TOÁN:
$146: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
Toán: $146: Ôn tập về đo diện tích I. Mục tiêu: Bieỏt: -Quan heọ giửừa caực ủụn vũ ủo dieọn tớch; chuyeồn ủoồi caực ủụn vũ ủo dieọn tớch ( vụựi caực ủụn vũ ủo thoõng duùng). -Vieỏt soỏ ủo dieọn tớch dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (154): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm. -Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 cột 1( 154): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào bảng con. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 cột 1 (154): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS làm bài theo hướng dẫn của GV. * Kết quả: a) 1m2 = 100dm2 1ha = 10 000m2 1km2 = 100ha b) 1m2 = 0,01dam2 1m2 = 0,0001hm2 1m2 = 0,000001km2 * Kết quả: a) 65 000m2 = 6,5 ha b) 6km2= 600ha 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Toán: $147: Ôn tập về đo thể tích I. Mục tiêu: Bieỏt : - Quan heọ giửừa caực ủụn vũ ủo ẹeà-xi-meựt khoỏi, Xaờng-ti-meựt khoỏi - Vieỏt soỏ ủo theồ tớch dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn. -Chuyeồn ủoồi soỏ ủo theồ tớch. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu bảng đơn vị đo thể tích. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (155): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm. -Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 cột 1(155): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào bảng con. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 cột 1(155): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. (HS khá, giỏi có thể làm các cột còn lại) a) HS làm bài theo hướng dẫn của GV. b) - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng một phần một nghìn đơn vị lớn hơn tiếp liền. * Kết quả: 1m3 = 1000dm3 7,268m3 = 7268dm3 0,5m3 = 500dm3 3m3 2dm3 = 3002dm3 * Kết quả: a) Có đơn vị là mét khối 6m3 272dm3 = 6,272m3 2105dm3 = 2,105m3 3m3 82dm3 = 3,082m3 b) Có đơn vị là đề-xi-mét khối 8dm3 439cm3 = 8,439dm3 3670cm3 = 3,670 dm3 = 3,67dm3 5dm3 77cm3 = 5,077dm3 3-Củng cố, dặn dò: HS nêu bảng đơn vị đo thể tích và quan hệ giữa các đơn vị. GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Toán: $148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Bieỏt so saựnh caực soỏ ủo dieọn tớch; so saựnh caực soỏ ủo theồ tớch. - Bieỏt giaỷi baứi toaựn lieõn quan ủeỏn dieọn tớch, theồ tớch caực hỡnh ủaừ hoùc. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu bảng đơn vị đo thể tích. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (155): > < = -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào bảng con. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (156): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm. -Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 a (156): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. * Kết quả: 8m2 5dm2 = 8,05 m2 8m2 5 dm2 < 8,5 m2 8m2 5dm2 > 8,005m2 7m3 5dm3 = 7,005m3 7m3 5dm3 < 7,5m3 2,94dm3 > 2dm3 94cm3 *Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 150 x 2/3 = 100 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 150 x 100 = 15000 (m2) 15000m2 gấp 100m2 số lần là: 15000 : 100 = 150 (lần) Số tấn thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 60 x 150 = 9000 (kg) 9000kg = 9 tấn Đáp số: 9 tấn. *Bài giải: Thể tích của bể nước là: 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3) Thể tích của phần bể có chứa nước là: 30 x 8 : 100 = 24 (m3) a) Số lít nước chứa trong bể là: 24m3 = 24000dm3 = 24000l Đáp số: a) 24 000 l 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Thứ năm ngày 7 thỏng 4 năm 2011 Toán: $149: Ôn tập về đo thời gian I. Mục tiêu: Bieỏt: -Quan heọ giửừa moọt soỏ ủụn vũ ủo thụứi gian. -Vieỏt soỏ ủo thụứi gian dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn. -Chuyeồn ủoồi soỏ ủo thụứi gian. -Xem ủoàng hoà. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (156): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào bảng con. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 cột 1 (156): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (157): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm bài theo nhóm 2. -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 (157): (Dành cho HS khá, giỏi) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS nêu kết quả. -Cả lớp và GV nhận xét. * VD về lời giải: 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 tuần có 7 ngày 1 ngày = 24 giờ * VD về lời giải: 2 năm 6 tháng = 30 tháng 3 phút 40 giây = 220 giây *Kết quả: Lần lượt là: Đồng hồ chỉ: 10 giờ ; 6 giờ 5 phút ; 9 giờ 43 phút ; 1 giờ 12 phút. *Kết quả: Khoanh vào B 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Toán: $150: Phép cộng I. Mục tiêu: Bieỏt coọng caực soỏ tửù nhieõn, caực soỏ thaọp phaõn, phaõn soỏ vaứ ửựng duùng trong giaỷi toaựn. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Kiến thức: -GV nêu biểu thức: a + b = c +Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên? +Nêu một số tính chất của phép cộng? + a, b : số hạng c : tổng +Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với 0. 2.3-Luyện tập: *Bài tập 1 (158): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào bảng con. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 cột 1 (158): Tính bằng cách thuận tiện nhất -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (159): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm bài theo nhóm 2. -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 (159): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Kết quả: 986280 17/12 26/7 1476,5 * VD về lời giải: (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689 * VD về lời giải: a) Dự đoán x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó). *Bài giải: Mỗi giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là: (thể tích bể) =0,5= 50% Đáp số: 50% thể tích bể. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Dặn dò về ôn bài và chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: