Giáo án Toán khối 5 - Tuần 22 đến tuần 35

Giáo án Toán khối 5 - Tuần 22 đến tuần 35

Tiết 106 : LUYỆN TẬP

I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU

- Biết tính diện tích xung quanh v diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật

-Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản

II. CHUẨN BỊ:

Bàng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

docx 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần 22 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
NS : 
N.D : Thứ 2
Tiết 106 : LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
-Vận dụng để giải một số bài tốn đơn giản
II. CHUẨN BỊ:
Bàng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DAY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1, Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS làm trong vở bài tập toán 
2, Bài mới: 
Luyện tập 
Bài tập 1: 1,5m = 15dm
- Đọcyêu cầu BT
* Bài tập 1: Gợi ý HS nhắc lại cộng, nhân phân số 
- Làm nháp 
Kết quả: 1440dm2; 219dm2
- Bài 2: gợi ýcho HS yếu , về nhà làm BT2
b, (m2) (m2) = (m2)
- Đọc bài toán 
Lưu yHS thùng không nắp 
Làm vào tập, sửabài 
Diện tích xung quanh
3,36 m2; 4,26 m2
Diện tích quét sơn
3, Củng cố, dặn dò 
- Nêu lại quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần 
- Dặn dò
4, Nhận xét tiết học 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NS : 
N.D : Thứ 3
Tiết 107 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ 
DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
- Biết: Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đặc biệt
-Tính điện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DAY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ : 
Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật làm như thế nào ? 
Giáo viên nhận xét.
Giáo viên chốt công thức.
2. Bài mới : 
Diện tích xung quanh _ diện tích toàn phần hình lập phương.
	Hoạt động 1: Quan sát mô hình hình lập phương.
Các mặt là hình gì?
Học sinh trả lời.
Các mặt như thế nào?
Mấy cạnh – mấy đỉnh?
Các cạnh như thế nào?
Lần lượt học sinh quan sát và hình thành Sxq _ Stp
Có? Kích thước, các kích thước của hình?
	Sxq = S1 đáy ´ 4
Nêu công thức Sxq và Stp
	Stp = S1 đáy ´ 6
 Hoạt động 2: Thực hành.
	Bài 1
Giáo viên chốt công thức vận dụng vào bài 1.
Học sinh làm bài.
	Bài 2
Sửa bài.
Giáo viên chốt công thức Stp – diện tích 1 mặt.
Tìm cạnh biết diện tích.
Học sinh làm bài.
3. Củng cố - dặn dò: 
Hỏi về công thức Sxq _ Stp hình lập phương.
Nhận xét tiết học.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NS : 
N.D : Thứ 4
Tiết 108 : LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
- Biết: tính diện tích xung qanh và diện tích tồn phần của hình lập phương
-Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hinh lập phương trong một số trường hợp đơn giản
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DAY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ : 
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh hình lập phương?
Nêu quy tắc tính diện tích toàn phần của hình lập phương?
Giáo viên nhận xét bài cũ.
Học sinh nêu.
2. Bài mới : : 
Luyện tập.
	Hoạt động 1: Ôn tập.
Nêu đặc điểm của hình lập phương?
Học sinh nêu.
Nêu quy tắc tính Sxq của hình lập phương?
Học sinh nêu.
Nêu quy tắc tính Stp của hình lập phương?
Học sinh nêu.
	Hoạt động 2: Luyện tập.
	Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phượng.
Học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét.
Học sinh làm bài vào vở.
Sửa bài bảng lớp (2 em).
Học sinh sửa bài.
	Bài 2: Mảnh bìa nào có thể gấp thành 1 hình lập phương.
	Bài 2
Học sinh đọc đề bài và quan sát hình.
Học sinh làm vào vở.
Đổi tập kiểm tra chéo nhau.
	Bài 3
	Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S
Học sinh đọc đề + quan sát hình.
Làm bài vào vở.
Sửa bài miệng.
3. Củng cố - dặn dò: 
® học sinh nhận xét lẫn nhau.
Học bài.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học 
 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NS : 
N.D : Thứ 5
Tiết 109 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
- - Biết: tính diện tích xung qanh và diện tích tồn phần của hình lập phương
-Vận dụng để giải một số bài tập cĩ yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hợp chữ nhật
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DAY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
Luyện tập chung
v	Hoạt động 1: Hệ thống và củng cố lại các quy tắc về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Giáo viên yêu cầu học sinh lần lượt nhắc lại các quy tắc, công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương (theo nhóm).
Học sinh lần lượt nhắc lại.
 Bài 1:
Học sinh đọc đề.
Giáo viên chốt lại: củng cố cách tính số thập phân, phân số.
Nêu tóm tắt.
Học sinh giải.
Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc từng cột.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài, nêu công thức áp dụng cho từng cột.
	Bài 3:
Giáo viên lưu ý học sinh khi cạnh tăng 4 lần.
Giáo viên chốt lại cách tìm: (tìm diện tích xung quanh lúc chưa tăng a. So sánh số lần).
Nêu lại công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Thể tích một hình”.
Nhận xét tiết học 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NS : 
N.D : Thứ 6
Tiết 110 : THỂ TÍCH MỘT HÌNH
I. MỤC TIÊU:
-Cĩ biểu tượng về thể tích của một hình.
- Biết so sánh thể tích 2 hình trong một số tình huống đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ 
+ Bộ đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DAY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ :
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật làm như thế nào ? 
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Cả lớp nhận xét.
2. Bài mới : 
Thể tích một hình.
	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết tự hình thành biểu tượng về thể tích của một hình.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét thể tích – Hỏi:
+ Hình A chứa? Hình lập phương?
Chứa 2 hình lập phương.
+ Hình B chứa? Hình lập phương?
Chứa 3 hình lập phương.
+ Nhận xét thể tích hình A và hình B.
 A bé hơn B.
Tổ chức nhóm, thực hiện quan sát và nhận xét ví dụ: 2, 3.
Chia nhóm.
Nhóm trưởng hướng dẫn quan sát từng ví dụ qua câu hỏi của giáo viên.
Lần lượt đại diện nhóm trình bày và so sánh thể tích từng hình.
+ Hình C chứa? Hình lập phương?
Các nhóm nhận xét.
+ Hình D chứa? Hình lập phương?
+ Nhận xét thể tích hình C và hình D.
	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết so sánh thể tích hai hình trong một số trường hợp đơn giản.
 Bài 1:
Học sinh đọc đề.
Giáo viên chữa bài – kết luận.
Học sinh làm bài.
Giáo viên nhận xét sửa bài.
Học sinh sửa bài.
 Bài 2:
Học sinh quan sát nận xét tương tự bài 1.
Giáo viên nhận xét.
Học sinh sửa bài.
- Giáo viên kết luận : Có 5 cách xếp.
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Xentimet khối – Đềximet khối”.
Nhận xét tiết học 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoan 5 KII.docx