I/ MỤC TIÊU: Giúp h/s:
- Bít tìm tỉ số % của 2 số và ứng dụng trong giải toán.
- Luyện tập kĩ năng tính tỉ số % của 2 số. Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm.
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, SGK.
- HS: Bảng nhóm, SGK, VBT.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tốn - Tiết 76 - Tuần: 16 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP *************************************************** I/ MỤC TIÊU: Giúp h/s: - Biết tìm tỉ số % của 2 số và ứng dụng trong giải toán. - Luyện tập kĩ năng tính tỉ số % của 2 số. Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm. - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, SGK. - HS: Bảng nhóm, SGK, VBT. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh v Hoạt động 1 : Khởi động -Kiểm tra KT cũ: “Giải toán về tỉ số phần trăm’’ - Gọi h/s nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Tìm tỉ số phần trăm của 12 và 32? Nhận xét – Ghi điểm. - Bài mới: “Luyện tập” v Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành Ø Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm: Bài 1:- Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s quan sát mẫu sgk. - Y/c h/s nêu cách thực hiện? - Cho h/s làm bài vào vở, 1 h/s làm trên bảng lớp. a) 65,5% b) 14% c) 56,8% d) 27% - Nhận xét – Chữa bài. Ø Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số: Bài 2:- Cho h/s đọc y/c đề. + Kế họach phải trồng của thôn Hòa An là bao nhiêu ha ngô? Ứng với bao nhiêu %? - Cho h/s tự giải vào vở, 2 h/s lên làm trên bảng lớp. Giải a) Đến tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được số phần trăm so với kế họach là : 18 : 20 = 0,9 = 90% b) Đến hết năm thôn Hòa An đã thực hiện số phần trăm so với kế họach là: 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5% Thôn Hòa An đã vượt mức kế họach là: 117,5% – 100 % = 17,5% Đáp số : a) 90% b) 117,5% c) 17,5% - Nhận xét – Chữa bài. Chấm vở v Hoạt động 3: Củng cố– Dặn dò - Nêu lại cách tìm tỉ số % của 2 số? - Dặn về xem lại bài – chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. - H/s thực hiện - Lớp nhận xét - Đọc đề. - Quan sát mẫu sgk. + Cộng các số bình thường như cộng số tự nhiên sau đó ghi % vào bên phải kết quả tìm được. - Đọc đề. + 20 ha ngô; ứng với 100% - H/s tự giải vào vở. - Nhận xét – Chữa bài - 2 HS nhắc lại - Lắng nghe KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tốn - Tiết 77 - Tuần: 16 Tên bài dạy: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt) *************************************************** I/ MỤC TIÊU: - Biết được cách tìm giá trị % của một số cho trước. - Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản về tìm giá trị mợt sớ phần trăm của mợt sớ. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK, VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh v Hoạt động 1 : Khởi động - Kiểm tra kiến thức cũ: - Nêu cách tìm tỉ số % của 2 số cho trước? Nhận xét chung -Bài mới: “Giải toán về tỉ số phần trăm (tt)” v Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới ØHình thành cách tìm giá trị % của một số cho trước. - Cho h/s đọc VD1. + Sốù h/s của tòan trường là bao nhiêu em? Ứng với bao nhiêu %? + Muốn tìm số h/s nữ của toàn trường ta làm thế nào? - Cho h/s làm vào nháp, 1 h/s làm trên bảng lớp. Giải 1% số h/s tòan trường là : 800 : 100 = 8 (h/s) Số h/s nữ hay 52,5% số h/s toàn trường là: 8 x 52,5 = 420 (h/s) Đáp số 420 h/s. - Nhận xét – Chữa bài. - Gọi h/s đọc cách tìm trong sgk. - Cho h/s nêu VD2. - Cho h/s làm bài vào nháp , 1 h/s làm trên bảng Giải Số tiền lãi sau 1 tháng là: 1000000 :100x0,5 = 5000(đ) Đáp số : 5000 đồng - Nhận xét – Chữa bài. v Hoạt động 3 : Luyện tập – thực hành Bài 1:- Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s làm vào vở, 1 h/s làm trên bảng lớp. Giải Số h/s 11 tuổi chiếm tỉ số % h/s trong lớp là: 100% - 75% = 25% Số h/s 11 tuổi của lớp đó là: 32 x 25 : 100 = 8 (h/s) Đáp số: 8 hs. Bài 2:- Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s tự làm vào vở, 2 h/s làm trên bảng lớp. Giải Sau 1 tháng gửi 5 000 000 đồng thì lãi được số tiền là: 5000000 : 100 x 0,5 = 25 000( đ) Tổng số tiền có được sau khi gửi tiết kiệm 1 tháng là : 5000000 + 25000 = 5025000( đ) Đáp số: 5025000 đồng. - Nhận xét – Chữa bài. Chấm vở v Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị: - Tìm 24% của 235 - Tìm 0,4% của 350 * Tởng kết đánh giá tiết học - Nhận xét tiết học. - HS trả lời. - Đọc VD1 - 800 em - 100% + Tóm tắt: 100% : 800 em 52,5% : em ? - Đọc sgk. - Nêu VD2 - Đọc đề. -H/s làm vào vở, 1 h/s làm trên bảng lớp. - Nhận xét – Chữa bài. - Đọc đề. - H/s tự làm vào vở - 2 h/s làm trên bảng lớp - Nhận xét – Chữa bài. - Đổi vở kiểm tra - 2 dãy cùng thực hiện - Nhận xét -tuyên dương - Lắng nghe. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tốn - Tiết 78 - Tuần: 16 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP *************************************************** I/ MỤC TIÊU: - Tìm tỉ sớ phần trăm của và vận dụng trong giải toán. - Rèn kĩ năng giải và trình bày giải dạng toán liên quan đến tỉ số % đã học. - Giáo dục HS tính chăm học, trình bày đúng. - HSKT: Làm như các bạn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, SGK. - HS: SGK, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh v Hoạt động 1 : Khởi động - Kiểm tra KT cũ: - Gọi h/s lên tìm 23,5% của 80? - Nhận xét chung. v Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành Ø Tìm giá trị % của 1 số Bài 1 : (a,b) - Cho h/s đọc y/c đề. - Cho 2 h/s làm bảng lớp. a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg) b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2) - Nhận xét – Chữa bài . Ø Giải toán có liên quan đến tìm giá trị % của một số. Bài 2:- Cho h/s đọc y/c đề. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng nào đã học về tỉ số %? Giải Số gạo nếp bán được là: 120 x 35 : 100 = 42 (kg) Đáp số : 42 kg - Nhận xét – Chữa bài. Bài 3:- Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s thảo luận theo bàn 2 HS. - Cho h/s làm bài vào vở, 1 h/s làm trên bảng lớp. Giải Diện tích của mảnh đất đó là: 18 x 15 = 270 (m2) Diện tích dùng để làm nhà là: 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Đáp số 54 m2 - Nhận xét – Chấm vở. v Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị: * Trò chơi: “ Nhẩm nhanh” - Chuẩn bị 4 bảng phụ như sau: % Số 5% 10% 20% 25% 100 1200 * Cách chơi: Chi làm 4 nhóm. Nhiệm vụ của mỗi nhóm là điền nhanh kết quả vào bảng. Nhóm nào điền nhanh, chính xác là thắng. - Tiến hành cho h/s chơi. - Nhận xét – Tuyên dương. * Tổng kết-đánh giá tiết học - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện - 18,8 - Đọc đề- cả lớp làm vào vở - 2 h/s làm bảng phụ. - Đọc đề. - HS trả lời - H/s làm vào vở - 1 h/s làm trên bảng lớp. - Nhận xét – Chữa bài. - Đọc đề. + H/s tự nêu. - Thảo luận và nêu cách làm: - HS làm vở. - Nhận xét – Chữa bài . Kết quả % Số 5% 10% 20% 25% 100 5 10 20 25 1200 60 120 240 300 - Chơi trò chơi. - Lớp theo dõi nhận xét. - Lắng nghe. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tốn - Tiết 79 - Tuần: 16 Tên bài dạy: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt) *************************************************** I/ MỤC TIÊU: - Biết được cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán tìm mợt sớ khi biết giá trị mợt sớ phần trăm của nó. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II / CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi quy tắc tìm một số biết giá trị phần trăm của nó. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh v Hoạt động 1 : Khởi động - Kiểm tra KT cũ:- Gọi h/s trả lời: + Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào? + Biết a = 42; b = 52,5. Tìm tỉ số phần trăm của a và b. + Biết a = 64, tìm 25% của số a? - Nhận xét – Ghi điểm. -Bài mới: “Giải toán về tỉ số phần trăm (tt)” v Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức ØHướng dẫn cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó : - Gọi h/s đọc VD1 + Số h/s toàn trường ứng với bao nhiêu %? - Cho h/s làm vào nháp, 1 h/s làm trên bảng lớp. + Muốn tìm một số biết giá trị phần trăm của số đó ta làm thế nào? Giải 1% số h/s toàn trường là: 420 :52,5 = 8 (em) Số h/s toàn trường là: 8 x 100 = 800 (em) Đáp số : 800 em * Chú ý: Dạng bài tóan này là : tìm số x biết b% của x là c . Cách tìm : x = c : b x100 Hoặc x = c x 100 : b - Gọi một số h/s đọc lại cách tìm. - Gọi h/s đọc VD2. + Bài tóan cho biết gì? Bài toán hỏi gì? +Số ô-tô theo kế họach ứng với bao nhiêu % - Cho h/s làm vào nháp, 1 h/s lên bảng làm. Giải Số ô-tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 (ô-tô) Đáp số : 1325 ô-tơ - Nhận xét – Chữa bài. v Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành Bài 1:- Cho h/s đọc y/c đề . Tóm tắt : Biết 92% -> 552 h/s 100% -> .h/s? - Cho h/s tự làm cá nhân vào vở, 1 h/s làm trên bảng lớp. Giải Số h/s của trường Vạn Thịnh là: 552 x 100 : 92 = 600 (h/s) Đáp số : 600 h/s - Nhận xét – Chữa bài. Bài 2:- Cho h/s đọc y/c đề. Tóm tắt : Biết 91,5% -> 732 sản phẩm 100% -> sản phẩm? - Cho h/s tự làm vào vở, 1 h/s làm bảng lớp. Giải Tổng số sản phẩm của xưởng may đó là : 732 x100 : 91,5 = 800 (s/phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. - Nhận xét – Chữa bài. Chấm 1 số vở v Hoạt động 4: Tổng kết - đánh giá: Nêu lại cách giải tìm một số biết tỉ số % của nó. - Nhận xét tiết học - H/s trả lời. - 2HS thực hiện - Nhận xét - Đọc VD1 - Nhắc lại và tóm tắt: - 52,5%h/s tòan trường là 420 em Tìm số h/s toàn trường? - Lắng nghe và ghi nhớ. - Đọc bảng quy tắc. - Nêu VD2 ( bài toán) + Biết 120% kế họach: 1590 ô-tô - Đọc đề. - H/s tự làm cá nhân vào vở - 1 h/s làm trên bảng lớp. - Nhận xét – Chữa bài. - Đọc đề. - H/s tự làm vào vở, - 1 h/s làm bảng lớp. - Nhận xét – Chữa bài. - 2 HS nêu. - Lắng nghe. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tốn - Tiết 80 - Tuần: 16 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP ************************************************ I/ MỤC TIÊU: - Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ sớ phần trăm: Tính tỉ sớ phần trăm của hai sớ. Tìm giá trị mợt sớ phần trăm của mợt sớ.Tìm mợt sớ khi biết giá trị mợt sớ phần trăm của sớ đó. - Giáo dục hs tính cẩn thận, thích học toán. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, bảng nhóm. - HS: SGK, VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh v Hoạt động 1 : Khởi động - Kiểm tra KT cũ: - Tìm tỉ số % của 20 và 80? - Biết a = 78; tìm 15% của số a? - Nhận xét chung - Bài mới: “Luỵên tập” v Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành Ø Củng cố dạng toán tìm tỉ số phần trăm của 2 số: Bài 1: (b) - Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s làm bài vào vở, 2 h/s làm trên bảng lớp. Giải b) Tỉ số phần trăm của số sản phẩm mà anh Ba đã làm được và số sản phẩm của cả tổ là : 126 : 1200 = 0,105 = 10,5% Đáp số : 10,5% - Nhận xét – Chữa bài. Ø Củng cố dạng toán tìm một số phần trăm của một số Bài 2: (b)- Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s thảo luận và tự làm vào vở, Giải b) Số tiền lãi mà cửa hàng đó đã thu được là: 6000000x15:100=900000(đ) Đáp số 900000 đồng - Nhận xét – Chữa bài. Ø Củng cố dạng tóan tìm một số biết một số phần trăm của nó. Bài 3: (a)- Cho h/s đọc y/c đề. - Cho h/s làm vào vở Giải a) Số phải tìm là: 72 x 100 : 30 = 240 - Nhận xét – Chấm bài. v Hoạt động 3 : Tổng kết- Đánh giá - Nêu cách giải 3 dạng tìm tỉ số % - Nhận xét tiết học. - 2HS thực hiện. - 25% - 11,7 - Theo dõi, nhận xét. - Đọc đề. - H/s làm bài vào vở - 2 h/s làm trên bảng lớp. - Đọc đề. - Thảo luận và tự làm vào vở. - 2 h/s làm trên bảng lớp. - Nhận xét – Chữa bài. - Đọc đề. H/s làm vào vở. 2 h/s làm trên bảng lớp. - Nhận xét – Chữa bài. - 2HS nêu - Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: