Giáo án Toán lớp 3 cả năm

Giáo án Toán lớp 3 cả năm

TUẦN 1

Ngày giảng:

TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

I.Mục tiêu:

- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.

- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

II. Đồ dùng dạy – học:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2

- Học sinh: Vở ô li, bút,.

 

doc 247 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1597Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày giảng: 
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Luyện tập:
 Bài1: Viết theo mẫu
 Đọc số Viết số
Hai trăm ba mươi mốt 231
Bảy trăm sáu mươi 760
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( 20 phút )
a.310, 311,..., ...., 319.
Bài 3: Điền dấu ( > < = )
 303 ... 330 30 +100 ...131
Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:
 375, 421, 573, 241, 735, 142
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm trên bảng ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.
Ngày giảng: TOÁN
TIẾT 2:CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
- HS: Vở ô ly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc số: 965, 785.
- Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
400 +300 = b- 500 + 40 =
700 - 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)
352 + 416 732 - 511
418+ 201 395 – 44
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 - Khối 1: 245 HS
 - Khối 2: ít hơn 32 em
 - Khổi 2 ?
Bài 4:
- Phong bì: 200 đồng
- Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
- Tem thư?
Bài 5: Lập các phép tính đúng
 - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách đặt tính.
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 3, 4
H: Xác định yêu cầu của từng bài.
H: Xác định dạng toán trong từng bài.
G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN 
Ngày giảng: TOÁN
Tiết 3: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3
- HS: Vở ô ly, bảng con.Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 354 + 423
 265 + 512
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút)
 324 761 645
 + + -
 405 128 302
Bài 2: Tìm x (8 phút)
x-125 = 344
x + 125 = 266
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 Có : 285 người
 Nam: 140 người
 Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút )
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán 
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
LUYỆN TOÁN
Luyện tập các nội dung tiết 1,2,3
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. 
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn , xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3. Bộ đồ dùng học toán
- HS: Vở ô ly, bảng con. Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 127 +51
 366 + 422
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động: ( 31 phút )
Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự:
 - Từ bé đến lớn: 
 999. 289, 160, 576, 803, 450
- Từ lớn đến bé: 
 999. 289, 160, 576, 803, 450
Bài 2: Tìm x (8 phút)
x-158 = 512
x + 270 = 366
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 Có : 351 HS
 Nam: 172 người
 Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác, hình chữ nhật thành hình khác
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán 
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ. Phát huy tính sáng tạo của HS
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
 Giáo án Lớp 3 Năm học 2011-2012
 Tuần 1 Môn: TOÁN ( Ôn luyện )
Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ)
I.Mục tiêu:
- Giúp Hs trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số( có nhớ)..
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Thước kẻ
- HS: Vở ô ly, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy - học:
 Giáo viên
 Học sinh + Gv
A.Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính và tính: 432 + 205 =
 547 – 243 =
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: 
 2, Các hoạt động:
 a. Củng cố kiến thức đã học: 
 VD1: 425 + 127 = ?
 425
 +127
VD2: 256 + 162 = ?
 b. Luyện tập
Bài 1: Tính 
 256 417 555
 + + +
 125 168 209
Bài 2: Tính 
 256 452 166
 + + +
 182 361 283
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
 a. 235 + 417 333 + 47
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc 
Bài 5: Số ?
 500 đồng = 200 đồng + .... đồng
3. Củng cố, dặn dò: 
Hs: lên bảng thực hiện (2 em)
Hs: Nhận xét.
Gv: Nhận xét đánh giá.
Gv: Giới thiệu qua KTBC
Gv: Đưa ra phép tính( VD)
- HD học sinh cách đặt tính và thực hiện
Hs: Nêu miệng cách thực hiện
Gv: Nhấn mạnh cách tính có nhớ
Hs: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang).
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá.
Hs: Nêu cách thực hiện
Hs: Thực hiện tính tương tự VD1
Gv: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng trăm....( Nhớ 1 lần ở hàng trăm)
Hs: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên
Gv: Tiểu kết
Hs: Nêu yêu cầu bài tập 
Hs: Nhắc lại cách tính.
Hs: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
Hs: Thực hiện giải vào vở ô li
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá 
Hs: Nêu yêu cầu bài tập.
Hs: Làm bài vào vở.
Gv: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang hàng trăm,
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
Hs: Nhắc lại cách tính.
Hs: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
Hs: Thực hiện giải vào vở ô li
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách cộng...có nhớ sang hàng chục, hàng trăm. 
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
Gv: HD cách tính độ dài đường gấp khúc
Hs: làm bài vào vở.
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá.
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
Gv: HD học sinh vận dụng cách tính nhẩm để tính.
Hs: Nêu miệng kết quả ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá.
Gv: Nhận xét chung giờ học.
Gv: HD bài tập VN 
Ngày giảng: 9.9.06 TOÁN
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5
- HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 615 + 207 =
 156 + 472 =
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Luyện tập: ( 31 phút )
 Bài 1: Tính 
 367 487 85
 + + +
 120 302 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 a. 367 + 125 93 + 58
Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt
 Thùng thứ nhất: 125 lít
 Thùng thứ hai: 135 lít
 Hỏi cả 2 thùng ? lít
Bài 4: Tính nhẩm 
 310 + 40 = 450 - 150 =
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bange thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập 5 ở buổi 2
Ký duyệt của tổ trưởng
......... ... 2: ( 10’)
 Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuồn có cạnh là 9cm.
a) Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó.
b) Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.
Bài 3: ( 7’)
Tìm cách tính diện tích hình H trong SGK:
Bài 4: ( 7’)
 Sắp xếp tám hình tam giác tong SGK thành hình đề bài yêu cầu
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
G: Hướng dẫn
H: Thực hiện tính
G: Yêu cầu học sinh nêu nhận định về đề bài, trình bày cách làm, đưa ra kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Tự tính chu vi, diện tích mỗi hình rồi so sánh
H+G: Nhận xét đánh giá
G: Hướng dẫn
H: Tự tìm ra nhiều cách giải tuỳ theo cách chia hình thành các hình thích hợp để tính diện tích
H+G: Chọn ra những cách chia hình đơn giản và tìm ra kết quả nhanh nhất
H: Đọc kĩ yêu cầu của đề bài để tìm ra cách làm
H: Thực hiện 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 16.5 TIẾT 170: KIỂM TRA CUỐI NĂM
 ( Đề bài do phòng giáo dục ra)
Ngày giảng: 17.5 TOÁN
Tiết 171 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: 
- Cộng, trừ, nhân, chia( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000
- Rèn kỹ năng giải bài toán bằng các cách khác nhau.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài ( 2’) 
2. Luyện tập 
Bài 1: ( 8’)
 Hai năm trước đây,số dân của một xã là 5236 người, năm ngoái số dân của xã tăng thêm 87 người, năm nay tăng thêm 75 người. Tính số dân của xã năm nay.
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 9’)
Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán 1/3 số áo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài 3: ( 8’)
 Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải trồng 20 500 cây, tổ đã trồng được 1/5 số cây. Hỏi theo kế hoạch, tổ đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
Bài 4: Điền Đ (S )vào phép tính em cho là đúng (sai) ( 7’)
a) 96 : 4 x 2 = 24 x 2 = 48
b) 96 : 4 x 2 = 96 : 8 = 12
c) 96 : (4 x 2) = 96 : 8 = 12 
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu
H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài theo 4 nhóm
- Thực hiện bài toán bằng 2 cách khác nhau
- Các nhóm trình bày kết quả
G+H: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu đề bài
G: Đưa ra các bước giải
H: Thực hiện theo các bước giải
H+G: Đánh giá, nhận xét
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu miệng cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Thực hiện tính toán để ra được kết quả đúng, so sánh với đáp án đề bài cho, rút ra kết luận
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 18.5 TOÁN
Tiết 172 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO)
I)Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Củng cố kiến thức về giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 5’)
- Đặt tính rồi tính
58427 + 40753 26883 - 7826
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: ( 8’) 
 Một sợi dây dài 9135cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7 chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây.
Bài 2: ( 10’)
 Người ta dự định chuyển 15 700kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 2 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu kg muối?
Bài 3: ( 7’) 
 Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài 4: ( 7’)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:
A. 100
B. 320
C. 84
D. 94
b) Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 3
B. 12
C. 4
D. 48
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách thực hiện
- Lên bảng chữa bài
Cả lớp làm vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại 
H: Nêu yêu cầu BT
H: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách thực hiện 
H: Nêu yêu cầu BT
H: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
G+H: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ký duyệt
TUẦN 36
Ngày giảng: 21.5 TOÁN
Tiết 173 : LUYỆN TẬP CHUNG
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: 
- Đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
14523 - 24964 : 4 = 97012 - 21506 x4 =
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Viết các số: ( 6’)
a)Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm;
b)Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy;
c) Chín mươi nghìn chín trăm;
d) Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 7’)
a) 54287 + 29508
78362 - 24935
b) 4508 x 3
34625 : 5
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 5’)
Bài 4: Tính: ( 8’)
a) (9 + 6) x 4
9 + 6 x 4
b) 28 + 21 : 7
(28 + 21) :7
Bài 5: ( 8’)
 Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92 500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh 
H: Lên bảng tính
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách làm đúng nhất
H: Nêu yêu cầu 
G: Hướng dẫn
H: Tóm tắt bài toán, thực hiện
H: Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 22.5 TOÁN
Tiết 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: 
- Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
 - Bài 2 SGK
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Luyện tập 
Bài 1: ( 5’)
a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 8270; 35461; 10 000.
b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:
A. 42 963
B. 44 158
C. 43 669
D. 44 202
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 7’)
8129 + 5936
4605 x 4
49154 - 3728
2918 : 9
Bài 3: ( 6’)
 Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được 1/8 số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì?
Bài 4: ( 8’)
 Xem bảng trong SGK rồi trả lời các câu hỏi:
a) Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì?
b) Mỗi bạn Nga, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu?
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
d) Em có thể mua những loại đồ chơi nào, với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20 000 đồng?
Bài 5: ( 7’)
 Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92 500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh 
H: Lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại 
H: Nêu yêu cầu 
G: Hướng dẫn
H: Tóm tắt bài toán, thực hiện
H: Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 23.5 TOÁN
Tiết 175 : LUYỆN TẬP CHUNG
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: 
- Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày.
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
14523 - 24964 : 4 = 97012 - 21506 x4 =
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài ( 1’) 
2. Luyện tập 
Bài 1: ( 5’)
a) Viết số liền trước của 92 458. Viết số liền sau của 69 509.
b) Viết các số 83 507; 69 134; 78 507; 69 314 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 6’)
a) 86127 + 4258
65493 - 2486
b) 4216 x 5
4035 : 8
Bài 3: ( 6’)
 Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
Bài 4: Tìm x: ( 7’)
a) X x 2 = 9328
b) X : 2 = 436
Bài 5: ( 9’)
 Hai tấm hình vuông, cạnh đều bằng 9cm. Ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình chữ nhật đó bằng các cách khác nhau.
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
H: Đại diện đứng lên trả lời
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh 
H: Lên bảng tính
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách làm đúng nhất
H: Nêu yêu cầu 
G: Hướng dẫn
H: Tóm tắt bài toán, thực hiện
H: Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3 2011.doc