Giáo án Toán lớp 3: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt)

Giáo án Toán lớp 3: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt)

I . MỤC TIÊU :

Giúp HS :

Biết thực hiện phép chia : trường hợp chia có dư.

II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt).
I . MỤC TIÊU :
Giúp HS : 
Biết thực hiện phép chia : trường hợp chia có dư.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết trước.
- Nhận xét, sửa bài và cho điểm HS. 
2 . Hướng dẫn thực hiện phép chia 
 12485 : 3.
Cách chia :
- Lần 1 : + 12 chia 3 đưỡc, viết 4;
 + 4 nhân 3 bằng 12;
 + 12 trừ 12 bằng 0.
- Lần 2 : + Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1;
 + 1 nhân 3 bằng 3;
 + 4 trừ 3 bằng 1.
- Lần 3: + Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6;
 + 6 nhân bằng 18;
 + 18 trừ 18 bằng 0.
- Lần 4 : + Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết i;
 + 1 nhân 3 bằng 3;
 + 5 trừ 3 bằng 2.
Viết theo hàng ngang :
12485 : 3 = 4161 (dư 2).
3. Thực hành :
 Bài 1 :
 Bài 2 :
 Bài 3 :
4. Củng cố – dặn dò :
- Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm. 
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bài trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS thực hiện phép chia.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS thực hiện phép chia 10250 : 3 = ? ( Thương của phép chia có dư và số dư là đáp số của bài toán)
 Bài giải 
 Thực hiện phép chia :
 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
 Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.
 Đáp số : 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS thực hiện phép chia để tìm thương của phép chia có dư và số dư.
RÚT KINH NGHIỆM
Tập viết
Ôn chữ hoa : V
I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Văn Lang bằng chữ cỡ nhỏ. 
- Viết câu ứng dụng Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn kĩ cần nhiều người bằng chữ cỡ nhỏ. 
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Mẫu chữ viết hoa V .
GV viết sẵn lên bảng tên riêng Văn Lang và câu Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn kĩ cần nhiều người trên dòng kẻ ô li. 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà trong vở tập viết. 
- Nhận xét, cho điểm. 
B/ Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : 
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 
2. Hướng dẫn viết trên bảng con: 
 a/ Luyện viết chữ hoa:
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết: 
* Chữ V : Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nét cong trái rồi lượn ngang, giống nét 1 của các chữ H, I, K, dừng bút giữa đường kẻ 3 và 4. Đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, dừng bút ở đường kẻ 1. Đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, dừng bút trên đường kẻ 3.
* Chữ L : Đặt bút giữa đường kẻ 3- 4, viết một nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C và G ; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu); đến đường kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2.
* Chữ B : Đặt bút giữa đường kẻ 3 và 4, viết nét móc ngược trái nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn, dừng bút giữa đường kẻ 1 và 2. Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3, viết hai nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2.
b/ Luyện viết từ ứng dụng : 
- GV giới thiệu : Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua Hùng, thời kì đầu tiên của nước Việt Nam.
c/ Luyện viết câu ứng dụng : 
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu ứng dụng : Vỗ tay cần nhiều ngón mới vỗ được vang; muốn có ý kiến hay, đúng, cần nhiều người bàn bạc.
3/ Hướng dẫn HS viết vào vở : 
- GV nêu yêu cầu 
- GV chú ý hướng dẫn HS viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. 
4/ Chấm, chữa bài : 
- GV chấm nhanh 5 bài. 
- Nhận xét .
5/ Củng cố, dặn dò : 
- Nhắc HS về nhà hoàn thành bài, luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học. 
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước Uông Bí, Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô 
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết nháp: Uông Bí.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài V, L, B..
- HS tập viết chữ V trên bảng con. 
- HS đọc từ ứng dụng : Văn Lang
- HS tập viết trên bảng con .
- HS đọc câu ứng dụng : 
 Vỗ tay cần nhiều ngón 
 Bàn kĩ cần nhiều người 
- HS tập viết trên bảng con : Vỗ tay.
- HS viết vào vở : 
1 dòng chữ V 
1 dòng chữ L,B.
 - 2 dòng tên riêng Văn Lang.
2 lần câu ứng dụng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31- toan154-tap viet.doc