Giáo án Toán khối 5 - Mi - Li - mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích

Giáo án Toán khối 5 - Mi - Li - mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích

Toán: Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích

A/ Mục tiêu: Giúp hs:

- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và cen-ti-mét vuông

- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác

 B/ Đồ dùng dạy học:

- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh là 1 cm

- Khung kẻ sẵn các cột như SGK

 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Mi - Li - mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích
A/ Mục tiêu: Giúp hs: 
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và cen-ti-mét vuông
- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác
 B/ Đồ dùng dạy học: 
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh là 1 cm
- Khung kẻ sẵn các cột như SGK
 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ: dam2, (hm2) là gì?
- Đổi các đơn vị đo:
 7 dam2 25 m2 =  dam2 ; 6 dam2 6 m2 =  dam2
 9 hm2 45dam2 =  hm2 ; 56 hm2 475 m2 
 =  hm2 
 2. Bài mới: *Giới thiệu bài, ghi đề 
 a)Hình thành biểu tượng về mi-li-mét 
 vuông:
 - Nêu những đơn vị đo diện tích đã học
 - Treo hình vuông có cạnh 1 mm
 - Hãy tính diện tích hình vuông đó
 - Giải thích: viết tắt, cách đọc
 - Mối quan hệ giữa mm2 và cm2:
b) Hình thành bảng đơn vị đo diện tích
- Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau.
- Sự khác nhau so với đơn vị đo độ dài và khối lượng 
3 .Luyện tập:
 *Bài 1: a) Cho hs đọc theo dãy 
 b) Làm bảng con
 *Bài 2: Làm theo từng cột a, b bảng lớp
 *Bài 3: Làm vở
 4. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Xem trước luyện tập
 - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
 - HS tự nêu
 - 1mm2 
 - Milimét vuông viết tắt là mm2
 1 cm = ? mm
 1 cm2 = ? mm2
 1 mm2 = ? cm2
 - km2 – hm2 – dam2 – m2 – dm2 – cm2- mm2
 - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền 
 - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền 
 - HS so sánh sự khác nhau giữa các bảng đơn vị đo đã học.
HS làm bài tập theo yêu cầu của GV
Sửa bài, nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap Bang don vi do khoi luong.doc