Giáo án Toán khối 5 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

Giáo án Toán khối 5 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

TOÁN:

$146: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH

I. Mục tiêu:

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1-Kiểm tra bài cũ:

Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.

2-Bài mới:

2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.

2.2-Luyện tập:

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán:
$146: Ôn tập về đo diện tích
I. Mục tiêu: 
Bieỏt:
-Quan heọ giửừa caực ủụn vũ ủo dieọn tớch; chuyeồn ủoồi caực ủụn vũ ủo dieọn tớch ( vụựi caực ủụn vũ ủo thoõng duùng).
-Vieỏt soỏ ủo dieọn tớch dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (154): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm.
-Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 cột 1( 154): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 cột 1 (154): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
* Kết quả:
a) 1m2 = 100dm2 
 1ha = 10 000m2
 1km2 = 100ha 
b) 1m2 = 0,01dam2 
1m2 = 0,0001hm2 
1m2 = 0,000001km2
* Kết quả:
 a) 65 000m2 = 6,5 ha
 b) 6km2= 600ha
3-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Toán:
$147: Ôn tập về đo thể tích
I. Mục tiêu: Bieỏt :
- Quan heọ giửừa caực ủụn vũ ủo ẹeà-xi-meựt khoỏi, Xaờng-ti-meựt khoỏi
- Vieỏt soỏ ủo theồ tớch dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn.
-Chuyeồn ủoồi soỏ ủo theồ tớch.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu bảng đơn vị đo thể tích.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (155): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm.
-Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 cột 1(155): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 cột 1(155): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
(HS khá, giỏi có thể làm các cột còn lại)
a) HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
b) - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
 - Đơn vị bé bằng một phần một nghìn đơn vị lớn hơn tiếp liền.
* Kết quả:
 1m3 = 1000dm3
 7,268m3 = 7268dm3
 0,5m3 = 500dm3
 3m3 2dm3 = 3002dm3
* Kết quả:
 a) Có đơn vị là mét khối
 6m3 272dm3 = 6,272m3
 2105dm3 = 2,105m3
 3m3 82dm3 = 3,082m3
 b) Có đơn vị là đề-xi-mét khối
 8dm3 439cm3 = 8,439dm3
 3670cm3 = 3,670 dm3 = 3,67dm3
 5dm3 77cm3 = 5,077dm3 
3-Củng cố, dặn dò: 
HS nêu bảng đơn vị đo thể tích và quan hệ giữa các đơn vị.
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Toán:
$148: Ôn tập về đo diện tích 
và đo thể tích (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Bieỏt so saựnh caực soỏ ủo dieọn tớch; so saựnh caực soỏ ủo theồ tớch.
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn lieõn quan ủeỏn dieọn tớch, theồ tớch caực hỡnh ủaừ hoùc.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu bảng đơn vị đo thể tích.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (155): > < =
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (156): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm.
-Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 a (156): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
* Kết quả:
8m2 5dm2 = 8,05 m2
8m2 5 dm2 < 8,5 m2
8m2 5dm2 > 8,005m2
7m3 5dm3 = 7,005m3
7m3 5dm3 < 7,5m3
2,94dm3 > 2dm3 94cm3
*Bài giải:
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 150 x 2/3 = 100 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là:
 150 x 100 = 15000 (m2)
 15000m2 gấp 100m2 số lần là:
 15000 : 100 = 150 (lần)
 Số tấn thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
 60 x 150 = 9000 (kg)
 9000kg = 9 tấn
 Đáp số: 9 tấn.
*Bài giải:
 Thể tích của bể nước là:
 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3)
 Thể tích của phần bể có chứa nước là:
 30 x 8 : 100 = 24 (m3)
 a) Số lít nước chứa trong bể là:
 24m3 = 24000dm3 = 24000l
 Đáp số: a) 24 000 l
3-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Thứ năm ngày 7 thỏng 4 năm 2011
Toán:
$149: Ôn tập về đo thời gian
I. Mục tiêu: Bieỏt:
-Quan heọ giửừa moọt soỏ ủụn vũ ủo thụứi gian.
-Vieỏt soỏ ủo thụứi gian dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn.
-Chuyeồn ủoồi soỏ ủo thụứi gian.
-Xem ủoàng hoà.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (156): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 cột 1 (156): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (157): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (157): (Dành cho HS khá, giỏi)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
* VD về lời giải:
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 tuần có 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
* VD về lời giải:
2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
*Kết quả:
 Lần lượt là:
 Đồng hồ chỉ: 10 giờ ; 6 giờ 5 phút ; 9 giờ 43 phút ; 1 giờ 12 phút. 
*Kết quả:
 Khoanh vào B
3-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Toán:
$150: Phép cộng
I. Mục tiêu: 
Bieỏt coọng caực soỏ tửù nhieõn, caực soỏ thaọp phaõn, phaõn soỏ vaứ ửựng duùng trong giaỷi toaựn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
-GV nêu biểu thức: a + b = c
+Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên?
+Nêu một số tính chất của phép cộng?
+ a, b : số hạng 
 c : tổng
+Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với 0.
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (158): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 cột 1 (158): Tính bằng cách thuận tiện nhất
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (159): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (159): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
986280
17/12
26/7
1476,5
* VD về lời giải:
(689 + 875) + 125 
 = 689 + (875 + 125)
 = 689 + 1000 = 1689
* VD về lời giải:
a) Dự đoán x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó).
*Bài giải:
Mỗi giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là:
(thể tích bể)
 =0,5= 50%
 Đáp số: 50% thể tích bể.
3-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Dặn dò về ôn bài và chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5Tuan 30CKTKN.doc