Giáo án Toán khối 5 - Tuần 1 đến tuần 18 - Trường tiểu học Linh Phụng

Giáo án Toán khối 5 - Tuần 1 đến tuần 18 - Trường tiểu học Linh Phụng

Bài dạy: ÔN TẬP

KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I. Mục tiêu:

 Giúp HS:

-Biết đọc viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. Đồ dùng dạy - học:

 Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 163 trang Người đăng hang30 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần 1 đến tuần 18 - Trường tiểu học Linh Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 MÔN: TOÁN Tiết: 1 Ngày dạy: 17/8/2009
Bài dạy: ÔN TẬP
KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết đọc viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
7’
8’
17’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 
 Hướng dẫn ÔN TẬP khái niện ban đầu về phân số. 
Mục tiêu: 
 Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số. 
Tiến hành: 
- GV treo miếng bìa thứ nhất biểu diễn phân số , hỏi: Đã tô màu mấu phần băng giấy?
- GV gọi HS đọc và viết phân số thể hiện số phần đã tô màu. 
- Gọi một số HS nhắc lại. 
- Các hình vẽ còn lại, GV tiến hành tương tự. 
Hoạt động 2: 
 Hướng dẫn ÔN TẬP cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số. 
Mục tiêu: 
 ÔN TẬP cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 
Tiến hành: 
- GV viết lên bảng 1 : 3; 4 : 10; 9 : 2; ... 
- Yêu cầu HS viết thương trên dưới dạng phân số. 
- GV và HS nhận xét cách viết của bạn. 
- có thể coi là thương của phép chia nào?
- GV tiến hành tương tự với hai phép chia còn lại. 
- GV thực hiện tương tự như trên đối với các chú ý 2, 3, 4 SGK/4. 
Hoạt động 3: Luyện tập. 
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức vừa học để làm bài tập. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- GV cho HS làm miệng. 
Bài 2:
- GV cho HS viết bảng con. 
Bài 3:
- GV tiến hành tương tự bài tập 2. 
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà hoàn thiện các bài tập trên lớp và chuẩn bị tiết sau. 
 - Nhận xét tiết học:
- HS nhắc lại đề. 
- băng giấy. 
- 1 HS viết bảng. 
- HS nhắc lại phân số . 
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp. 
- HS trả lời. 
- HS trả lời miệng. 
- HS làm bảng con. 
- HS làm bài vào vở. 
Học sinh hoàn thiện các bài tập vào vở .
IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 1 MÔN: TOÁN Tiết:2 Ngày dạy:18/8/2009
Bài dạy: ÔN TẬP
 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
 - Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số ( trường hợp đơn giản) 
 -Mở rộng bài tập 3 cho học sinh giỏi.
II. Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- GV viết một số phép chia lên bảng, yêu cầu HS viết dưới dạng phân số. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
7’
7’
10’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn ÔN TẬP tính chất cơ bản của phân số. 
Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. 
Tiến hành: 
- GV viết bảng = = 
- GV yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào ô trống. 
- Gọi 2 HS lên bảng làm, dưới lớp theo dõi, nhận xét. 
- GV tiến hành tương tự với ví dụ 2. 
- GV rút ra kết luận như SGK/5. 
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. 
Hoạt động 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 
Mục tiêu: Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. 
Tiến hành: 
- Thế nào là rút gọn phân số?
- GV hướng dẫn HS rút gọn phân số 
- GV yêu cầu cả lớp rút gọn phân số trên. 
- GV hướng dẫn HS rút gọn đến khi phân số tối giản. 
- Tương tự GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu số các phân số. 
Hoạt động 3: Luyện tập. 
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức vừa ôn để làm bài tập. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
Bài 2:
- HS làm bài vào vở. 
Bài 3 : ( cho học sinh khá giỏi làm thêm, sau khi đã làm xong bài tập 2)
- GV hướng dẫn sửa chữa bài tập 3 cho học sinh khá giỏi
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số. 
- Về nhà hoàn chỉnh các bài tập trên lớp vào vở . 
- Nhận xét tiết học:
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm bài vào nháp. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
- 2 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số. 
- 1 HS trả lời. 
- HS làm bài vào nháp. 
- Làm bài vào bảng con. 
- làm bài vào vở. 
-Học sinh khá giỏi làm thêm 
IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 1 MÔN: TOÁN Tiết: 3 Ngày dạy: 19/8/2009
Bài dạy: ÔN TẬP
 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. 
- Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự ù. 
 II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ, phấn màu. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1:GV viết bảng 2 phân số, yêu cầu HS rút gọn. 
- HS2: viết bảng 2 phân số, yêu cầu HS QĐMS. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
12’
20’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 
 Hướng dẫn ÔN TẬP cách so sánh hai phân số. 
Mục tiêu: 
 Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. 
Tiến hành: 
a. So sánh hai phân số cùng mẫu số. 
- GV viết bảng hai phân số như SGK, yêu cầu HS so sánh hai phân số trên. 
+ Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta thực hiện như thế nào?
b. So sánh hai phân số khác mẫu số:
- GV hướng dẫn HS QĐMS các phân số, sau đó tiến hành so sánh như trên. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: 
 Vận dụng kiến thức vừa ôn để làm bài tập. 
Tiến hành: 
Bài 1: ( cột 1)
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Hai phân số này như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm miệng. 
Bài 1:( cột 2)
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Các phân số này như thế nào?
- Muốn so sánh các phân số này, ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Bài 2:
 -GV gọi học sinh nêu yêu cầu 
 -Muốn xếp ba phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm như thế nào?
 - GV cho HS cả lớp làm vào tập
 - GV chấm điểm một số tập HS và hướng dẫn sửa chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số. 
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số. 
. - Yêu cầu những em nào làm chưa đúng bài tập 2 về nhà sửa lại vào vở. 
 - Nhận xét tiết học:
- HS nhắc lại đề. 
- HS nêúy kiến. 
- HS trả lời. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Hai phân số có cùng mẫu số. 
- HS làm miệng.( và giảI thích cách so sánh)
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Các phân số này khác mẫu số. 
- Học sinh trả lời.
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS nêu yêu cầu.
 - 1 HS trả lời.
 HS làm vào vở. 1HS làm bảng phụ trên lớp.
IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 1 MÔN: TOÁN Tiết:4 Ngày dạy: 20/8/2009
Bài dạy: ÔN TẬP
 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Biết so sánh phân số với đơn vị. 
- So sánh hai phân số có cùng tử số. 
 - Mở rộng bài tập 4 cho học sinh khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Muốn so sánh hai phân khác mẫu số ta thực hiện như thế nào?
- HS2: GV viết lên bảng 2 phân số, yêu cầu HS so sánh. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
7’
7’
18’
3’
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: So sánh phân số với đơn vị. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS so sánh và giải thích . 
- Từ đó GV yêu cầu HS trả lời: Thế nào là phân số lớn hơn 1; bé hơn 1; bằng 1. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
Mục tiêu: So sánh hai phân số có cùng tử số. 
Tiến hành: 
Bài 2:
- GV có the ... 
3. Củng cố, dặn dò:
- Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. 
- Về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại .
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 
- HS dùng hai hình tam giác vừa cắt để ghép thành hình chữ nhật. 
- HS so sánh. 
- HS phát biểu. 
- 2 HS nhắc lại quy tắc và ghi nhớ. 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 18 MÔN: TOÁN Tiết: 87 Ngày dạy: 22/12/2009
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	Giúp HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác. 
- BT cần làm: 1,2,3.
* BT mở rộng:4. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
Phiếu bài tập có nội dung bài tập 2/88. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
20’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn hS làm bài tập 1,2. 
Mục tiêu: Giúp HS: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác. 
Tiến hành: 
Bài 1/88:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác. 
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- GV chấm một số vở, nhận xét. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3. 
Mục tiêu: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác vuông)
Tiến hành: 
Bài 2/88:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS chỉ ra đáy và đường cao tương ứng, yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác. 
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng phụ. 
- GV sửa bài, chấm phiếu, nhận xét. 
Bài 3/88:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.
- GV chấm điểm, sửa chữa.
* HS khá giỏi làm thêm bài 4. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu những HS nào làm bài sai sửa bài vào vở. 
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung.
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại .
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Nhắc lại quay tắc tính diện tích hình tam giác. 
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên phiếu. 
- 1 HS làm bài trên bảng phụ. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần: 18 MÔN: TOÁN Tiết: 88 Ngày dạy: 23/12/2009
Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS biết:
 - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
 - Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 - Làm các phép tính với số thập phân.
 - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
 - BT cần làm: Phần 1 ; phần 2 bài: 1,2.
 * BT mở rộng:phần 2: bài 3,4.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	GV chuẩn bị phiếu bài tập phần 1. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng sửa các bài tập luyện tập thêm của tiết trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
23’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm phần 1. 
Mục tiêu: Giúp HS ÔN TẬP, củng cố về:
Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; tím tỉ số phần trăm; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. 
Tiến hành: 
Phần 1/89:
- GV phát phiếu bài tập. 
- Gọi HS nêu kết quả từng bài. 
- GV và HS nhận xét. 
- GV chốt lại kết quả đúng
- GV chấm phiếu HS.. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập phần 2. 
Mục tiêu: ÔN TẬP về 4 phép tính với số thập phân, tính diện tích hình tam giác. 
Tiến hành: 
Bài 1/90:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
Bài 2/90:
- GV có thể cho HS làm miệng. 
* HS khá giỏi làm thêm bài 4.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà ÔN TẬP thật kỹ các dạng toán đã học để chuẩn bị kiểm tra.
* HS khá giỏi về nhà làm thêm BT 3. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại đề. .
- HS làm việc trên phiếu. 
- HS nêu kết quả làm việc. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS làm nháp và trình bày miệng. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Tuần 18 MÔN TOÁN Tiết: 89 Ngày dạy: 24/12/2009
Bài dạy: KIỂM TRA
I. Mục tiêu: Tập trung vào kiểm tra:
 - Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
 - Kĩ năng thực hiện các phép với số thập phân.
 - Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
(Đề kiểm tra như SGV).
Tuần: 18 MÔN: TOÁN Tiết: 90 Ngày dạy: 25/12/2009
Bài dạy: HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Hình thành được biểu tượng về hình thang. 
- Nhận biết đựơc một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học. 
- Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
- Nhận biết được hình thang vuông.
BT cần làm 1,2,4.
* BT mở rộng:3. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Sử dụng bộï Đồ dùng dạy - học toán 5. 
- Mỗi HS chuẩn bị (nếu bộ đồ dùng không có)
+ Giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thước kẻ; ê ke; kéo cắt. 
+ 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật để có thể lắp ghép thành hình thang. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- GV nhận xét và ghi điểm bài kiểm tra GHKI. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
23’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Nhận biết hình thang. 
Mục tiêu: Giúp HS: Hình thành được biểu tượng về hình thang. Nhận biết đựơc một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học. 
Tiến hành: 
a. Hình thành biểu tượng về hình thang. 
- GV cho HS quan sát hình vẽ SGK/91. 
- GV cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng. 
b. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. 
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang và đặt các câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặ điểm của hình thang. 
- Yêu cầu HS phát biểu. 
- GVchốt lại ghi nhớ như SGK/91. 
- Gọi HS Nhắc lại. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang. 
Tiến hành: 
Bài 1/91:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS quan sát sau đó có thể trả lời miệng và giải thích vì sao?. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 2/92:
- GV tiến hành tương tự bài tập 1. 
Bài 3/92:
* Yêu cầu HS khá giỏi làm thêm.
Bài 4/92. 
- GV yêu cầu HS quan sát hình, sau đó yêu cầu HS làm miệng. 
- GV hướng dẫn HS phát biểu về định nghĩa hình thang vuông. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Thế nào là hình thang?
- Thế nào là hình thang vuông?
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau: Diện tích hình thang.
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại .
- HS quan sát. 
- HS quan sát rút ra định nghĩa về hình thang. 
- 3 HS nhắc lại. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- Vẽ hình trong VBT. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS nêu định nghĩa hình thang vuông. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan(15).doc