TOÁN:
$ 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu dạy học:
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- (Bài tập cần làm bài 1; 2; 3; 4)
II. Đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên: Các tấm bìa và vẽ như hình vẽ SGK.
b. Học sinh: SGK
III. Các họat động dạy học:
1. Nhắc nhở HS cách học toán
2. Bài mới:
TOÁN: $ 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu dạy học: - Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. - (Bài tập cần làm bài 1; 2; 3; 4) II. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Các tấm bìa và vẽ như hình vẽ SGK. b. Học sinh: SGK III. Các họat động dạy học: 1. Nhắc nhở HS cách học toán 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số: -Giáo viên hướng dẫn quan sát từng tấm bìa và nêu tên gọi phân số. Viết và đọc phân số. 1 băng giấy chia 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần tức là tô màu băng giấy => phân số (đọc : hai phần ba) Làm tương tự với các tấm bìa còn lại. Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên: Cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số. -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt viết. -Giáo viên lưu ý học sinh :Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. Tương tự đối với các chú ý 2;3;4 Luyện tập: -Bài 1: Nhận xét -Bài 2; bài 3 Vận dụng chú ý 1 và 2 -Bài 4: đố vui Nhận xét, sửa chữa. Học sinh quan sát Học sinh nhắc lại -Học sinh nêu: : hai phần b;: năm phần mười. : ba phần tư;: bốn mươi phần trăm. 1:3=; 4:10= 1:3=; 5=; 1=; 0= Học sinh đọc yêu cầu BT1 Học sinh làm bảng con Học sinh đọc yêu cầu Làm vào vở 3:5 = 32 = Học sinh làm miệng Xem lại bài Nêu lại những nội dung đã được ôn tập. 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nêu lại các nội dung kiến thức vừa ôn - Nhận xét, biểu dương TOÁN: $ 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Mục tiêu dạy học: - Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). - (Bài tập cần làm 1; 2) II. Đồ dùng dạy học: SGK III. Các họat động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài tập 1, 3 bài Ôn tập khái niệm phân số 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ôn tập tính chất cơ bản của phân số: Giáo viên nêu ví dụ: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số: *Giáo viên hướng dẫn rút gọn phân số. -Lưu ý: rút gọn phân số thành phân số tối giản. Luyện tập: Bài tập 1: Rút gọn phân số - GV nhận xét, sửa sai Bài tập 2:Quy đồng mẫu số các phân số -Giáo viên nhận xét, sửa chữa -Giáo viên hướng dẫn chữa bài Học sinh chọn số thích hợp điền vào ô trống: 2,3,4 Học sinh nêu nhận xét như SGK. Học sinh nhớ lại qui tắc và làm bài - Học sinh đọc yêu cầu bài 1 - Học sinh làm bài 3 học sinh làm bảng lớp. Cả lớp làm vở. -Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2 - Học sinh nêu cách quy đồng các mẫu số ứng với từng câu. - Hoạt động nhóm 2, đại diện 3 tổ trình bày. *Học sinh giỏi có thể làm bài tập 3. 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nêu tính chất cơ bản của phân số - Nhận xét, biểu dương TOÁN: $ 3: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. Mục tiêu dạy học: - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số; khác mẫu số. - Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự. - (Bài tập cần làm 1, 2) II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm II. Các họat động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. - 2 HS lên bảng làm BT 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ôn tập cách so sánh 2 phân số -Giáo viên gọi học sinh nêu cách so sánh 2 phân số. Nêu ví dụ kèm giải thích. GV theo dõi , hướng dẫn HS nắm chắc cách so sánh hai phân số Luyện tập: -Bài 1: Giáo viên nhận xét sửa bài -Bài 2: Giáo viên nhận xét, chữa bài Học sinh nêu 2 phân số có cùng mẫu số rồi so sánh 2 phân số đó. Ví dụ: -Học sinh nêu 2 phân số khác mẫu số rồi nêu so sánh 2 phân số khác mẫu số Ví dụ: và Học sinh nêu: Quy đồng -> so sánh - Học sinh đọc yêu cầu - 4 học sinh làm bảng lớp. -Cả lớp làm vở Học sinh nhận xét -Học sinh đọc yêu cầu - Hoạt động nhóm 5 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nêu lại cách so sánh phân số - Nhận xét, biểu dương. Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010 TOÁN: $ 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT) I. Mục tiêu dạy học: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - Bài tập cần làm 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các họat động dạy học: 1. Bài cũ: -Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu., tự nêu ví dụ -Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số, thực hành so sánh và 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từng bài tập rồi chữa bài. Bài 1: So sánh phân số với 1 - GV ghi bảng sau khi HS trả lời xong Bài 2: So sánh hai phân số có cùng tử số Giáo viên nhận xét -Bài 3: Tìm phân số nào lớn hơn Giáo viên lưu ý học sinh: 2 phân số khác mẫu phải quy đồng rồi mới so sánh. Hoạt động cả lớp HS trả lời miệng Học sinh nêu yêu cầu 3 học sinh làm bảng Học sinh cả lớp làm vào vở. Học sinh nhận xét Học sinh nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng tử số. Học sinh nêu yêu cầu Hoạt động nhóm 5 Trả lời miệng, giải thích cách làm Học sinh khác nhận xét * Bài 4: HS giỏi có thể nêu cách làm 3. Củng cố - dặn dò: Nhớ lại các quy tắc so sánh phân số với đơn vị, cách so sánh hai phân số cùng tử số, cùng mẫu số Nhận xét, biểu dương. TOÁN: $ 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu dạy học: - Biết đọc, viết phân số thập phân - Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. - Bài tập cần làm: 1;2;3;4(a,c) II. Đồ dùng dạy học: III. Các họat động dạy học: 1. Bài cũ: -Nêu cách so sánh phân số với 1, cho ví dụ -Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số, cho ví dụ 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn tìm hiểu phân số thập phân a/Giới thiệu phân số thập phân: Giáo viên nêu và viết trên bảng các phân số 3/10 , 7/100 ,28/1000 -Nêu mẫu số của các phân số trên. Kết luận: Các phân số đó gọi là phân số thập phân. Phân số thập phân là phân số như thế nào? -Giáo viên nêu và viết phân số 3/5 rồi yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng phân số 3/5. -Muốn chuyển 1 phân số thành phân số thập phân ta làm cách nào? Luỵên tập: BT1: Đọc phân số thập phân BT2: Viết phân số thập phân BT3: Tìm phân số thập phân BT4 (a,c): Viết số thích hợp vào ô trống Giáo viên nhận xét, sửa chữa, cho học sinh biết có thể chuyển 1 phân số thành phân số thập phân bằng cách nhân hoặc chia cả tử và mẫu cho cùng 1 số tự nhiên .. Học sinh theo dõi -Có mẫu số: 10; 100; 1000 HS trả lời, tự cho ví dụ về phân số thập phân. ; vv - Có thể tìm 1 số nhân với mẫu để có mẫu số là 10; 100; 1000, - Nhân tử số và mẫu số của phân số đó với số mới tìm được - Miệng - Viết số thập phân bảng con - Làm vào vở - Hoạt động nhóm đôi Xem lại bài 3. Củng cố - dặn dò: - Thế nào là phân số thập phân, cho ví dụ. - Phân số 2/5 có thể chuyển thành phân số thập phân được hay không? Chuyển như thế nào? - Nhận xét, biểu dương
Tài liệu đính kèm: