Giáo án Toán lớp 5 - Bài 160: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 5 - Bài 160: Luyện tập

Bài 160

LUYỆN TẬP



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh củng cố về :

- Tính và giải toán có liên quan đến tính chu vi và diện tích của một số hình đã học

B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

I . KIỂM TRA BÀI CŨ :

Hoạt động dạy Hoạt động học

- Giáo viên mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước .

- Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm . - 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét .

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Bài 160: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Bài 160
LUYỆN TẬP 
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh củng cố về :
Tính và giải toán có liên quan đến tính chu vi và diện tích của một số hình đã học 
B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . KIỂM TRA BÀI CŨ : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giáo viên mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước .
- Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm .
- 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét .
I . BÀI MỚI : 30’.
1. Giới thiệu bài : 1’. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta cùng tiếp tục làm các bài toán về chu vi và diện tích của một số hình đã học .
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học 
2. Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến chu vi , diện tích hình chữ nhật .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1 :
- Cho học sinh đọc đề bài .
- Gọi 1 HS nêu cách làm bài .
- yêu cầu HS làm bài 
- 1 HS đọc đề bài .
- HS : Chúng ta phải tính được các số đo của sân bóng trong thực tế sau, đó mới tính chu vi và diện tích của sân bóng .
- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài giải
Chiều dài sân bóng trong thực tế :
11 1000 = 11000 (cm).
11000cm = 110m.
Chiều rộng của sân bóng là :
9 1000 = 9000(cm)
9000cm = 90 một
a) Chu vi của sân bóng là :
( 110 + 90) 2 = 400 (m)
b) diện tích của sân bóng là :
110 90 = 9900m2.
Đáp số : a) 400 m ; b) 9900m2 .
- Giáo viên chữa bài của HS trên bảng lớp , nhận xét và cho điểm HS .
- HS theo dõi bài chữa của giáo viên và tự kiểm tra lại bài của mình .
Bài 3 :
- Giáo viên cho HS đọc đề bài toán .
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài , sau đó đi hướng dẫn riêng cho HS yếu . Câu hỏi hướng dẫn để giải bài toán :
+ Tính chiều rộng thửa ruộng .
+ Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông ?
+ 6000m2 gấp bao nhiêu lần 100m2 ?
+ Biết cứ 100m2: 55 kg 
 6000m2 :kg ?
- Giọng HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
- Giáo viên nhận xét , chữa bài và cho điểm HS .
- 1 HS đọc đề bài trước lớp , HS cả lớp đọc thầm trong SGK .
- 1 HS tóm tắt btts trước lớp .
- 1 HS lên làm bài trên bảng , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là :
1003 : 5 = 60 (m).
Diện tích của thửa ruộng là :
100 60 = 6000m2.
6000m2 gấp 100m2 số lần là :
6000 : 100 = 60 ( lần ) .
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là :
55 60 = 3300( kg )
Đáp số : 3300kg
- Theo dõi giáo viên chữa bài và tự kiểm tra bài làm của mình .
3. Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến chu vi , diện tích hình vuông, hình thang .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 2 :
- Giáo viên cho học sinh đọc đề bài .
- Giáo viên hỏi : 
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tính gì ?
+ Để tính được diện tích của hình vuông theo công thức chúng ta phải biết gì ?
+ Vậy để giải bài toán này chúng ta làm mấy bước , nêu rõ các bước .
- Giáo viên yêu cầu HS làm bài .
- 1 HS đọc đề bài trước lớp .
- HS trả lời :
+ Bài tập cho biết chu vi của hình vuông và yêu cầu tính diện tích của hình vuông 
+ Biết số đo của cạnh hình vuông .
+ Ta làm 2 bước : Tính canh của hình vuông ; tính diện tích của hình vuong .
- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài giải
Cạnh của hình vuông đó là :
48 : 4 = 12 ( m) .
Diện tích của hình vuôngđó là :
12 12 = 144 ( m2 ) .
Đáp số : 144 m2.
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng đúng / sai , nếu sai sửa lại cho đúng .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm HS .
Bài 4 :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài và tổng kết làm bài .
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập , sau đó 1 HS đọc bài giải trước lớp để chữa bài .
Bài giải
Diện tích của hình vuông hay cũng chính là diện tích của hình thang là :
10 10 = 100 (cm2) .
Chiều cao của hình thang là :
100 : ( 12 + 8 ) 2 = 10 (cm).
Đáp số : 10cm
- Giáo viên nhận xét và cho điểm HS .
III . CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Giáo viên nhận xét tiết học .
Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm .
Chuẩn bị bài sau .
IV . BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN THÊM :
 Cho tứ giác ABCD . Các đoạn thẳng AC, BD cắt nhau tại điểm O . Cho biết diện tích tam giác OAB, OBC,OCD lần lượt bằng 4cm2, 3,5cm2,5,25cm2. Hãy tính diện tích của tứ giác ABCD.

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.160. Luyện t¬p T6 T32.doc