TUẦN 19
Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2010.
Tiếng việt: Thực hành
ÔN TẬP VỀ CÁC LOẠI TỪ.
I. Mục tiêu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ, danh từ, động từ, tính từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
TUẦN 19 Thứ hai ngày 1 thỏng 1 năm 2010. Tiếng việt: Thực hành ễN TẬP VỀ CÁC LOẠI TỪ. I. Mục tiờu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ, danh từ, động từ, tớnh từ mà cỏc em đó được học. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là danh từ, động từ, tớnh từ? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Tỡm quan hệ từ trong cỏc cõu sau: a) Giữa vườn lỏ um tựm, xanh mướt cũn ướt đẫm sương đờm, một bụng hoa nở rực rỡ. b) Cỏnh hoa mịn mành ỳp sỏt vào nhau như cũn đang e lệ. c) Tuy Lờ khụng đẹp nhưng Lờ trụng rất ưa nhỡn. Bài tập 2: Cỏc từ được gạch chõn trong cỏc cõu sau, từ nào là từ nhiều nghĩa, từ nào là từ đồng nghĩa, từ nào là từ đồng õm? a) Trời trong giú mỏt. Buồm căng trong giú. b) Bố đang đọc bỏo. Hai cha con đi xem phim. c) Con bũ đang kộo xe. Em bộ bũ dưới sõn. Bài tập 3: Gạch chõn cỏc động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau: Nước xiờn xuống, lao xuống, lao vào bụi cõy. Lỏ đào, lỏ na, lỏ súi vẫy tai run rẩy. Con gà trống ướt lướt thướt, ngật ngưỡng tỡm chỗ trỳ. Mưa lao xuống sầm sập, giọt ngó, giọt bay. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: a) Giữa vườn lỏ um tựm, xanh mướt cũn ướt đẫm sương đờm, một bụng hoa nở rực rỡ. b) Cỏnh hoa mịn mành ỳp sỏt vào nhau như cũn đang e lệ. c) Tuy Lờ khụng đẹp nhưng Lờ trụng rất ưa nhỡn. Lời giải: a)Từ “trong” là từ đồng õm. b) Từ “cha”, “bố” là từ đồng nghĩa. c) Từ “bũ” là từ nhiều nghĩa. Lời giải: Nước xiờn xuống, lao xuống, lao vào ĐT ĐT ĐT bụi cõy. Lỏ đào, lỏ na, lỏ súi vẫy tai ĐT run rẩy. Con gà trống ướt lướt thướt, TT ĐT TT ngật ngưỡng tỡm chỗ trỳ. Mưa xuống TT ĐT ĐT ĐT sầm sập, giọt ngó, giọt bay. TT ĐT ĐT - HS lắng nghe và thực hiện. Toỏn:( Thực hành) LUYỆN TẬP I.Mục tiờu. - Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc, hỡnh thang. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :ễn cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang. - Cho HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang - Cho HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Một tờ bỡa hỡnh thang cú đỏy lớn 2,8dm, đỏy bộ 1,6dm, chiều cao 0,8dm. a) Tớnh diện tớch của tấm bỡa đú? b) Người ta cắt ra 1/4 diện tớch. Tớnh diện tớch tấm bỡa cũn lại? Bài tập 2: Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài 27cm, chiều rộng 20,4cm. Tớnh diện tớch tam giỏc ECD? E A B 20,4 cm D C 27cm Bài tập3: (HSKG) Một thửa ruộng hỡnh thang cú đỏy bộ 26m, đỏy lớn hơn đỏy bộ 8m, đỏy bộ hơn chiều cao 6m. Trung bỡnh cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thúc. Hỏi ruộng đú thu hoạch được bao nhiờu tạ thúc? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang. - HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Diện tớch của tấm bỡa đú là: ( 2,8 + 1,6) x 0,8 : 2 = 1,76 (dm2) Diện tớch tấm bỡa cũn lại là: 1,76 – 1,76 : 4 = 1,32 (dm2) Đỏp số: 1,32 dm2 Lời giải: Theo đầu bài, đỏy tam giỏc ECD chớnh là chiều dài hỡnh chữ nhật, đường cao của tam giỏc chớnh là chiều rộng của hỡnh chữ nhật. Vậy diện tớch tam giỏc ECD là: 27 x 20,4 : 2 = 275,4 ( cm2) Đỏp số: 275,4 cm2 Lời giải: Đỏy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là: 26 – 6 = 20 (m) Diện tớch của thửa ruộng là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2) Ruộng đú thu hoạch được số tạ thúc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 4,23 tạ. Đỏp số: 4,23 tạ. - HS lắng nghe và thực hiện. Thứ tư ngày 13 thỏng 1 năm 2010. Tiếng việt: Thực hành LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO TỪ. I. Mục tiờu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà cỏc em đó được học. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là danh từ, động từ, tớnh từ? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Tỡm cõu ghộp trong đoạn văn văn sau: Ở phớa bờ đụng bắc, mặt hồ phẳng lặng như gương (1). Những cõy gỗ tếch xoố tỏn rộng soi búng xuống mặt nước(2). Nhưng về phớa bờ tõy, một khung cảnh hựng vĩ hiện ra trước mắt (3). Mặt hồ, súng chồm dữ dội, bọt tung trắng xoỏ, nước rộo ào ào(4). H: Trong cõu ghộp em vừa tỡm được cú thể tỏch mỗi cụm chủ – vị thành một cõu đơn được khụng? Vỡ sao? Bài tập 2: Đặt 3 cõu ghộp? Bài tập 3: Thờm một vế cõu vào chỗ trống để tạo thành cõu ghộp.. a) Vỡ trời nắng to ...... b) Mựa hố đó đến ........ c) .....cũn Cỏm lười nhỏc và độc ỏc. d) ........, gà rủ nhau lờn chuồng. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Mặt hồ, súng /chồm dữ dội, bọt / tung trắng xoỏ, nước / rộo ào ào. - Trong đoạn văn trờn cõu 4 là cõu ghộp. Ta khụng thể tỏch mỗi cụm chủ – vị trong cõu ghộp thành cõu đơn được vỡ cỏc vế cõu diễn tả những ý cú quan hệ chặt chẽ với nhau. Nếu tỏch ra sẽ tạo thành một chuỗi cõu rời rạc. Lời giải: - Do Tỳ chăm chỉ học tập nờn cuối năm bạn ấy đạt danh hiệu học sinh giỏi. - Sỏng nay, bố em đi làm, mẹ em đi chợ, em đi học. - Trời mưa rất to nhưng Lan vẫn đi học đỳng giờ. Lời giải: a) Vỡ trời nắng to nờn ruộng đồng nứt nẻ. b) Mựa hố đó đến nờn hoa phượng nở đỏ rực. c) Tấm chăm chỉ, hiền lành cũn Cỏm lười nhỏc và độc ỏc. d) Mặt trời lặn, gà rủ nhau lờn chuồng. - HS lắng nghe và thực hiện. Thứ sỏu ngày 15 thỏng 1 năm 2010. Toỏn: Thực hành LUYỆN TẬP. I.Mục tiờu. - Củng cố cỏch tớnh chu vi, đường kớnh, bỏn kớnh của hỡnh trũn. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :ễn cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn. - Cho HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn. - Nờu cỏch tỡm bỏn kớnh, đường kớnh khi biết chu vi hỡnh trũn. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Một bỏnh xe của một đầu mỏy xe lửa cú đường kớnh là 1,2 m. Tớnh chu vi của bỏnh xe đú? Bài tập 2: Chu vi của một hỡnh trũn là 12,56 dm. Tớnh bỏn kớnh của hỡnh trũn đú? Bài tập3: Chu vi của một hỡnh trũn là 188,4 cm. Tớnh đường kớnh của hỡnh trũn đú? Bài tập4: (HSKG) Đường kớnh của một bỏnh xe ụ tụ là 0,8m. a) Tớnh chu vi của bỏnh xe đú? b) ễ tụ đú sẽ đi được bao nhiờu m nếu bỏnh xe lăn trờn mặt đất 10 vũng, 80 vũng, 1200 vũng? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. C = d x 3,14 = r x 2 x 3,14 r = C : 2 : 3,14 d = C : 3,14 - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Chu vi của bỏnh xe đú là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đỏp số: 3,768 m. Lời giải: Bỏn kớnh của hỡnh trũn đú là: 12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm) Đỏp số: 2 dm. Lời giải: Đường kớnh của hỡnh trũn đú là: 188,4 : 3,14 = 60 (cm) Đỏp số: 60cm. Lời giải: Chu vi của bỏnh xe đú là: 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Quóng đường ụ tụ đi trong 10 vũng là: 2,512 x 10 = 25,12 (m) Quóng đường ụ tụ đi trong 80 vũng là: 2,512 x 80 = 200,96(m) Quóng đường ụ tụ đi 1200 vũng là: 2,512 x 10 = 3014,4 (m) Đỏp số: 2,512 (m); 25,12 (m) 200,96(m); 3014,4 (m) - HS lắng nghe và thực hiện. Đó duyệt ngày 11 – 1 - 2010 Trần Thị Thoan TUẦN 20 Thứ hai ngày 18 thỏng 1 năm 2010. Tiếng việt: Thực hành LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI . I. Mục tiờu. - Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả người.. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Sau đõy là hai cỏch mở đầu bài văn tả người. Theo em, cỏch mở bài ở hai đoạn này cú gỡ khỏc nhau? Đề bài 1: Tả một người thõn trong gia đỡnh em. Gia đỡnh em gồm ụng, bà, cha mẹ và hai chị em em. Em yờu tất cả mọi người nhưng em quý nhất là ụng nội em. Đề bài 2 :Tả một chỳ bộ đang chăn trõu. Trong những ngày hố vừa qua, em được bố mẹ cho về thăm quờ ngoại. Quờ ngoại đẹp lắm, cú cỏnh đồng bỏt ngỏt thẳng cỏnh cũ bay. Em gặp những người nhõn hậu, thuần phỏc, siờng năng cần cự, chịu thương, chịu khú. Nhưng em nhớ nhất là hỡnh ảnh một bạn nhỏ chạc tuổi em đang chăn trõu trờn bờ đờ. Bài tập 2: Cho cỏc đề bài sau : *Đề bài 1 : Tả một người bạn cựng lớp hoặc cựng bàn với em. *Đề bài 2 : Tả một em bộ đang tuổi chập chững tập đi. *Đề bài 3 : Tả cụ giỏo hoặc thầy giỏo đang giảng bài. *Đề bài 4 : Tả ụng em đang tưới cõy. Em hóy chọn một trong 4 đề và viết đoạn mở bài theo 2 cỏch sau : a) Giới thiệu trực tiếp người được tả. b) Giới thiệu hoàn cảnh xuất hiện của nhõn vật. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: - Đoạn mở bài 1 : Mở bài trực tiếp (giới thiệu luụn người em sẽ tả). - Đoạn mở bài 2 : Mở bài giỏn tiếp (giới thiệu chung sau mới giới thiệu người em tả.) Vớ dụ: (Đề bài 2) a) “Bộ bộ bằng bụng, hai mỏ hồng hồng”. Đú là tiếng hỏt ngọng nghịu của bộ Hương con cụ Hạnh cựng dóy nhà tập thể với ... bài. - Hướng dẫn học sinh lập dàn ý. * Mở bài: - Giới thiệu người được tả. - Tờn cụ giỏo. - Cụ dạy em năm lớp mấy. - Cụ để lại cho em nhiều ấn tượng và tỡnh cảm tốt đẹp. * Thõn bài: - Tả ngoại hỡnh của cụ giỏo (màu da, mỏi túc, đụi mắt, dỏng người, nụ cười, giọng núi,..) - Tả hoạt động của cụ giỏo( khi giảng bài, khi chấm bài, khi hướng dẫn học sinh lao động, khi chăm súc học sinh,) * Kết bài: - ảnh hưởng của cụ giỏo đối với em. - Tỡnh cảm của em đối với cụ giỏo. - Gọi học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập. - Cho cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn. - GV nhận xột và đỏnh giỏ chung. 4 Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. - Học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập. - Cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn. - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Thứ sỏu ngày 7 thỏng 5 năm 2010. Toỏn: Thực hành LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu. - Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tớch cỏc hỡnh. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: - Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: a) 60% của 0,75 lớt là: A. 1,25 lớt B.12,5 lớt C. 0,45 lớt D. 4,5 lớt b) Trung bỡnh cộng của 1 cm, 2 dm và 3m là: A.2dm B.2m C.17cm D. 107cm c) Tỡm hai số, biết tổng hai số là 10,8 và tỉ số của hai số là . A.1,2 và 9,6 B. 2,4 và 8,4 C. 2,16 và 8,64 D. 4,82 và 5,98 Bài tập 2: Trung bỡnh cộng của hai số là 66. Tỡm hai số đú, biết rằng hiệu của chỳng là 18. Bài tập3: Đặt tớnh rồi tớnh: a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29 c) 40,5 5,3 d) 28,32 : 16 Bài tập4: (HSKG) Một người bỏn số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5 kg. Trong đú số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Tớnh số kg gạo mỗi loại? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Đỏp ỏn: a) Khoanh vào C b) Khoanh vào D c) Khoanh vào B Lời giải : Tổng của hai số đú là: 66 2 =132 Ta cú sơ đồ: 18 132 Số bộ Số lớn Số bộ là: (132 – 18) : 2 = 57 Số lớn là: 132 – 57 = 75 Đỏp số: 57 và 75 Đỏp số: a) 62,703 b) 39,05 c) 214,65 d) 1,77 Lời giải: Ta cú sơ đồ: Gạo tẻ Gạo nếp 13,5kg Gạo nếp cú số kg là: 13,5 : (8 – 3) 3 = 8,1 (kg) Gạo tẻ cú số kg là: 13,5 + 8,1 = 21,6 (kg) Đỏp số: 8,1 kg; 21,6 kg - HS chuẩn bị bài sau. Đó duyệt, ngày 3 – 5 – 2010 Trần Thị Thoan TUẦN 35 Thứ hai ngày 10 thỏng 5 năm 2010. Tiếng việt: Thực hành ễN TẬP VỀ VỐN TỪ : QUYỀN VÀ BỔN PHẬN. I. Mục tiờu. - Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về quyền và bổ phận. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. hoàn chỉnh. Bài tập 1 :Tỡm từ: a/ Chứa tiếng “quyền” mà nghĩa của tiếng quyền là những điều mà phỏp luật hoặc xó hội cụng nhận cho được hưởng, được làm, được đũi hỏi. b/Chứa tiếng “quyền” mà nghĩa của tiếng quyền là những điều do cú địa vị hay chức vụ mà được làm. Bài tập 2: a/ Bổn phận là gỡ? b/ Tỡm từ đồng nghĩa với từ bổn phận. c/ Đặt cõu với từ bổn phận. Bài tập 3: H: Viết đoạn văn ngắn trong đú cú cõu em vừa đặt ở bài tập 2. 4 Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài làm a/ Quyền lợi, nhõn quyền. b/ Quyền hạn, quyền hành, quyền lực, thẩm quyền. Bài làm a/Bổn phận là phần việc phải lo liệu, phải làm theo đạo lớ thụng thường. b/ Từ đồng nghĩa với từ bổn phận là: Nghĩa vụ, nhiệm vụ, trỏch nhiệm, phận sự. c/ Đặt cõu: Bổn phận làm con là phải biết hiếu thảo, yờu thương, chăm súc cha mẹ. Bài làm: Gia đỡnh hạnh phỳc là gia đỡnh sống hũa thuận. Anh em yờu thương, quan tõm đến nhau. Cha mẹ luụn chăm lo dạy bảo khuyờn nhủ, động viờn cỏc con trong cuộc sống. Cũn bổn phận làm con là phải biết hiếu thảo, yờu thương, chăm súc cha mẹ. - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Toỏn: Thực hành LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu. - Củng cố cho HS về kĩ thuật tớnh toỏn cỏc phộp tớnh, giải bài toỏn cú lời văn. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: - Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: a) 7dm2 8cm2 = ....cm2 A. 78 B.780 C. 708 D. 7080 b) Hỗn số viết vào 3m219cm2 =...m2 là: A. B. C. D. c) Phõn số được viết thành phõn số thập phõn là: A. B. C. D. Bài tập 2: Tớnh: a) b) Bài tập3: Mua 3 quyển vở hết 9600 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiờu tiền? Bài tập4: (HSKG) Một đoàn xe ụ tụ vận chuyển 145 tấn hàng vào kho. Lần đầu cú 12 xe chở được 60 tấn hàng. Hỏi cần bao nhiờu xe ụ tụ như thế để chở hết số hàng cũn lại? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Đỏp ỏn: a) Khoanh vào C b) Khoanh vào B c) Khoanh vào C Lời giải : a) = b) = Lời giải : Mua 1 quyển vở hết số tiền là: 9600 : 3 = 3200 (đồng) Mua 5 quyển vở như thế hết số tiền là: 3200 5 = 16000 (đồng) Đỏp số: 16000 đồng. Lời giải : Một xe chở được số tấn hàng là: 60 : 12 = 5 (tấn) Số tấn hàng cũn lại phải chở là: 145 – 60 = 85 (tấn) Cần số xe ụ tụ như thế để chở hết số hàng cũn lại là: 85 : 5 = 17 (xe) Đỏp số: 17 xe. - HS chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 12 thỏng 5 năm 2010. Tiếng việt: Thực hành LUYỆN TẬP VỀ CÂU. I. Mục tiờu. - Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về cỏc chủ đề và cỏch nối cỏc vế cõu ghộp . - Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Thờm vế cõu vào chỗ trống để tạo thành cõu ghộp trong cỏc vớ dụ sau: a/ Tuy trời mưa to ... b/ ... thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy. c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay... Bài tập 2: Tỡm những từ ngữ cú tỏc dụng liờn kết điền vào chỗ trống trong vớ dụ sau: “...Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt ... ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ. ... sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động”. Bài tập 3: Đặt 3 cõu ghộp cú cặp quan hệ từ: a)Tuynhưng; b)Nếuthỡ; c)Vỡnờn; 4 Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài làm: a/ Tuy trời mưa to nhưng Lan vẫn đi học đỳng giờ. b/ Nếu bạn khụng chộp bài thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy. c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay thỡ mỡnh chộp bài hộ bạn. Bài làm: “...Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt và ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ. Nhưng sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động”. Bài làm: a/ Tuy nhà bạn Lan ở xa nhưng Lan chưa bao giờ đi học muộn. b/ Nếu trời nắng thỡ chỳng em sẽ đi cắm trại. c/ Vỡ trời mưa to nờn trận đấu búng phải hoón lại. - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Thứ sỏu ngày 14 thỏng 5 năm 2010. Toỏn: Thực hành LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu. - Củng cố cho HS về cỏc dạng toỏn đó học. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: - Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: a) 28m 5mm = ...m A. 285 B.28,5 C. 28,05 D. 28,005 b) 6m2 318dm2 = ....dm2 A.6,318 B.9,18 C.63,18 D. 918 c) Một con chim sẻ nặng 80 gam, một con đại bàng nặng 96kg. Con đại bàng nặng gấp con chim sẻ số lần là: A.900 lần B. 1000 lần C. 1100 lần D. 1200 lần Bài tập 2: Cụ Mai mang một bao đường đi bỏn. Cụ đó bỏn đi số đường đú, như vậy bao đường cũn lại 36 kg. Hỏi bao đường lỳc đầu nặng bao nhiờu kg? Bài tập3: Điền dấu ;= a) 3m2 5dm2 ....350dm2 b) 2 giờ 15 phỳt ..... 2,25 giờ c) 4m3 30cm3 ......400030cm3 Bài tập4: (HSKG) Để lỏt một căn phũng, người ta đó dựng vừa hết 180 viờn gạch vuụng cú cạnh 50 cm. Hỏi căn phũng đú cú diện tớch bao nhiờu m2, biết diện tớch phần mạch vữa khụng đỏng kể? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Đỏp ỏn: a) Khoanh vào D b) Khoanh vào B c) Khoanh vào D Lời giải : Phõn số chỉ số kg đường cũn lại là: - = (số đường) Như vậy 36 kg đường tương đương với số đường. Bao đường lỳc đầu nặng nặng kg là: 36 : 2 5 = 90 (kg) Đỏp số: 90 kg Lời giải: a) 3m2 5dm2 ..<.. 350dm2 (305 dm2) b) 2 giờ 15 phỳt ..=... 2,25 giờ (2,25 giờ) c) 4m3 30cm3 ..>....400030cm3 (4000030cm3) Lời giải Diện tớch một viờn gạch là: 50 50 = 2500 (cm2) Diện tớch căn phũng đú là: 2500 180 =450000 (cm2) = 45m2 Đỏp số: 45m2 - HS chuẩn bị bài sau. Đó duyệt, ngày 10 – 5 – 2010 Trần Thị Thoan
Tài liệu đính kèm: