TOÁN : Tiết 86 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu: Giúp HS biết tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau (Bộ đồ dùng Toán)
- HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau. bằng bìa cứng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2012 TOÁN : Tiết 86 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: Giúp HS biết tính diện tích hình tam giác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau (Bộ đồ dùng Toán) - HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau. bằng bìa cứng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. ’ 15’ 17’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác - Nêu đặc điểm của hình tam giác. - Phân loại theo góc, có mấy dạng HTG? - Nêu đường cao và đáy tương ứng trong mỗi hình tam giác (BT2 SGK trang 86) 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung: Hoạt động 1: Diện tích hình tam giác. Hoạt động nhóm: Yêu cầu HS cắt, ghép hai hình tam giác để được một hình chữ nhật. Dựa theo cách tính diện tích hình chữ nhật, tìm cách tính diện tích hình tam giác. a. Cắt hình tam giác: b. Ghép thành hình chữ nhật: c. So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. d. Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1/88 - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để làm bài tập. Bài 2/88 - Cho HS khá, giỏi làm 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. - Bài sau: Luyện tập - 3 HS - HS thảo luận nhóm -Vẽ đường cao lên1trong hai hình tam giác đó - Cắt theo đường cao được hai hình tam giác.. - Ghép hai mảnh vừa cắt vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD. Xác định đường cao EH - Chiều dài hình chữ nhật ABCD chính bằng cạnh đáy hình tam giác EDC - Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC - Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 - Công thức: S = hoặc S = a x h :2 - HS làm bài vào vở. a) 24 cm2 b) 1,38 dm2 a) 6 m2 b) 110,5 m2 - HS trả lời. TUẦN 18 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 TOÁN : Tiết 87 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu bài tập có nội dung bài tập 2/88. Phiếu bài tập có nội dung bài tập 3/88. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật. - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 20’ 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn hS làm bài tập 1,2. Bài 1/88: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. - GV chấm một số vở, nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3. Bài 2/88: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS chỉ ra đáy và đường cao tương ứng, yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác. - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng. - GV sửa bài, nhận xét. Bài 3/88: - GV tiến hành tương tự bài tập 2. Bài 4/89 - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - Nhắc lại quay tắc tính diện tích hình tam giác. - HS làm bài vào vở. a/ 30,5 x12 : 2 = 183 ( dm2) b/ 16 dm =1,6cm , 1,6 x 5,3 :2 = 4,24 (m2) Hình tam giác vuông ABC coi AC là đáy thì AB là chiều cao tương ứng và ngược lại AB là đáy thì AC là chiều cao tương ứng. - HS làm bài trên phiếu. - 1 HS làm bài trên bảng. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC : 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG : 5 x 3 : 2 = 7,5(cm2) TUẦN 18 Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 TOÁN : Tiết 88 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: HS biết : - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’)Gọi 2 HS lên bảng sửa các bài tập luyện tập thêm của tiết trước. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 23’ 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm phần 1. Phần 1/89: - GV cho HS nêu miệng. - Gọi HS nêu kết quả từng bài. - GV chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập phần 2. Bài 1/90: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. Bài 2/90- GV có thể cho HS làm miệng. Bài 3/90: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3. - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS tính: + Chiều rộng hình chữ nhật. + Chiều dài hình chữ nhật. + Tính diện tích hình chữ nhật. - HS làm bài vào vở. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. - GV chấm, sửa bài. Bài 4/90: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà ôn tập thật kỹ các dạng toán đã học để chuẩn bị kiểm tra. - HS nhắc lại đề. - HS nêu kết quả. Bài 1 : khoanh vào B Bài 2 : khoanh vào C Bài 3 : khoanh vào C - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài trên bảng con. - HS làm miệng. - 1 HS đọc đề bài. - HS lắng nghe. - HS khá, giỏi làm thêm bài 3. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng lớp. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - HS khá, giỏi làm thêm bài 4. TUẦN 18 Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 ÁN : Tiết 90 HÌNH THANG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. - Nhận biết hình thang vuông. II. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ Đồ dùng dạy - học toán 5 GV và HS. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - GV nhận xét bài kiểm tra HKI. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 23’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận biết hình thang. a. Hình thành biểu tượng về hình thang. - GV cho HS quan sát hình vẽ SGK/91. - GV cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng. b. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. - GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang và đặt các câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặ điểm của hình thang. - Yêu cầu HS phát biểu. - GVchốt lại ghi nhớ như SGK/91. - Gọi HS Nhắc lại. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1/91: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát sau đó có thể trả lời miệng. - GV và HS nhận xét. Bài 2/92: - GV tiến hành tương tự bài tập 1. Bài 3/92: - Yêu cầu HS làm việc trong VBT. - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3. Bài 4/92. - GV yêu cầu HS quan sát hình, sau đó yêu cầu HS làm miệng. - GV hướng dẫn HS phát biểu về định nghĩa hình thang vuông. 3. Củng cố, dặn dò: - Thế nào là hình thang? - HS nhắc lại đề. - HS quan sát. - HS quan sát rút ra định nghĩa về hình thang. - 3 HS nhắc lại. - HS làm miệng. - Vẽ hình trong VBT. - HS làm việc theo nhóm đôi. - HS khá, giỏi làm thêm bài 3. - 1 HS nêu định nghĩa hình thang vuông. - HS trả lời.
Tài liệu đính kèm: