hoạt động dạy- học :
 HĐGV
 HĐHS
1- Bài cũ : Viết các số đo diện tích dưới
 dạng số thập phân .
2- Bài mới : Giới thiệu bài .
HĐ1- Cá nhân 
BT1 (sgk) 
HĐ2- cá nhân
BT2( b/con) 
HĐ3- Nhóm đôi 
BT3- Vở + phiếu 
HĐ4 –Cá nhân 
BT4 - Vở 
3- Củng cố - dặn dò :
 -Nhận xét tiết học .
 - Bài sau : Luyện tập chung .
- HS viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau .
 a,42m34cm = 42,34cm
 b,56m29cm = 562,9dm
 c, 6m2cm = 6,02 cm
 d, 4352m = 4,352km
-Viết được số đo khối lượng dưới dạng kg.
a,500g =0,5kg b,347g= 0,347kg
c, 1,5 tấn = 1500kg
-Viết được các đo diện tích dưới dạng số đo đơn vị mết vuông .
a, 7km2= 7000000m2 ; 4ha= 40000m2
8,5ha = 85000m2 ; b, 30dm2 =0,3 m2
300dm2=3 m2 ; 515 dm2 =5,15 m2
- so sánh được sự khác nhau giữa việc đổi đơn vị đo diện tích với đơn vị đo độ dài .
Xác định được dạng toán tổng tỉ :
+ Vẽ sơ đồ .
+ Giải bài toán theo các bước :
 Tổng số phần bằng nhau 
 Tính chiều dài của sân trường .
 Tính chiều rộng sân trường .
 Tính được diện tích sân trường .
 (Tính được DT bằng mét vuông sau chuyển ra ha: 5400m2=0,5ha)
Tuần 9: GV: Trương Thị Thảo Linh.
 Thứ năm ngày tháng 10 năm 2009. 
 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 45) 
I)Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết viết số đo độ dài, khối lượng ,diện tích dưới dạng số thập phân .
II) Đồ dùng dạy học:
 - SGK, bảng phụ
III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
- GV chấm 5 bài. GV nhận xét.
B. Bài mới :
*Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 Cá nhân 
Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
-GV nhận xét bài.
HĐ2- SGK
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
HĐ3- ( Bcon)
Bài3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 HĐ4- Vở 
Bài 4: Cho HS tự đọc đề, giải bài.
-HS làm bài cá nhân.
-GV chấm bài và nêu nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
C. Củng cố, dặn dò:
*Về nhà làm bài 5.
-Bài sau: Luyện tập chung
- 3 em lên bảng.
- Nghe.
-a) 3m6dm = 3,6m; 
b) 4dm=0,4m 
c) 34cm5cm = 34,05m 
d) 345cm=3,45m
-Làm bài cá nhân.Lên bảng sửa bài.Cả lớp nhận xét.
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là kg
0,502tấn
502kg
2,5tấn
2500kg
0,021tấn
21kg
a)42cm4cm = 42,4dm;
 b)56cm9mm = 56,9cm
 c) 26m2cm = 26,02m.
a) 3kg5g = 3,005kg 
b) 30g = 0,030kg
c) 1103g = 1,103 kg .
a.
Tuần 9: GV: Trương Thị Thảo Linh.
 Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009. 
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 45) 
I)Mục tiêu: Giúp HS :
 - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II) Đồ dùng dạy học:
 - SGK, bảng phụ
III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
- Gọi 3 em lên sửa bài 3 còn lại.
- GV chấm 5 bài. GV nhận xét.
B. Bài mới :
*Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 Cá nhân 
Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
-GV nhận xét bài.
HĐ2- SGK
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
HĐ3- ( Bcon)
Bài3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 HĐ4- Vở 
Bài 4: Cho HS tự đọc đề, giải bài.
-HS làm bài cá nhân.
-GV chấm bài và nêu nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
C. Củng cố, dặn dò:
*Về nhà làm bài 5.
-Bài sau: Luyện tập chung
- 3 em lên bảng.
- Nghe.
-a) 3m6dm = 3,6m; 
b) 4dm=0,4m 
c) 34cm5cm = 34,05m 
d) 345cm=3,45m
-Làm bài cá nhân.Lên bảng sửa bài.Cả lớp nhận xét.
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là kg
0,502tấn
502kg
2,5tấn
2500kg
0,021tấn
21kg
a)42cm4cm = 42,4dm;
 b)56cm9mm = 56,9cm
 c) 26m2cm = 26,02m.
a) 3kg5g = 3,005kg 
b) 30g = 0,030kg
c) 1103g = 1,103 kg .
a.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan-tuan9.doc