Bài : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II. Chuẩn bị:
- GV : SGK +SGV
- HS : SGK + Vở .
Ngày soạn: Tuần 9 N gày dạy: Tiết 41 Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân II. Chuẩn bị: - GV : SGK +SGV - HS : SGK + Vở . III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a.Giới thiệu: b.Phát triển bài: Hoạt động 1: Bài 1, 2, 3 Mục tiêu : HS biết cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bài 1: - Gọi HS đọc đề - HS đọc đề - Tự làm và nêu cách đổi -GV cho HS nêu lại cách làm và kết quả - Học sinh thực hành đổi số đo độ dài dưới dạng số thập phân 35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m 100 Giáo viên nhận xét KL :Muốn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta đưa về hỗn số _ STP - Học sinh trình bày bài làm ,giải thích cách đổi Bài 2 : - GV nêu bài mẫu : có thể phân tích 315 cm > 300 cm mà 300 cm = 3 m Có thể viết : 315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m 100 -Chốt kết quả đúng Bài 3 : - Quan sát HS làm vở -Chốt lời giải đúng * Hoạt động 2 : bài 4 Mục tiêu : HS biết cách đổi STP sang số tự nhiên Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu -Cho HS làm bài vào vở nháp a) 12,44m=12 b) 7,4 dm=7 Nhận xét - Học sinh thảo luận để tìm cách giải - HS trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét -1HS nêu Y/c -Làm bài vào vở -Chữa bài -HS khác nhận xét -1HS nêu Y/c -Làm bài vào vở nháp -Chữa bài : b,d ( HS K_G ) -HS khác nhận xét 3.Củng cố –Dặn dò: - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng dưới dạng STP” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Tuần 9 Ngày dạy : Tiết 42 Bài : VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNGDƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân II. Chuẩn bị: GV : SGK + SGV HS : SGK III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 42,43 m = ... m ... cm 7,62 km = ... m 8,2 dm = ... dm ... cm - GV nhận xét và ghi điểm. - 3 HS làm . NX 3. Bài mới: a.Giới thiệu : b.Phát triển bài: Hoạt động 1: Hình thành kiến thức Mục tiêu: HS biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân GV cho HS ơn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng. 1 tạ= tấn = 0,1 tấn. 1kg =tấn = 0,001 tấn 1kg= tạ = 0,01 tạ. GV nêu ví dụ: viết số thập phân vào chỗ chấm: 5 tấn 132kg = tấn KL : Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn - HS phát biểu - HS nêu cách làm: 5 tấn 132kg=5tấn=5,132 tấn. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1,2 Mục tiêu :Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con. Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài trên bảng con Nêu cách làm - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề -1 Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Giáo viên nhận xét, sửa bài KL : Có 2 cách chuyển đổi - Đưa về hỗn số® chuyển thành STP - Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng - Học sinh sửa bài : 2a(HS TB) , 2b (HS K_G) Bài 3: Mục tiêu : HS biết giải đúng bài toán có liên quan đổi đơn vị đo khối lượng - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - 1Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Ghi điểm - Giáo viên nhận xét Bài giải : Lượng thịt cần thiết để nuơi 6 con sư tử đĩ trong 1 ngày : 9 x6 = 54 ( kg) lượng thịt cần thiết để nuơi 6 con sư tử trong 30 ngày : 54 x 30 = 1620 (kg)=1,62( tấn) Đáp Số : 1, 620 tấn . - Sửa ở bảng phụ 4. Củng cố –Dặn dò: - Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo liền kề. -Nêu - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:. Tuần 9 Ngày dạy :. Tiết 43 Bài : VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân II. Chuẩn bị: + GV:SGK +SGV + HS: SGK, vở , vở nháp. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài cũ: 3.Bài mới: a. Giới thiệu: b.Phát triển bài: vHoạt động 1: Hình thành kiến thức a) Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích - Gọi nhiều HS nêu – Kẻ bảng b) Ví dụ - GV nêu ví dụ1 : * 3 m2 5 dm2 = m2 KL : Vậy 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2 GV nêu ví dụ 2 : * 42dm2 = m2 -GV chốt lại mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề nhau. KL : - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị đo khối lượng liền sau nó - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng (hay bằng 0,01) đơn vị liền trước nó. vHoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu: Giúp HS ôn luyện viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị khác nhau. *Bài 1: - GV cho HS đọc yêu cầu, nêu miệng -GV chốt kết quả * Bài 2: - Cho HS làm vào vở – ghi điểm -Chốt kết quả đúng Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp. - GV nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Học sinh nêu các đơn vị đo độ dài đã học ( viết nháp). Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - HS phân tích và nêu cách giải : 3 m2 5 dm2 = 3 5 m2 = 3,05 m2 100 - Thực hiện tương tự - HS đọc yêu cầu, nêu miệng Nhận xét - Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa ở bảng Học sinh đọc đề Học sinh làm bài. HS K_S sửa bài. - Cả lớp nhận xét Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. Chuẩn bị: Luyện tập chung RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:. Tuần 9 Ngày dạy : . Tiết 44 Bài :LUYỆN TẬP CHUNG I,Mục tiêu: Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Chuẩn bị: + GV: SGK +SGV + HS: SGK, vở . III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 2.Bài mới : a. Giới thiệu : b.Phát triển bài: vHoạt động 1: Bài 1,2,3 Mục tiêu :HS biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu đề. - Cho học sinh làm bà vào SGK. -Giáo viên nhận xét, chốt kết quả đúng: 42m34cm = 42,34m 4352m=4,352km KL : Nếu Đơn vị khuyết thì ta thêm 0 vào đơn vị đó Bài 2: Yêu cầu đọc đề. Cho HS làm vào bảng con. Nhận xét. Bài 3: Gọi 1Học sinh đọc đề Cho HS làm vào vở-ghi điểm. -Nhận xét ,chốt kết quả đúng * Hoạt động 2: Bài 4 Mục tiêu:Giải toán có liên quan đến số đo độ dài và diện tích của một hình. Bài 4 - Chú ý: Học sinh đổi từ km sang mét Kết quả S = m2 = ha Giáo viên nhận xét. 4.Củng cố-Dặn dò: Bảng đơn vị đo khối lượng. Nhận xét tiết học - 1Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh làm bài. Học sinh nêu miệng kết quả Lớp nhận xét. -1Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh làm bảng con. -1Học sinh đọc đề – Xác định dạng đổi độ dài, đổi diện tích. -Học sinh làm bài. -Học sinh sửa .NX -2 HS đọc đề và tóm tắt sơ đồ -HS trình bày cách giải - Cả lớp nhận xét -Chuẩn bị: Luyện tập chung Ngày soạn:.. Tuần 9 Ngày dạy :.. Tiết 45 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 2.Bài mới: a. Giới thiệu : b.Phát triển bài: Bài 1: Mục tiêu :HS biết viết số đo độ dài dưới dạng STP -Cho Học sinh đọc yêu cầu đề. - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Giáo viên nhận xét. Bài 2: Mục tiêu :HS biết viết số đo khối lượng dưới dạng STP - Cho Học sinh đọc đề. - Cho Học sinh làm bài vào SGK Giáo viên nhận xét. Bài 3 Mục tiêu :HS biết viết số đo độ dài dưới dạng STP - Yêu cầu HS đọc đề , làm vở – Ghi điểm - Chốt ý: 42dm4cm=42,4dm 56cm9mm=56,9cm Bài 4 ,5 Mục tiêu :HS biết viết số đo khối lượng dưới dạng STP Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề , làm nháp, nêu kết quả - Nhận xét Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề , thảo luận nhóm 2 Nhận xét KL : 1 kg 800 g = 1,8 kg 1 kg 800 g = 1 800 g 4.Củng cố-Dặn dò: -Nhắc lại nội dung. -Nhận xét tiết học - 1 Học sinh đọc yêu cầu đề. Làm bài bảng con - Học sinh nêu cách làm. - 1Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài vào SGK Học sinh sửa bài bảng phụ Học sinh nêu cách làm. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Làm vở.Sửa ở bảng lớp Học sinh đọc đề. Làm nháp . Nêu kết quả .NX - Học sinh đọc đề , thảo luận nhóm 2 Trình bày -Chuẩn bị: Luyện tập chung .
Tài liệu đính kèm: