TOÁN:
$11: LUYỆN TẬP (S. 14)
I, Muc tiêu:Giúp HS:
- Bieỏt coọng, trửứ, nhaõn . chia hoón soỏ vaứ bieỏt so saựnh caực hoón soỏ
- Caực baứi taọp caàn laứm: baứi 1(hai yự ủaàu); baứi 2(a,d), baứi 3.
II, Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nêu cách chuyển hỗn số thành phân số
TOÁN: $11: LUYỆN TẬP (S. 14) I, Muc tiêu:Giúp HS: - Bieỏt coọng, trửứ, nhaõn . chia hoón soỏ vaứ bieỏt so saựnh caực hoón soỏ - Caực baứi taọp caàn laứm: baứi 1(hai yự ủaàu); baứi 2(a,d), baứi 3. II, Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu cách chuyển hỗn số thành phân số - Tính .... Bài mới: *Bài 1: -HS tự làm bài ra nháp. - Chữa bài. -Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. -3 HS nêu. *Bài 2: -Cho HS làm bài vào bảng con. -HS làm bài: -GV nhận xét. Mẫu: So sánh: 9 9 3 và 2 so sánh như sau: 10 10 9 39 9 29 3 = ; 2 = 10 10 10 10 Mà: 39 29 9 9 > nên: 3 > 2 10 10 10 10 *Bài 3: -Cho HS làm bài vào vở -Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS tự làm bài và chữa bài. -GV cùng cả lớp nhận xét. -HS chữa bài vào vở. 3.Củng cố-dặn dò: - Muốn thực hiện các phép tính với hỗn số, thông thường ta làm như thế nào? -Nhận xét giờ học. -Giao BTVN. - HS ghi bài về nhà. TOáN: $12. Luyện tập chung (s.15) I. Mục tiêu : +Bieỏt chuyeồn: -Phaõn soỏ thaứnh phaõn soỏ thaọp phaõn. -Hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ -Soỏ ủo tửứ ủụn vũ beự ra ủụn vũ lụựn, soỏ ủo coự 2 teõn ủụn vũ ủo thaứnh soỏ ủo coự moọt teõn ủụn vũ ủo + Bài tập cần làm: baứi 1; baứi 2(hai hoón soỏ ủaàu); baứi 3; baứi 4 II. Các hoạt động dạy-học: Kiểm tra bài cũ: giải BT 2 (a,d) Bài mới: Bài 1: -GV hướng dẫn mẫu: 14 14 : 7 2 = = 70 70 : 7 10 -GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. -GV chữa bài cho điểm. -HS nêu yêu cầu của bài. -1,2 HS nêu hướng bài làm. -HS làm bài vào nháp. -Hai HS lên bảng chữa bài Bài 2: -Em hãy nêu cách chuyển hôn số thành phân số. -GV chữa bài, ghi điểm. -1 HS nêu yêu cầu. -1,2 HS nêu -Cả lớp làm vào bảng con: 2 8 5 -3 HS lên bảng chữa phần còn lại. Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: -GV hướng dẫn và yêu cầu làm bài vào vở. Kết quả: a, 1 ; 3 ; 9 10 10 10 b, 1 ; 8 ; 25 1000 1000 1000 c, 1 ; 1 ; 1 60 10 5 Bài 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu. -GV hướng dẫn mẫu -HS làm bài và chữa bài. Bài 5: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề và tìm cách giải. -GV chấm 3 bài nhanh nhất. -HS thi làm bài nhanh . Củng cố- dặn dò: - Hệ thống các kiến thức vừa luyện tập - GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau Toán: $13: Luyện tập chung (s.15) I. Mục tiêu: + Bieỏt : -Coọng , trửứ phaõn soỏ, hoón soỏ. -Chuyeồn caực soỏ ủo coự hai teõn ủụn vũ ủo thaứnh soỏ ủo coự moọt teõn ủụn vũ ủo. -Giaỷi baứi toaựn tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt phaõn soỏ cuỷa soỏ ủoự. + Các bài toán cần làm: baứi 1a,b; baứi 2a,b; baứi 4 (ba soỏ ủo 1, 3, 4); baứi 5 II. Các hoạt động dạy - học: Kiểm tra bài cũ: Bài tập 3 Bài mới: *Bài 1(15 ):Tính. -GV cho HS tự làm bài. - Chữa bài. *Bài 2(16 ): Tính -Cho HS làm vào bảng con. -Chữa bài. *Bài 3(16): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. -Cho HS tính nhẩm hoặc tính ra giấy nháp rồi nêu kết quả. -GV cùng cả lớp nhận xét. *Bài 4(16): Viết các số đo độ dài. -Cho HS làm bài vào vở . -Chữa bài. *Bài 5(16): -Yêu cầu HS nêu bài toán rồi tự giải vào vở. -Chữa bài. 7 9 70+81 151 a, + = = 9 10 90 90 (Các phần còn lại làm tương tự ) *HS làm tương tự bài 1. * Kết quả: c, 5 8 -HS làm theo mẫu: 5 5 9m5dm= 9m+ m = 9 m 10 10 Bài giải: quãng đường AB dài là: 12: 3 = 4 (km) Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 (km) Đáp số: 40 km 3.Củng cố- dặn dò: - HS hệ thống lại các kiến thức vừa luyện tập -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài. Thứ năm ngày 9 thỏng 9 năm 2010 Toán: $14: Luyện tập chung (S. 16) A. Mục tiêu. +Bieỏt: -Nhaõn , chia 2 phaõn soỏ. -Chuyeồn caực soỏ ủo coự 2 teõn ủụn vũ ủo thaứnh soỏ ủo daùng hoón soỏ vụựi 1 teõn ủụn vũ ủo.) + Baứi taọp caàn laứm: baứi 1, baứi 2, baứi 3 B. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Kiểm tra bài cũ: Bài 4 Bài mới: *Bài 1: Tính. -Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. *Bài 2: Tìm x. - Cho một HS đọc yêu cầu và nêu cách làm - GV và HS nhận xét bổ sung. -Cho HS làm bài vào vở. -Mời 4 HS lên bảng chữa bài. *Bài 3: Viết các số đo độ dài(theo mẫu). -GV cùng HS phân tích mẫu. -Cho HS làm bài ra nháp. -Chữa bài. *Bài 4: (HS giỏi có thể làm) -Cho một HS nêu yêu cầu, một HS nêu cách làm. -GV nhận xét, bổ sung. -HS khoanh bằng bút chì vào SGK. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS hệ thống lại các kiến thức vừa ôn -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về làm bài. -Chuẩn bị bài sau . * Kết quả: a, 28 ; 153 ; 8 ; 9 45 20 35 10 *Kết quả: 3 7 21 3 a, x = ; b, x = ; c, x= ; d, x= 8 10 11 8 *Mẫu: 15 15 2m 15cm =2m + m = 2 m 100 100 *Kết quả: 15 75 36 8 2 m ; 1 m ; 5 m ; 8 m. 100 100 100 100 *Cách làm: -Tính diện tích mảnh đất. -Tính diện tích làm nhà . -Tính diện tích đất đào ao. -Tính diện tích còn lại bằng diện tích mảnh đất trừ đi ( diện tích đất làm nhà cộng diện tích đất đào ao ). Sau đó khoanh vào kết quả đúng. Toán: $15: Ôn tập về giải toán (S.17) I. Mục tiêu: - Laứm ủửụùc baứi taọp daùng tỡm 2 soỏ khi bieỏt toồng (hieọu) vaứ tổ soỏ cuỷa 2 soỏ ủoự - Baứi taọp caàn laứm: baứi 1 II. Các hoạt động dạy - học: Kiểm tra bài cũ: Bài 2 Bài mới: a. Bài toán 1: Hướng dẫn HS hệ thống lại cách giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó b Bài toán 2: Hướng dẫn HS hệ thống lại cách giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó * Lưu ý HS về sự giống nhau và khác nhau của hai dạng toán vừa ôn c. Luyện tập: *Bài tập 1: -Y/ C học sinh tự giải cả hai bài toán phần a, b .-GV gợi ý: Trong mỗi bài toán :” Tỷ số” của hai số là số nào? “Tổng” của hai số là số nào? “Hiệu” của hai số là sồ nào? Từ đó tìm ra cách giải bài toán. -GV chữa bài chấm điểm. *Bài tập 2. (HS giỏi có thể làm) -Yêu cầu HS tự làm bài. - HS thảo luận nhóm đôi - Cá nhân -HS làm bài. - Hai HS lên bảng trình bày, mỗi em một phần -HS làm bài vào vở.(Tóm tắt bằng sơ đồ ) Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 -1=2(phần). Số lít nước mắm loại I là 12: 2 x 3 = 18(l) Số lít nước mắm loại II là: 18 – 12 = 6 (l) Đáp số : 18l và 12l. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học - Dặn học bài, chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: