Giáo án Toán lớp 5, học kì II

Giáo án Toán lớp 5, học kì II

I . MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

 - Hình thành được biểu tượng về hình thang.

- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học.

- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Sử dụng Bộ đồ dùng dạy học Toán 5.

Mỗi HS chuẩn bị (nếu bộ đồ dùng không có):

+ Giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thớc kẻ; ê ke; kéo cắt.

+ 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để có thể lắp ghép thành hình thang.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 143 trang Người đăng huong21 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 5, học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
Tuần : 18 
Tiết : . . . .	Toán 
Buổi : . . . 	90. Hình thang
I . mục tiêu:
	Giúp HS: 
 - Hình thành được biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học.
- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng Bộ đồ dùng dạy học Toán 5.
Mỗi HS chuẩn bị (nếu bộ đồ dùng không có):
+ Giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thớc kẻ; ê ke; kéo cắt.
+ 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để có thể lắp ghép thành hình thang.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ : (5p') 
- 2 hs chữa bài tập trên bảng .
- Gv nhận xét - ghi điểm .
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : (2 p')
2. Hình thành biểu tượng về hình thang : ( 7p')
- 2 hs chữa bài 
-GV cho HS quan sát hình vẽ "cái thang" trong sách giáo khoa, nhận ra những hình ảnh của hình thang. 
-HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng.
2. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang(8p')
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang và đặt các câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặc điểm của hình thang. Có thể gợi ý để HS nhận ra hình ABCD vẽ ở trên:
-HS tự phát hiện các đặc điểm của hình thang.
+ Có mấy cạnh? 
- 4 cạnh
+ Có hai cạnh nào song song với nhau? 
- AB và DC
HS tự nêu nhận xét: Hình thang có hai cạnh đáy song song với nhau.
- Hình thang có hai cạnh đáy song song với nhau.
- GV kết luận: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. Hai cạnh song song gọi là hai đáy (đáy lớn DC, đáy bé AB); hai cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD).
- GV yêu cầu HS quan sát hình thang ABCD (ở dới) và GV giới thiệu (chỉ vào) đờng cao AH là chiều cao của hình thang.
- HS quan sát hình thang
- GV gọi một vài HS nhận xét về đường cao AH, và hai đáy.
- GV kết luận về đặc điểm của hình thang.
- GV gọi một vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang.
- Vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang.
3. Thực hành ; (21 P')
Bài 1: Nhằm củng cố biểu tượng về hình thang.
GV yêu cầu HS tự làm bài, rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo. GV chữa và kết luận.
- HS tự làm bài, rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo.
Bài 2: Nhằm giúp HS củng cố nhận biết đặc điểm của hình thang.
GV yêu cầu HS tự làm bài. Gọi một HS nêu kết quả để chữa chung cho cả lớp. GV nhấn mạnh: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song.
Bài 3: Thông qua việc vẽ hình nhằm rèn kĩ năng nhận dạng hình thang. Mức độ: Chỉ yêu cầu HS thực hiện thao tác vẽ trên giấy kẻ ô vuông.
- HS thực hiện thao tác vẽ trên giấy kẻ ô vuông.
GV kiểm tra thao tác vẽ của HS và chỉnh sửa những sai sót (nếu có).
Bài 4:
GV giới thiệu về hình thang vuông, HS nhận xét về đặc điểm của hình thang vuông.
-HS nhận xét về đặc điểm của hình thang vuông.
- GV làm mẫu để HS quan sát: Giữ cố định một cạnh đáy của hình thang trên mô hình và di chuyển cạnh đáy kia để 
được các hình thang ở các vị trí khác nhau (dùng bảng hoặc giấy có các dòng kẻ song song để kiểm tra quan hệ song song giữa hai đáy).
-HS quan sát
- GV gọi HS hoặc đại diện các nhóm HS lên bảng làm tương tự như GV và các nhóm khác nhận xét, kiểm tra.
- HS hoặc đại diện các nhóm HS lên bảng trình bày.
4. Củng cố dặn dò : ( 2P') 
- Gv nhận xét tiết học .
- Về nhà làm vở bài tập .
	Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
Tuần : .19 
Tiết : . . . .	Toán 
Buổi : . . .	91. Diện tích hình thang
I. mục tiêu:
	Giúp HS: 
 	- Hình thành công thức tính diện tích của hình thang.
	- Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thớc kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ : (5p') 
- 2 hs chữa bài tập trên bảng .
- Gv nhận xét - ghi điểm .
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : (2 p')
2. Hình thành công thức tính diện tích hình thang : ( 15 p')
- 2 hs chữa bài 
- GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho.
- GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau đó ghép lại nh hướng dẫn trong SGK để được hình tam giác ADK.
-HS nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK (như trong SGK).
- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK (nh trong SGK).
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện tích hình thang. GV kết luận và ghi công thức tính diện tích hình thang lên bảng.
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện tích hình thang, ghi công thức tính diện tích hình thang vào vở.
2. Thực hành (21P')
Bài 1: Giúp HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang.
- HS tính diện tích của từng hình thang rồi nêu kết quả tìm được.
Bài 2: HS vận dụng công thức tính diện tích hình thang và hình thang vuông.
- HS tự làm phần a) sau đó đổi bài làm cho nhau và chấm chéo. 
- GV yêu cầu HS tự làm phần a) sau đó HS đổi bài làm cho nhau và chấm chéo. Cuối cùng GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hình thang vuông đã được học ở ã 90 để thấy được cách tính diện tích hình thang vuông trước khi làm phần b).
Bài 3: Yêu cầu HS biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán.
- GV yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán (đã biết gì, phải làm gì?) sau đó GV kết luận: Trước hết phải tìm chiều cao của hình thang.
HS nêu hướng giải bài toán đã cho biết gì, phải làm gì?
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán, nêu lời giải, các HS khác nhận xét. GV đánh giá bài làm của HS và chữa bài. 
Bài giải:
Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2)
Đáp số: 10 020,01 m2
4. Củng cố dặn dò : (2p') 
- Gv nhận xét tiết học .
- Về nhà làm vở bài tập .
	Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
Tuần : 19 
Tiết : . . . .	Toán 
Buổi : . . .	92. Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Giúp HS: 
 -Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV chuẩn bị một số bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ : (5p') 
- 2 hs chữa bài tập trên bảng .
- Gv nhận xét - ghi điểm .
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : (2 p')
2. Hd hs làm bài tập (36p)
- 2 hs chữa bài 
Bài 1 :- HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang và củng cố kĩ năng tính toán trên các số tự nhiên, phân số và số thập phân.
- GV yêu cầu tất cả HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau. Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trường hợp, HS khác nhận xét, GV đánh giá bài làm của HS.
- HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau.
Bài 2: Vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để nêu cách tính theo các bước.
+ Đáy bé và chiều cao của thửa ruộng hình thang.
+ Diện tích của thửa ruộng.
+ Từ đó tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán, gọi 1 HS lên trình bày lời giải; các HS khác nhận xét. GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải mẫu.
- HS tự giải bài toán
Bài 3: Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ kết hợp với sử dụng công thức tính diện tích hình thang và kĩ năng ước lượng để giải bài toán về diện tích:
- HS quan sát và tự giải bài toán, đổi vở để kiểm tra bài làm của bạn.
- GV đánh giá bài làm của HS.
4. Củng cố dặn dò : (2p')
- Gv nhận xét tiết học 
- Về nhà làm vở bài tập .
	Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
Tuần : 19 
Tiết : . . . .	Toán 
Buổi : . . .	93. Luyện tập chung
I. mục tiêu:
	Giúp HS: 
 	- Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình thoi.
	- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ : (5p') 
- 2 hs chữa bài tập trên bảng .
- Gv nhận xét - ghi điểm .
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : (2 p')
2. Hd hs làm bài tập (36p)
- 2 hs chữa bài 
Bài 1 :- HS củng cố kĩ năng vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tam giác, củng cố kĩ năng tính toán trên các số thập phân và phân số.
-HS tự làm bài, 1 HS đọc kết quả, các HS khác nhận xét, đánh giá bài làm của bạn.
Bài 2: HS củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm và diện tích hình thang.
- Một HS nêu hớng giải bài toán, các HS khác nhận xét.
Bài 3 :
- GV kết luận hướng giải và yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu lời giải, HS khác nhận xét.
- GV đánh giá bài làm của HS và nêu một cách giải bài toán. 
Bài giải:
a) Diện tích hình thang là:
(50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2)
Diện tích trồng đu đủ là:
2400 x 30 : 100 = 720 (m2)
Diện tích trồng chuối là:
2400 x 25 : 100 = 600 (m2)
Số cây đu đủ trồng được là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
b) Số cây chuối trồng được là:
600 : 1 = 600 (cây)
Số cây chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ là:
600 - 480 = 120 (cây)
Đáp số: a) 480 cây; b) 120 cây
4. Củng cố dặn dò : (2p)
- Gv nhận xét tiết học .
- Về nhà làm vở bài tập 
	Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
Tuần : 19 
Tiết : . . . .	Toán 
Buổi : . .	94. HìNH tròn, đƯờng tròn
I. mục tiêu:
Giúp HS: 
 - Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính.
	- Biết sử dụng com-pa để vẽ đường tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị bảng phụ và Bộ đồ dùng dạy học Toán 5.
- HS chuẩn bị thước kẻ, com-pa.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ : (5p') 
- 2 hs chữa bài tập trên bảng .
- Gv nhận xét - ghi điểm .
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : (2 p')
2. Giới thiệu về hình tròn đường tròn :
- 2 hs chữa bài 
- GV đưa ra một tấm bìa hình tròn, chỉ tay trên mặt tấm bìa và nói: "Đây là hình tròn".
- HS dùng com-pa để vẽ trên giấy (GV vẽ trên bảng) một đường tròn và GV nói: "Đầu chỉ của com-pa vạch ra một đường tròn". GV dùng com-pa vẽ trên bảng một đường tròn ... (trang 177)
 - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài:Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
 - Giỏo viờn ghi đề lờn bảng
 - Gọi học sinh lờn bảng làm bài 
 - Cho học sinh nhận xột bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả
Bài 3 (trang 177)
 - Cho học sinh đọc đề bài
 - Cho học sinh túm tắt
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả :Chiều cao của bể là 1,2m
Bài 4 (trang 177)
 - Tiến hành tương tự bài 3
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả:
*Quóng đường:30,8 km
*Thời gian: 5,5 giờ
Bài 5 (trang 177) 
-Tỡm x
-GV cho HS nờu ycầu và làm bài
4. Củng cố , dặn dũ :
 Nhận xột tiết học
- 2 học sinh làm bài
 - Học sinh lắng nghe
 - Học sinh lắng nghe
 - 4 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
 - Học sinh nhận xột bài bạn
 - Học sinh đọc
 - 2 học sinh làm bảng
 - Học sinh làm vở
 - Học sinh nhận xột
 - 1học sinh đọc 
- 1học sinh túm tắt
 - 1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
 - Học sinh nhận xột
Bài giải
Diện tớch đỏy bể là:
22,5 x 19,2 = 432 (m2 )
Chiều cao của mực nước khi bể chứa 414,72m2 :
414,72 : 432 = 0,96 (m )
Chiều cao của bể là:
0,96 : 4 x 5 = 1,2 (m )
ĐS: 1,2 m
 - Học sinh làm bài , học sinh chữa bài
 - Học sinh nhận xột
-1 HS lờn bảng làm
8,75 x X+1,25 x X = 20
( 8,75 + 1,25 ) x X = 20
 10 x X = 20
 X = 20 : 10
 X = 2
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . .
Toỏn ( Tiết 172 )
LUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 177 – 178 )
A . MỤC TIấU DẠY HỌC
 Giỳp học sinh biết tớnh giỏ trị biểu thức; tỡm số trung bỡnh cộng; giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến tỉ số phần trăm; toỏn chuyển động.
Ghi chỳ: 
+ Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2a, 3
+ Cỏc BT cũn lại dành cho HS khỏ, giỏi. GV cú thể khuyến khớch HS TB, yếu làm thờm BT này B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1 . Kiểm tra bài cũ
 - Gọi học sinh lờn làm bài 1 trang 176.
 - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
 2 . Giới thiệu bài
 Nờu mục đớch và yờu cầu của bài
 3 . Cỏc hoạt động
Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1(trang 177)
 - Nờu yờu cầu của bài
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng 
 Bài 2 (trang 177)
 - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài:Tỡm số trung bỡnh cộng
 - Giỏo viờn ghi bài lờn bảng
 - Gọi học sinh lờn bảng làm bài
 - Cho học sinh nhận xột bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả
 Bài 3 (trang 177)
 - Cho học sinh đọc đề bài
 - Cho học sinh túm tắt
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả:
 *47,5% và 52,5%
 Bài 4 (trang 178)
 - Tiến hành tương tự bài 3
- Giỏo viờn chốt lại kết quả:
 *8640 quyển sỏch
Bài 5 (trang 178)
- Tiến hành tương tự bài 3
- Giỏo viờn chốt lại kết quả: 
 *23,5km/giờ và 4,9 km/giờ 
 4.Củng cố , dặn dũ :
 Nhận xột tiết học
- 2 học sinh làm bài
 - Học sinh lắng nghe
 - Học sinh lắng nghe
 - 2 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
 - Học sinh nhận xột bài bạn
- Học sinh nờu
 - 2 học sinh làm bảng
 - Học sinh làm vở
 - Học sinh nhận xột
 - 1học sinh đọc 
- 1học sinh túm tắt
 - 1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
 - Học sinh nhận xột
 - Học sinh làm bài , học sinh chữa bài
 - Học sinh nhận xột
Bài giải
Số sỏch được tăng thờm sau 1 năm là:
6000 x 20% = 1200( quyển )
Số sỏch thư viện cú được sau 1 năm là:
6000 + 1200 =7200 ( quyển )
Số sỏch được tăng thờm sau 1 năm nữa là: 7200 x 20% =1440 ( quyển )
Sau 2 năm thư viện đú cú số quyển sỏch là: 7200 +1440 =8640 ( quyển )
 ĐS: 8640 quyển
- Học sinh làm bài , học sinh chữa bài
 - Học sinh nhận xột
Bài giải
Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng:
( 28,4 + 18,6 ) : 2 = 23,5 ( km/giờ )
Vận tốc dũng nước là:
23,5 – 18,6 = 4,9 ( km/giờ )
- Học sinh lắng nghe
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . 	
Toỏn ( Tiết 173 )
LUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 178 – 179 )
A . MỤC TIấU DẠY HỌC
 Giỳp học sinh :
Biết tớnh tỉ số phần trăm và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỷ số phần trăm
Tớnh diện tớch, chu vi của hỡnh trũn.
Ghi chỳ: 
+ Cỏc BT cần làm: Phần 1 ( Bài 1, 2 ) – Phần 2 ( Bài 1 )
+ Cỏc BT cũn lại dành cho HS khỏ, giỏi. GV cú thể khuyến khớch HS TB, yếu làm thờm cỏc BT này
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1 . Kiểm tra bài cũ
 - Gọi học sinh lờn làm bài 1, 2 trang 177
 - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
 2 . Giới thiệu bài
 Nờu mục đớch và yờu cầu của bài
 3 . Cỏc hoạt động
Hướng dẫn luyện tập phần 1:
 Bài 1 (trang 178)
 - Nờu yờu cầu của bài
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng :C
 Bài 2 (trang 178)
- Nờu yờu cầu của bài
- Cho học sinh làm bài
- Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng :C
 Bài 3 (trang 178)
 - Nờu yờu cầu của bài
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng :D
Hướng dẫn luyện tập phần 2:
 Bài 1 (trang 179)
- Cho học sinh đọc bài
- Cho học sinh làm bài
- Giỏo viờn chốt lại kết quả:
 a)314 cm2 b)62,8 cm
Bài 2 (trang 179)
 - Cho học sinh đọc bài
 - Cho học sinh túm tắt
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả:
 *48000 đồng
4. Củng cố , dặn dũ :
 Nhận xột tiết học
- 2 học sinh làm bài
 - Học sinh lắng nghe
 - Học sinh lắng nghe
 - cả lớp làm vở và nờu kết quả
 - Học sinh nhận xột bài bạn
- Học sinh lắng nghe
 - cả lớp làm vở và nờu kết quả
 - Học sinh nhận xột bài bạn
- Học sinh lắng nghe
 - cả lớp làm vở và nờu kết quả
 - Học sinh nhận xột bài bạn
- học sinh đọc bài
- 1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
- Học sinh nhận xột
Bài giải
DT phần tụ màu bằng DT hỡnh trũn cú bỏn kớnh là 10cm:
10 x 10 x 3,14 = 314 ( cm2 )
b) Chu vi của phần khụng tụ màu bằng chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh là 10cm:
10 x 2 x 3,14 =62,8 ( cm )
ĐS: a)314 cm2
 b)62,8 cm
- học sinh đọc bài
- 1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
- Học sinh nhận xột
Bài giải
Phõn số chỉ 88000 đồng là:
100% + 120% = 220 %( số tiền mua gà )
Số tiền mua gà hết:
88000 : 220% = 40 000 ( đồng )
Số tiền mua cỏ hết :
88 000 – 40 000 = 48 000 ( đồng )
- Học sinh lắng nghe
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . 	
Toỏn ( Tiết 174 )
LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 179 -180 )
A . MỤC TIấU DẠY HỌC
Giỳp học sinh:
- Biết giải bài toỏn về chuyển động cựng chiều , tỉ số phần trăm, thể tớch hỡnh hộp chữ nhật
Ghi chỳ: 
+ Cỏc BT cần làm: Phần 1
+ Phần 2 dành cho HS khỏ, giỏi. GV cú thể khuyến khớch HS TB, yếu làm thờm BT này
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Kiểm tra bài cũ
 - Gọi học sinh lờn chữa bài 1, 2 trang 179
 - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
 2 . Giới thiệu bài
 Nờu mục đớch và yờu cầu của bài
 3 . Cỏc hoạt động
Hướng dẫn luyện tập phần 1:
 Bài 1 (trang 179)
 - Nờu yờu cầu của bài
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng :C
 Bài 2 (trang 179)
 - Nờu yờu cầu của bài
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng :A
 Bài 3 (trang 180)
 - Nờu yờu cầu của bài
 - Cho học sinh làm bài
 - Giỏo viờn chốt lại kết quả đỳng :B
Hướng dẫn luyện tập phần 2:
 Bài 1 (trang 180)
 - Cho học sinh đọc bài
 - Cho học sinh làm bài
- Giỏo viờn chốt lại kết quả:
 *40 tuổi
-Bài 2 (trang 180)
 - Cho học sinh đọc bài
 - Cho học sinh túm tắt
 - Cho học sinh làm bài
- Giỏo viờn chốt lại kết quả:
*a)Khoảng 35,82%; b)554190 người
 4Củng cố , dặn dũ :
Nhận xột tiết học
- 2 học sinh chữa bài
 - Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
 - cả lớp làm vở và nờu kết quả
 - Học sinh nhận xột bài bạn
- Học sinh lắng nghe
 - cả lớp làm vở và nờu kết quả
 - Học sinh nhận xột bài bạn
- Học sinh lắng nghe
 - cả lớp làm vở và nờu kết quả
 - Học sinh nhận xột bài bạn
 - học sinh đọc bài
 - 1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
 - Học sinh nhận xột
Bài giải
Phõn số chỉ 18 tuổi bằng:
 ( tuổi mẹ )
Tuổi mẹ là: ( tuổi )
ĐS: 40 tuổi
 - học sinh đọc bài
 - 1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vở
 - Học sinh nhận xột
Bài giải
Số dõn của Hà Nội cú là
2627 x 921 = 2419467 ( người )
Số dõn của tỉnh Sơn La cú là:
61 x 14210 = 866810 ( người )
Số dõn của tỉnh Sơn La so với số dõn của Hà Nội là:
866810 : 2419467 = 0,3582 = 35,82 %
b) Tăng mật độ dõn số của Sơn La lờn 100 người / km 2 tức là mật độ dõn sú tăng thờm :
100 – 61 = 39 ( người / km 2 )
Số dõn của tỉnh Sơn La phải tăng thờm là:
39 x 14213 = 554190 ( người )
 Đỏp số: a) 35,82%;
b) 554190 người
 - Học sinh lắng nghe
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . 	
Toỏn ( Tiết 175 )
KIỂM TRA CUỐI NĂM
A . MỤC TIấU DẠY HỌC
Tập trung vào kiểm tra :
-Kiến thức ban đầu về số thập phõn;kĩ năng thực hành tớnh với số thập phõn, tỉ số phần trăm
-Tớnh diện tớch, thể tớch của 1 hỡnh đó học
-Giải toỏn về chuyển động đều
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GV phỏt bài tập cho HS luyện tập
Họ và tờn: KIỂM TRA CUỐI Kè 2
Lớp:5. MễN TOÁN LỚP 5
Bài 1 (1 đ)Cho số thập phõn 23,506
a)Chữ số 5 thuộc hàng nào?.........................................................................................
b)Chữ số 3 thuộc hàng nào?........................................................................................
c)Chữ số 6 thuộc hàng nào?..........................................................................................
d)Chữ số 2 thuộc hàng nào?.......................................................................................
Bài 2.(1 đ) Điền dấu >,<,=
279,5 279,49 ; 327,300.327,3
49,589 49,59 ; 10,186. .10,8
Bài 3. (1 đ)Viết số thập phõn vào chỗ chấm
8km36m = ..km ; 1 phỳt 30 giõy =...phỳt
15kg262g =..kg ; 32cm25mm2 =cm2
Bài 4. (2 đ)Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
A.Chữ số 2 trong số thập phõn 196,724 cú giỏ trị là:
a) 	b)	c)	d)2
B. Để tớnh đỳng giỏ trị của biểu thức 76 + 8 x 25 – 26 : 2 cần thực hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự là:
a)Cộng, nhõn, trừ, chia	b)nhõn, cộng, trừ, chia
c)Nhõn, chia, cộng, trừ	d)chia, cộng, trừ nhõn
C.Chỉ số phần khụng tụ đậm dưới đõy là:
a) b)1 c) 2 d)1
D. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của 0,065kg =. g là:
a)6,5 b)0,65 c)65 d)650
Bài 5. (2 đ)Đặt tớnh rồi tớnh:
a)3256,34 + 428,57	 b)576,4 – 59,28
c)76,08 0,65	 d)125,76 : 1,6
Bài 6. (1,5 đ)Một ụ tụ đi từ tỉnh A lỳc 6 giờ đến tỉnh B lỳc 10 giờ 45 phỳt.ễ tụ đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phỳt.Tớnh quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
32cm
Bài 7. (1,5 đ)
A
B
16cm
C
M
D
Hỡnh chữ nhật ABCD cú M là trung điểm của cạnh CD và cú cỏc kớch thước:AB = 32 cm, AD = 16 cm( như hỡnh vẽ).
a)Hỡnh vẽ trờn cú mấy hỡnh tam giỏc ? Ghi tờn cỏc tam giỏc.
b)Tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD.
c)Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ACM.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA toan 5 ki II.doc