Bài: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ
THƯƠNG TÌM ĐỰƠC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:- Biết
- Chia một số tự nhiên cho một một tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải các bài tốn cĩ lời văn
2. Kĩ năng: Bước đầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân .
3. Thái độ:Yêu thích môn toán
II- CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ ghi bài giải
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 14 Môn TOÁN Tiết : 66 Bài: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐỰƠC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Biết - Chia một số tự nhiên cho một một tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải các bài tốn cĩ lời văn 2. Kĩ năng: Bước đầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân . 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 4 hs lên làm bài 1, mỗi hs làm 1 cột - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài a)Ví dụ 1 - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Để tính được cạnh của sân dài bao nhiêu ta làm như thế nào? - Gv yêu cầu hs thực hiên phép chia * sau khi hs chia lượt thứ nhất xong và con dư Gv hướng dẫn : Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 rồi viết 0 vào bên phải 3 . Tiếp tục chia . - Kết luận: Vậy 27 : 4 6,75 ( m) b)Ví dụ 2 -GV hướng dẫn : +Chuyển 43 thành 43,0 . +Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0 : 52 = 0,82 c)Quy tắc thực hiện phép chia - Gọi vài hs nêu cách chia - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - Lấy 27 : 4 - 1 hs lên bảng cả lớp làm vào giấy nháp - HS tiếp tục chia tiếp . 27 4 30 6,75 20 0 -HS thực hiện phép chia 43 : 52 theo SGK . -HS phát biểu theo SGK . C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)12 : 5 =2,4 b)15 : 8 = 1,875 23 : 4 = 5,75 75 : 12 = 6,25 882 : 36 = 24,5 81 : 4 = 20,25 Hs cả lớp phải làm được câu a, câu b Khuyến khích hs làm Bài 2 : - Hướng dẫn hs nắm yêu cầu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm + Gv tóm tắt: 25 bộ hết : 70m 6bộ hết : m ? - Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời May 1 bộ quần áo hết : 70 : 25 = 2,8(m) May 6 bộ quần áo hết : 2,8 x 6 = 16,8(m) Đáp số : 16,8m Bài 3 : - Hướng dẫn hs nắm yêu cầu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm - Chữa bài - Kết quả: 0,4 ; 0,75 ; 3,6 Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: - Yêu cầu hs nêu cách chia 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 14 Môn TOÁN Tiết : 67 Bài: LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- - Chia một số tự nhiên cho một một tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải các bài tốn cĩ lời văn 2. Kĩ năng: 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 3 hs lên làm bài 1, mỗi hs làm một câu cả lớp làm ở giấy nháp - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Hôm nay các em cùng tìm hiểu bài luyện tập -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 = 16,01 b)35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89 c)167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67 d)8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở Chiều rộng mảnh vườn : 24 x = 9,6 (m) Chu vi mảnh vườn : (24 + 9,6) x 2 = 67,2(m) Diện tích mảnh vườn : 24 x 9,6 = 230,4(m2) Đáp số : 230,4 m2 Bài 4 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài Trong 1 giờ xe máy đi được : 93 : 3 = 31(km) Trong 1 giờ ô tô đi được : 103 : 2 = 51,5(km) Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy : 51,5 – 31 = 20,5(km) Đáp số : 20,5km Bài 2 : - Hướng dẫn hs nắm yêu cầu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm + Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm thực hiện 1câu - Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở a) 8,3 x 0,4 8,3 x 10 : 25 3,32 = 3,32 b) 4,2 x 1,25 4,2 x 10 : 8 5,52 = 5,52 c)0,24 x 2,5 0,24 x 10 : 4 0,6 = 0,6 Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: - 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 14 Môn TOÁN Tiết : 68 Bài: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Biết - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân - Vận dụng trong giải các bài tốn cĩ lời văn 2. Kĩ năng: Rèn cho hs chia nhanh chính xác 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 3 hs lên làm bài 1a - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Hôm nay, các em học bài Chia một số tự nhiên cho một số thập phân -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài -So sánh các kết quả ? -Khi nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương của phép chia sẽ như thế nào ? b)Ví dụ 1 *Hình thành phép tính -HS nêu VD1 , tóm tắt đề toán và đưa đến phép tính 57 : 9,5 - Gv hướng dẫn hs thực hiện các thao tác(57 x 10 ):(9,5 x 10 ) = 570 : 95 - Hướng dẫn hs thực hiên phép chia b)Ví dụ 2 -Hs thực hiện chia như SGK . c)Quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời -3 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vào vở . 25 : 4 = (25 x 5 : (4 x 5) 4,2 : 7 = (4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 = (37,8 x 100) : (9 x 100) -Giá trị của từng cặp biểu thức bằng nhau . -Thương không thay đổi . -HS thực hiện : -HS phát biểu theo SGK . C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 = 97,5 c) 9 : 4,5 = 2 d) 2 : 12,5 = 1,6 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Thanh sắt 1m cân nặng : 16 x 0,8 = 20(kg) Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là : 20 x 0,18 = 3,6(kg) Đáp số : 3,6kg Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: 32 : 0,1 = 320 32 : 10 = 3,2 168 : 0,1 = 1680 168 : 10 = 16,8 934 : 0,01 = 93400 934 : 100 =9,34 Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: - Yêu cầu hs nêu cách chia 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 14 Môn TOÁN Tiết : 69 Bài: LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Biết - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn 2. Kĩ năng: 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 4 hs lên làm bài 1, mỗi hs làm 1 câu cả lớp làm ở vở nháp - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài -Hôm nay chúng ta cùng luyện tập về chia một số tự nhiên cho một số thập phân . -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài -Khi thực hiện chia một số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể làm như thế nào ? - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)5 : 0,5 5 x 2 b) 3 : 0,2 3 x 5 15 = 15 10 = 10 18 : 0,25 18 x 4 52 : 0,5 52 x 2 104 = 104 74 = 74 -Chia một số cho 0,5 ta có thể nhân số đó với 2 , chia một số cho 0,2 ta có thể nhân số đó với 5 , chia một số cho 0,25 ta có thể nhân số đó với 4 . Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a) X x 8,6 = 387 b) 9,5 x X = 399 x = 387 8,6 x = 399 : 9,5 x = 45 x = 42 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Số l dầu có tất cả : 21 + 15 = 36(l) Số chai dầu : 36 : 0,75 = 48 (chai) Đáp số : 48 chai Bài 4 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Diện tích hình vuông ( chính là diện tích hình chữ nhật ) : 25 x 25 = 625 (m2222 2) Chiều dài thửa ruộng : 625 : 12,5 = 50(m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật : (50 + 12,5) x 2 = 125(m) Đáp số : 125m Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau : Chia một số thập phân cho một số thập phân ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 14 Môn TOÁN Tiết : 70 Bài: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Biết - Chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn 2. Kĩ năng: Thực hiện chia nhanh chính xác 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 2 hs lên làm bài 2 Cả lớp làm ở vở nháp - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài -Tiết học này chúng ta cùng học cách chia một số thập phân cho một số thập phân . -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài a)Ví dụ 1 -Hướng dẫn hs nắm yêu cầu ví dụ 1 - Hướng dẫn hs cách làm - Hướng dẫn hs hs hình thành phép chia 23,56 : 6,2 = ?( kg) - Hướng dẫn hs chuyển 23,56 : 6,2 thành 235,6 : 62 - Hướng dẫn hs đặt tính và tính theo các bước như SGK *Giới thiệu kĩ thuật tính +Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số . +Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện chia như chia cho số tự nhiên . b)Ví dụ 2 -HS thực hiện tính 82,55: 1,27 = 65 c)Quy tắc - Gọi vài hs nêu quy tắc chia - Đọc và nêu yêu cầu đề bài - Theo dõi và trả lời câu hỏi - 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10 ) : (6,2 x 10 ) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 - HS đặt tính và tính -Nhắc lại kĩ thuật tính . - Hs thực hiện phép tính - HS nhắc lại theo SGK . C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a. 3,4 ; b. 1,58 ; c. 51,52 d. 12 Hs cả lớp làm được câu a,b,c Khuyến khích hs làm câu d Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: 1 l dầu hỏa cân nặng: 2,42 : 4,5 = 0,76(kg) 8 l dầu hoả cân nặng : 0,76 x 8 = 6,08(kg) Đáp số : 6,08kg Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: 429,5 : 2,8 = 153(dư 1,1) May được nhiều nhất 153 bộ quần áo , còn thừa 1,1m vải Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: - Yêu cầu hs nêu cách chia 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: