Tuần 5- tiết 21 Đề bài: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
A/ Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng .
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với cac số đo độ dài
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập 1
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Môn: Toán Tuần 5- tiết 21 Đề bài: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI A/ Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng . - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với cac số đo độ dài B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập 1 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H/Đ CỦA TRÒ I. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu giải bài toán II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: Ôn bảng đơn vị đo độ dài và giải các b/tập liên quan 2./ Hướng dẫn ôn tập: Treo bảng phụ ghi sẵn bài 1 Bài 1: Hs đọc đề bài - 1m bằng bao nhiêu dm? (ghi) - 1m bằng bao nhiêu ***? (ghi) - Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu hs nhận xét mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau 3./ Luyện tập: Bài 2: Đọc đề bài, làm bài. Gợi ý:Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé bắt đầu như thế nào? Bài 3: Dùng bảng đơn vị đo để chuyển đổi – Lưu ý mỗi cột đơn vị đo ứng với mấy chữ số ? Bài 4 dành cho hs khá giỏi III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tình hình học tập. - Về đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài. - Bài sau: Bảng đơn vị đo khối lượng - Hs làm bảng con - 1 tạ thóc: 60kg gạo - 300kg thóc: ?kg gạo - HS trình bài bài giải - Nhận xét - Hs đọc - Trả lời - Thảo luận - Sinh hoạt nhóm đôi hình thành bảng đơn vị đo -Đại diện nhóm trình bày - hs nhận xét mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau - Thảo luận - Phát biểu: Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé bắt đầu từ trái qua phải Giảm cột b,d -Mỗi cột đơn vị đo ứng với một chữ số. - Thực hiện - Làm vở - Sửa bài Bài 4 giảm Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Môn: Toán Tuần 5 - tiết 22 Đề bài: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG A/ Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng . - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với cac số đo khối lượng B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài 1 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H/Đ CỦA TRÒ I. Kiểm tra bài cũ: 1Hs lên bảng. - II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: Ôn tập về các đ/vị đo khối lượng theo thứ tự 2./Hướng dẫn ôn tập. - Kể tên các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự - Treo bảng phụ kẻ đơn vị đo khối lượng. 1kg = ? hg (ghi) 1kg = ? yến (ghi) Sinh hoạt nhóm đôi - Hình thành bảng đơn vị đo khối lượng. - Yêu cầu 2 hs lên bảng - Yêu cầu nhận xét quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền nhau Bài 1: Đọc đề bài - Dựa vào bảng đơn vị đo để chuyển đổi bài a sang bài b Bài 2: Chuyển đổi từng cặp về cùng đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để chọn dấu thích hợp điền vào. Bài 3: dành cho hs khá , giỏi III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tình hình học tập trong ngày - Làm bài 4 vào vở - Ôn đơn vị đo đại lượng. - Hs làm bảng con Cả lớp thực hiện ở bảng. 148 m = dm 7km 47m = m 1cm 3mm = mm 162 dm = m dm - Nhận xét - Hs đọc - Trả lời - Thảo luận Sinh hoạt nhóm đôi - Hình thành bảng đơn vị đo khối lượng. Bài1- 2 hs lên bảng - nhận xét quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền nhau - Làm bài c, d vào vở - Trình bài Bài2- Làm bảng con 1hs lên bảng làm bài Nhận xét -Giảm bài 3 Môn: Toán Tuần 5 - tiết 23 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: -Biết tính diện tích một hình quy về diện tích hình chữ nhật , hình vuông . - Biết chuyển đổi các ssoos đo độ dài , khối lượng B/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ bài tập 3,4 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY H/Đ CỦA TRÒ I. Kiểm tra bài cũ: Mời hs lên bảng II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: Ôn luyện về các đơn vị đo, giải toán và vẽ hình theo yêu cầu cho trước 2./Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đọc đề, tìm hiểu, tóm tắt *Gợi ý: Muốn biết cả 2 trường sản xuất bao nhiêu cuốn vở phải làm sao? - Tổng giấy vụn cả 2 trường đã biết chưa? - Em làm gì với đơn vị đo đó? Bài 2: ( dành cho hs khá , giỏi ) Bài 3: Đọc đề bài Diện tích mảnh đất bao gồm những hình nào? Phát biểu qui tắc tính diện tích HCN, HV Bài 4: dành cho hs khá , giỏi III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tình hình học tập - Về làm bài 2, 4 vào vở - Xem trước bài: Đề - ca - mét vuông và Héc - lô - mét vuông - Hs làm bảng con * Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3kg 7g = g b) 3264g = g 5tấn 3tạ = yến 1845kg = kg 7hg 8hag = g 9575g = kghgdag Bài 1 tóm tắt 2tấn = 50 000cuốn vở 1tấn 30kg 2tấn 700kg - Hs phát biểu - Làm bài vào vở bài tập , - 1hs lên bảng sửa bài -Lớp nhận xét Bài 2 HSKHA,GIỎI Bài 3 - Hs đọc - Hs phát biểu - Làm bài vào vở bài tập , - sửa bài - Nhận xét Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009 Toán Tuần 5 - tiết 24 ĐỀ – CA - MÉT VUÔNG & HÉC – TÔ – MÉT VUÔNG A/ Mục tiêu: -Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề-ca-mét vuông , héc-tô-mét vuông. - Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông với mét vuông ;đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông - Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản) B/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: Luyện tập 1./ Giới thiệu: 2./Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề - ca - mét vuông: a)Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông: - Treo hình vuông có cạnh 1dam - Hình vuông có cạnh 1dam thì diện tích là? *Chỉ hình nói: 1dam x 1dam = 1dam2 - b) Quan hệ dam2 và m2: 1dam = ? m - Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10 phần bằng nhau. Nối điểm chia tạo thành những hình vuông nhỏ à 10 x 10 = 100 (hình vuông nhỏ)à 100m2 - Tìm hiểu hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông và quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông - Tương tự như phần trên 3./Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu đọc theo dãy Bài 2: GV đọc, hs viết Bài 3: Bài a: Hướng dẫn hs tính nhẩm để hình thành (gv làm mẫu) Bài 4: giảm dành cho hs khá , giỏi – III. Tổng kết dặn dò: - Tự ôn các đơn vị đo diện tích đã học - 1kg giấy vụn: 25cuốn vở 1tạ giấy vụn : cuốn vở? Hs trình bày bài làm - Hs làm nháp - Nhận xét Đề-ca-mét vuông chính là diện tích hình vuông có cạnh 1dam2 *Viết: đề-ca-mét vuông viết tắt dam2, đọc là à 10 x 10 = 100 (hình vuông nhỏ)à 100m2 Tìm hiểu hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông và quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông Hs phát biểu HS làm bài- Dùng bảng con - Hs đọc HS làm bài Hs phát biểu - Hs nêu miệng cách tính Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009 Tuần 5 - tiết 25 MI – LI - MÉT VUÔNG A/ Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông.;biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa của các đơn vị đo diện tích B/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh là 1 cm - Khung kẻ sẵn các cột như SGK C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: dam2, (hm2) là gì? II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: Học đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông và hình thành bảng đơn vị đo mi-li-mét vuông a)Hình thành biểu tượng về mi-li-mét vuông: Hãy nêu những đơn vị đo diện tích mà em đã học - Treo hình vuông có cạnh 1 mm - Hãy tính diện tích hình vuông đó à GV chốt. Vậy mi-li-mét vuông là gì? b)Mối quan hệ giữa mm2 và cm2: Bảng đơn vị đo diện tích - Nêu thứ tự các đơn vị đo diện tích đã học - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp ? lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng ? đơn vị lớn hơn tiếp liền ? * Sự khác nhau so với đơn vị đo độ dài và khối lượng 2./Luyện tập: Bài 1: a) Cho hs đọc theo dãy b) GV đọc Bài 2: Làm 2 a,cột1(hsK,G cột 2b) - Gợi ý: Dùng bảng đơn vị đo - Mỗi đơn vị đo ứng với hai chữ số Bài 3: Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Làm bài 3 vào vở - Hs trả lời và làm bài tập - Đổi các đơn vị đo: 7 dam2 25 m2 = dam2 ; 6 dam2 6 m2 = dam2 9 hm2 45dam2 = hm2 ; 56 hm2 475 m2 = hm2 - Lớp dùng bảng con - Hs phát biểu - Hs nhắc lại -Tính diện tích hình vuông -mi-li-mét vuông là diện tích .... -1 cm = ? mm 1 cm2 = ? mm2 1 mm2 = ? cm2 - Hs phát biểu -Mỗi đơn vị đo diện tích 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền . - Hs phát biểu - Hs phát biểu - đọc theo dãy - Viết bảng con - Làm vở Bài 3 : hs làm bài vào vở bài tập Khoa học : THỰC HÀNH : NÓI KHÔNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I/ MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có khả năng : -Xử lí các thông tin về tác hại của rượi ,bia , thuốc lá , ma tuý và trình bày những thông tin đó . -Thực hiện kĩ năng từ chối , không sử dụng các chất gây nghiện . II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh , ảnh , phiếu bài tập . III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Vệ sinh tuổi dậy thì 2/ Bài mới : Hoạt động 1 : Thực hành sử lí thông tin . Bước 1 Phát phiếu bài tập Bước2: Yêu cầu hs trình bày bài làm của mình . Hoạt động 2: Trò chơi : Bốc thăm trả lời câu hỏi . Câu 1 : Khói thuốc lá có thể gây ra bệnh nào ? Khói thuốc lá Câu 2: Khói thuốc lá gây hại cho người như thế nào ? Câu 3: Hãy chon câu trả lời đún nhất. Rượi bia là những chất gì ? Câu 4: Rượi , bia có thể gây ra bệnh gì ? Hoạt động nối tiếp : Trả lời 2 câu hỏi trong phần thực hành trang 24 Hs làm việc cá nhân Đọc các thông tin trong sách giáo khoa và hoàn thành bảng sau Nhận phiếu bài tập . Làm bài . Trình bày bài làm của mình . Hs lên bốc thăm và rả lời các câu hỏi . a/ bệnh về tim mạch b/ung thư phổi . c/ Huyết áp cao . d/ Viêm phế quản a/ Da sớm bị nhăn . b/ Hơi thở hôi . c/ răng ô vàng . d/ Hơi thở hôi , răng ô vàng , môi thâm , da sớm bị nhăn . a/ Kích thích , b/ gây nghiện. c/ Vùa kích thích , vừa gây nghiện . a/ Bệnh về đường tiêu hoá . b/Bệnh về tim mạch . c/ Bệnh về thần kinh tâm thần . d/ Bệnh về đường tiêu hoá , tim mạch , thần kinh , tâm thần và ung thư . Khoa học : THỰC HÀNH : NÓI KHÔNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (T2) I/ MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có khả năng : -Xử lí các thông tin về tác hại của rượi ,bia , thuốc lá , ma tuý và trình bày những thông tin đó . -Thực hiện kĩ năng từ chối , không sử dụng các chất gây nghiện . II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh , ảnh , phiếu bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ: Hỏi Người nghiện rượi bia có thể ảnh hưởng đến người xung quanh như thế nào? Bạn có thể làm gì để giúp bố không nghiện rượi , bia ? 2/Bài mới : Trò chơi : “Chiếc ghế nguy hiểm ” Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn . Giáo viên đặt chiếc ghế có phủ chiếc khăn , đặt ở giữa cửa Nêu câu hỏi thảo luận : 1 . Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế ? Tại sao khi đi qua chiếc ghế , một số bạn phải đi chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào ghế ? 2/Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn , làm cho bạn chạm vào ghế ? Kết luận Trò chơi đã giúp chúng ta lí giải tại sao có nhiều người biết chắc là họ thực hiện một hành vi nào đó có thể gây nguy hiểm cho bản thân hoặc cho người khác mà họ vẫn làm , thjậm chí chỉ vì tò mò xem nó nguy hiểm đến mức nào . Diều đó cũng tương tự như việc thử trên là rất ít đa số mọi người đều rất thận trọng và mong muốn tránh xa nguy hiểm .. Hoạt động 4: Đóng vai Kết luận : Chúng ta có quyền từ chối , quyền tự bảo vệ và được bảo vệ học sinh đi qua chiếc ghế phải cẩn thận để khỏi bị chạm vào ghế , vài em đi sau cảnh giác và né tránh để không chạm vào người em bị chạm vào ghế . . HS trả lời . Từng nhóm lên đóng vai . Từ chối không hút thuốc lá , rượi , bia , sử dụng ma tuý . Trong trường hợp bị doạ nạt , ép buôc , chúng ta nên làm gì ? Män Âaûo âæïc: Coï chê thç nãn (tiãút 1 ) I Muûc tiãu : Hoüc xong baìi naìy , HS biãút : _ Trong cuäüc säúng , con ngæåìi thæåìng phaíi âäúi màût våïi nhæîng khoï khàn, thæí thaïch . Nhæng nãúu coï yï chê , coï quyãút tám via biãút tçm kiãúm sæû häù tråü cuía nhæîng ngæåìi tin cáûy , thç seî coï thãø væåüt qua âæåüc khoï khàn âãø væån lãn trong cuäüc säúng _ Xaïc âënh âæåüc nhæîng thuáûn låüi , khoï khàn cuía mçnh ; biãút âãö ra kãú hoaûch væåüt khoï khàn cuía baín thán - Caím phuûc nhæîng táúm gæång coï yï chê væåüt lãn khoï khàn âãø tråí thaình nhæîng ngæåìi coï êch cho gia âçnh , cho xaî häüi II Taìi liãûu vaì phæång tiãûn : Mäüt säú máùu chuyãûn vãö nhæîng táúm gæång væåüt khoï ,Baïo chê III Caïc hoaût âäüng daûy hoüc HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ I Baìi cuî :Thãú naìo laì ngæåìi coï traïch nhiãûm II Baìi måïi : Hoaût âäüng 1:Tçm hiãøu thäng tin 1. HS âoüc thäng tin vãö Tráön Baío Âäöng (trong SGK) 2. Goüi HS âoüc 3 cáu hoíi trong SGK 3. Thaío luáûn nhoïm âäi 3 cáu hoíi trãn 4 Caïc nhoïm trçnh baìy 5 GV kãút luáûn :Tæì táúm gæång Tráön Baío Âäöng ta tháúy : Duì phaíi gàûp hoaìn caính ráút khoï khàn , nhæng nãúu coï quyãút tám cao vaì biãút sàõp xãúp thåìi gian håüp lyï thç váùn coï thãø væìa hoüc täút , væìa giuïp âæåüc gia âçnh Hoaût âäüng 2 : Xæí lyï tçnh huäúng 1 GV chia låïp thaình nhoïm 4 2 Treo baíng phuû coï ghi caïc tçnh huäúng Tçnh huäúng 1 : Âang hoüclåïp 5 , mäüt tai naûn báút ngåì âaî cæåïp âi âäi chán cuía Khäi khiãún em khäng thãø âi laûi âæåüc . Trong hoaìn caính âoï , Khäi coï thãø seî nhæ thãú naìo ? Tçnh huäúng 2 : Nhaì Thiãn ráút ngheìo . Væìa qua laûi bë luî luût cuäún träi hãút nhaì cæía , âäö âaûc . Theo em, trong hoaìn caính âoï , Thiãn coï thãø laìm gç âãø coï thãø tiãúp tuûc âi hoüc? 3 Nhoïm bäún thaío luáûn 4 Âaûi diãûn caïc nhoïm trçnh baìy 5 Caí låïp bäø sung 6 GV kãút luáûn : Trong nhæîng tçnh huäúng nhæ trãn , ngæåìi ta coï thãø chaïn naín , tuyãût voüng , boí hoüc. . Biãút væåüt moüi khoï khàn âãø säúng vaì tiãúp tuûc hoüc táûp måïi laì ngæåìi coï chê Hoaût âäüng 3 :Thæûc haình :laìm baìi táûp 1,2 SGK 1 Âäi baûn cuìng baìn trao âäøi tæìng træåìng håüp cuía baìi táûp 1 2 GV láön læåüt nãu tæìng træåìng håüp , HS giå theí maìuâãø thãø hiãûn sæû âaïnh giaï 3 HS laìm baìi táûp 2 4 GV khen nhæîng em biãút âaïnh giaï âuïng va ìkãút luáûn : Caïc em âaî biãút âáu laì biãøu hiãûn cuía ngæåìi coï yï chê . Nhæîng biãøu hiãûn âoï âæåüc thãø hiãûn trong caí viãûc nhoí vaì viãûc låïn , trong caí hoüc táûp va ìtrong âåìi säúng 5 Hs âoüc ghi nhåï Cuíng cäú , dàûn doì : Sæu táöm mäüt vaìi máùu chuyãûn noïi vãö nhæîng gæång HS “CoÏ chê thç nãn “ HS traí låìi HS âoc SGK Goüi HS âoüc 3 cáu hoíi Nhoïm âäi thaío luáûn Caïc nhoïm trçnh baìy HS làõng nghe HS âoüc caïc tçnh huäúng Nhoïm bäún thaío luáûn Caïc nhoïm trçnh baìy HS bäø sung HS làõng nghe HS âoüc baìi táûp 1,2 Âäi baûn cuìng trao âäøi HS làõng nghe , nãu yï kiãún bàòng caïch giå theí maìu HS làõng nghe HS âoüc ghi nhåï HS ghi säø tay
Tài liệu đính kèm: