I .Mục tiêu :
-Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ và giải bài toàn có lời văn.
-Làm bài tập 1,2,3 / SGK
-Giáo dục HS tính cẩn thận,chính xác
II.Chuẩn bị
- Bảng con .Vở bài tập
TOÁN TIẾTPPCT : 151 PHÉP TRỪ I .Mục tiêu : -Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ và giải bài toàn có lời văn. -Làm bài tập 1,2,3 / SGK -Giáo dục HS tính cẩn thận,chính xác II.Chuẩn bị - Bảng con .Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Ổn định: Bài cũ : Học sinh sửa bài 4 Bài mới: Giới thiệu bài : Phép trừ Hoạt động 1 : Tên gọi và các tính chất của phép trừ - Nêu : a - b = c + a được gọi là gì ? + b được gọi là gì ? + a - b được gọi là gì ? + c được gọi là gì ? - Nêu một số tính chất của phép trừ Hoạt động 2 : Ôn tập về phép trừ số tự nhiên, số thập phân, phân số Bài 1 : Tính rồi thử lại - Cho HS thực hành trên bảng con. + Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế nào ? Bài 2 : Tìm X - Nêu phép tính: X + 5,84 = 9,16 + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Nêu phép tính : X - 0,35 = 2,55 + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Bài 3 : - Cho HS tự giải và chữa bài. - Chấm điểm một số vở. 4.Củng cố 5.HĐNT - Bài sau : Luyện tập - Nhận xét tiết học . - Trò chơi vận động Học sinh sửa bài 4 Các em khác nhận xét – sửa chữa. + số bị trừ + số trừ + hiệu của a và b + hiệu + Khi số bị trừ bằng số trừ thì kết quả bằng 0 + a - a = 0 + Một số trừ đi số 0 thì bằng chính số đó. + a - 0 = a - 1 HS đọc yêu cầu đề bài . - HS làm bài trên bảng con . 8923 thử lại 4766 4157 + 4157 8923 27069 thử lại 17532 9537 + 9537 17532 27069 b) - = à + = c) 7,284 thử lại 1,688 5,596 + 5,596 1,688 7,284 + Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, dấu phẩy thẳng cột với nhau, trừ như trừ số tự nhiên, đánh dấu phẩy vào hiệu thẳng cột với dấu phẩy số trừ và số bị trừ. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài + ta lấy tổng trừ đi số hạng đã bíêt. - HS giải nháp, nêu kết quả. x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 - 5,84 x = 3,32 + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ x - 0,35 = 2,55 x = 2,55 + 0,35 x = 2,9 - 1HS đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm. - 1 em giải bảng , HS khác giải vở . Bài giải Diện tích đất trồng hoa: 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa: 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha) Đáp số: 696,1 ha
Tài liệu đính kèm: