Môn TOÁN
Tiết : 151 Bài: PHÉP TRỪ.
I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II- CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ ghi bài giải
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.ỔN ĐỊNH LỚP:
2.KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi 2 hs lên làm bài 3
- Chữa bài
Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 31 Môn TOÁN Tiết : 151 Bài: PHÉP TRỪ. I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 2 hs lên làm bài 3 - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Trong tiết học này chúng ta làm một số bài tập về phép trừ số tự nhiên,số thập phân ,phân số. -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài - Gv ghi bảng a - b =c - Yêu cầu hs nêu tên gọi của phép tính và tên gọi các thành phần trong phép tính đó -Nêu các tính chất đã học của phép trừ. -Yêu cầu hs nêu rõ quy tắc và công thức của từng tính chất. - 3 hs nêu - Hs nối tiếp nhau nêu - Hs nối tiếp nhau nêu C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài -Đề bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn hs làm bài mẫu -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Tính theo mẫu và thử lại - Hs theo dõi - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả của phép trừ a) 4766 ; 17532 b) c) 1,688 ; 0,565 Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a) x = 3,28 b) x = 2,9 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Diện tích đất trồng hoa : 540,8 – 385,5 = 155,3(ha) Diện tích đất trồng lúa và hoa : 540,8 + 155,3 = 696,1(ha) Đáp số : 696,1ha 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 31 Môn TOÁN Tiết : 152 Bài: LUYỆN TẬP. I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. - Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính và giải toán đúng. 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 2 hs lên làm bài 2 - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Hôm nay các em học bài luyện tập -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? - Gọi hs nêu cách cộng,trừ phân số, số thập phân -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a) b)860,47 ; 671,63 Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả a) b) c)69,78 + 35,97 + 30,22 = ( 69,78 + 30,22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 d)83,45 – 30,98 – 42,47 = 83,45 – (30,98 + 42,47) =83,45 – 73,45 = 10 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả a)Số phần tiền để dành hàng tháng : ( số tiền lương ) Vậy mỗi tháng để dành được 15% tiền lương. b)Số tiền để dành hàng tháng : 4 000 000 x 15 : 100 = 600 000(đ) Đáp số : a)15%; b)600 000 đ Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau : Phép nhân ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 31 Môn TOÁN Tiết : 153 Bài: PHÉP NHÂN. I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.- Làm được các bài tập: Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 4 hs lên làm bài 2 - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Trong tiết học này chúng ta làm một số bài tập về phép trừ số tự nhiên,số thập phân ,phân số. -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài - Gv ghi bảng a x b =c - Yêu cầu hs nêu tên gọi của phép tính và tên gọi các thành phần trong phép tính đó -Nêu các tính chất đã học của phép nhân. -Yêu cầu hs nêu rõ quy tắc và công thức của từng tính chất. - 3 hs nêu - Hs nối tiếp nhau nêu - Hs nối tiếp nhau nêu C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)1 555 848 ; 1 256 600 b) c)240,72 ; 44,6080 Hs làm được cột1 khuyến khích hs có khả năng làm cột 2 Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)32,5 ; 0,325 b)41756 ; 4,1756 c)2850 ; 0,258 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4 ) x 7,8 = = 10 x 7,8 = 78 b)0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = = 1 x 9,6 = 9,6 c)8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x ( 5 x 0,2) = 8,36 x 1 = 8,36 d)8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x(8,3 + 1,7 ) = 7,9 x 10 = 79 Bài 4 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Trong 1 giờ cả hai xe đã đi được là : 48,5 + 33,5 = 82(km) Vậy đoạn đường AB dài là : 82 x 1,5 = 123(km) Đáp số : 123km 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: .................................................................................................................. Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 31 Môn TOÁN Tiết : 154 Bài: LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. - Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.` 2. Kĩ năng: 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 6 hs lên làm bài 1 - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài Hôm nay các em học bài luyện tập -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a/ 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg = 6,75 kg ´ 3 = 20,25 kg b/ 7,14 m2 + 7,14 m2 + 7,14 m2 ´ 3 = 7,14 m2 ´ (2 + 3) = 7,14 m2 ´ 5 = 20,70 m2 Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)3,125 + 2,075 x 2 =3,125 + 4,15=7,275 b)(3,125 + 2,075)x 2 = 5,2 x 2 = 10,4 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Tỉ số phần trăm số dân năm 2001 so với năm 2000 : 100% + 1,3% = 101,3% Số dân nước ta năm 2001 : 77 515 000 x 101,3 : 100= 78 522 695 (người ) Đáp số : 78 522 695 người Bài : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: Vận tốc thuyền máy lúc xuôi dòng : 22,6 + 2,2 = 24,8(km/giờ) Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ Quãng sông AB dài là : 24,8 x 1,25 = 31(km) Đáp số : 31km Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Phép chia ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần : 31 Môn TOÁN Tiết : 155 Bài: PHÉP CHIA. I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm. - Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ:Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài giải III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi 3 hs lên làm bài 1 - Chữa bài 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú A -Giới thiệu bài - Trong tiết học này chúng ta làm một số bài tập về phép trừ số tự nhiên,số thập phân ,phân số. -Lắng nghe B –Tìm hiểu bài a) Phép chia hết - Gv ghi bảng a : b =c - Yêu cầu hs nêu tên gọi của phép tính và tên gọi các thành phần trong phép tính đó -Nêu các tính chất đã học của phép chia -Yêu cầu hs nêu rõ quy tắc và công thức của từng tính chất. b)Phép chia có dư - GV viết phép chia a : b = c (dư r ) - Nêu các thành phần của phép chia? - Nêu mối quan hệ giữa số dư và số chia? - 3 hs nêu - Hs nối tiếp nhau nêu - Hs nối tiếp nhau nêu - Hs nối tiếp nhau nêu - Hs nối tiếp nhau nêu C . Luyện tập Bài 1 - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)256 ; 365(dư 5) b)21,7 ; 4,5 Bài 2 : - Gọi hs đọc đề bài - Đề bài yêu cầu gì? -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)256 ; 365(dư 5) b)21,7 ; 4,5 Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)250 ; 250 ; 4800 ; 4800 ; 950 ; 7200 b)44 ; 44 ; 64 ; 64 ; 150 ; 500 Bài 4 : - Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài - Hướng dẫn hs cách làm -Yêu cầu hs làm cá nhân -Chữa bài - 2 hs đọc, cả lớp theo dõi - Hs trả lời - 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở - Kết quả: a)*Cách 1 : *Cách 2 : b)*Cách 1 :(6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10 *Cách 2 :(6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10 Khuyến khích hs làm nếu còn thời gian 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: