Giáo án Toán lớp 4 - Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1)

Giáo án Toán lớp 4 - Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1)

Toán (152) 4A,B

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiết 1)

I. Mục tiêu

- Giúp HS ôn tập về:

+ Đọc, viết số trong hệ thập phân.

+ Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó rong một số cụ thể.

+ Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của số đó.

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. KTBC: Không.

2. Bài mới

* HD ôn tập:

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán (152) 4A,B
Ôn tập về số tự nhiên (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập về:
+ Đọc, viết số trong hệ thập phân.
+ Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó rong một số cụ thể.
+ Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của số đó.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: Không.
2. Bài mới
* HD ôn tập:
*Bài 1(160)
- Gọi HS đọc y/c bài.
- GV HD một câu rồi cho HS tự làm.
- Gọi chữa bài, NX.
- GV củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số.
- 1 em đọc bài.
- HS làm bài.
- HS đọc các số, chú ý những số có chữ số không ở giữa. 
*Bài 2 (160)
- GV HD HS QS kĩ phần mẫu để biết được y/c của bài.
- Cho HS tự làm và chữa bài.
- Lưu ý trường hợp có chữ số 0 ở giữa.
- GV NX.
- HS chú ý và tự làm bài.
- 1 số em chữa bài.
- KQ là: 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
 20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
*Bài 3:
- GV gọi HS đọc y/c bài.
- Y/c TL miệng.
- GV KL và củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp, đồng thời củng cố việc nhận biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- 1 HS đọc y/c.
- 5-6 HS đọc nối tiếp và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số.
*Bài 4: 
- Y/c HS thảo luận cặp đôi TLCH SGK.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GVNX, KL và củng cố cho HS về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
*Bài 5:
- Y/c HS tự làm bài.
- GV chấm bài, NX.
- Gọi HS chữa bài. GV hỏi thêm cho HS nhớ lại kiến thức: “Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?”
Hoặc “Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?” 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- VN làm bài .
- Tiến hành trao đổi cặp.
- 3 HS trả lời.
-HS khác n/x và bổ sung.
- HS làm bài vào vở.
- 3 em chữa bài (mỗi em làm 1 phần).
a-Ba số tự nhiên liên tiếp là:
67; 68; 69. 798; 799; 800.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (152).doc