Giáo án Toán: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Toán: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu

- Kiến thức kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số

- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Biết giải toán có đến hai phép tính

- Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu nêu trên một cách thành thạo

- Hs có ý thức tự giác trong khi làm bài

 

doc 2 trang Người đăng huong21 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: Toán
KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. Mục tiêu
- Kiến thức kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính
- Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu nêu trên một cách thành thạo
- Hs có ý thức tự giác trong khi làm bài
II. Đồ dùng dạy học
- Đề kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
- Ổn định tổ chức
- Phát đề cho hs, yc hs làm bài
Trường Tiểu học Vinh Quang
Lớp 3B
Họ và tên: ..................................................................
Thứ hai ngày 9 tháng 04 năm 2012
KIỂM TRA
Thời gian: 35 phút
Môn: Toán
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Bài làm
Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 21 354 là:
A. 21 355. B. 21 364. C. 21 335 D. 21 3442. 
b) Các số 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
B. 47 816 ; 47 861 ; 48 617 ; 48 716 
C. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 
c) Kết quả của phép cộng 45 621 + 30 789 là:
A. 76 410. B. 76 400. C. 75410 
d) Kết quả của phép trừ 97 881 – 75 937 là:
A. 21 954 B. 21 944 C. 21 844 
Câu 2: Nối (theo mẫu) (1, 5 điểm)
Sáu mươi nghìn tám trăm mười hai
60 812
Hai mươi bảy nghìn một trăm linh ba
80 400
Tám mươi nghìn bốn trăm
80 410
27 103
Câu 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
 15250 x 5 96470 : 5
 .......................................................... ..........................................................
 .......................................................... ..........................................................
 .......................................................... ..........................................................
 ..........................................................
 ..........................................................
Câu 4: (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 ........ giờ ........ phút
hoặc ....... giờ ........ phút
 ........ giờ ........ phút
hoặc ....... giờ ........ phút
 ........ giờ ........ phút
hoặc ....... giờ ........ phút
Câu 5: (2 điểm)
Một kho chứa 70 500kg cà phê. người ta đã lấy cà phê ra khỏi kho 4 lần, mối lần lấy 10 150kg cà phê. hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg cà phê?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 2.doc