Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 50: Tổng nhiều số thập phân

Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 50: Tổng nhiều số thập phân

TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Giúp học sinh :

 Biết tính tổng nhiều số thập phân ( tương tự tính tổng 2 số thập phân ).

 Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tinhd bằng cách thuận tiện nhất .

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng số của bài tập 2

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

I. Kiểm tra bài cũ .

 Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .

 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 50: Tổng nhiều số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Bài 50 
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
š&›
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
Giúp học sinh :
Biết tính tổng nhiều số thập phân ( tương tự tính tổng 2 số thập phân ).
Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tinhd bằng cách thuận tiện nhất . 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng số của bài tập 2 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài .
- Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta sẽ dựa vào cách tính tổng hai số thập phân để tính tổng nhiều số thập phân ,sau đó tìm hiểu tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân ,vận dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất .
2. Hướng dẫn tính tổng nhiều số thập phân 
a) Ví dụ 
- Giáo viên nêu bài toán ví dụ : Có ba thùng đựng dầu , thùng thứ nhất đựng 27,5 lít , thừng thứ hai đựng 36,75 lít , thùng thứ ba đựng 14,5 lít . Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu ?
- Giáo viên hỏi : Làm thế nào tính được số lít dầu trong cả ba thùng ?
- Giáo viên nêu : Dựa vào cách tính tổng hai số thập phân , em hãy suy nghĩ và tính cách tính tổng ba số 27,5 + 36,75 + 14,5 
- Giáo viên gọi 1 học sinh thực hiện cộng đúng lên bảng làm bài và yêu cầu học sinh cả lớp theo dõi .
- Giáo viên yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của mình .
- Giáo viên nhận xét và nêu lại : Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân .
- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp cùng đặt tính và thực hiện lại phép tính trên .
b) Bài toán 
- Giáo viên nêu bài toán : Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 8,7dm , 6,25dm, 10dm . Tính chu vi của hình tam giác đó .
- Giáo viên hỏi : Em hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải bài toán trên .
- Giáo viên chữa bài của học sinh trên bảng lớp , sau đó hỏi : Em hãy nêu cách tính tổng : 8,7 + 6,25 +10 .
- Giáo viên nhận xét .
3. Luyện tập – thực hành 
Bài 1 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tính và tính tổng các số thập phân 
- Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . 
- Học sinh nghe và tóm tắt ,phân tích bài toán ví dụ .
- Học sinh nêu : 
 tính tổng 27,5 + 36,75 + 14,5 .
- Học sinh trao đổi với nhau và cùng tính :
 27,5
+ 36,75
 14,5
 78,75
- 1 học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh vừa lên bảng nêu ,Học sinh cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến để thống nhất :
+ Đặt tính sao cho các dấu phẩy thăng cột ,các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau .
+ Cộng như cộng các số tự nhiên .
+ Viết dấu phẩy vào tổng thẳng hàng với dấu phẩy của các số hạng .
- Học sinh nghe và tự phân tích .
- Muốn tính chu vi của hình tam giác ta tính tổng độ dài của các cạnh .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
 Bài giải 
Chu vi của tam giác là :
 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
 Đáp số : 24,95dm 
 - 1 học sinh nêu trước lớp . Học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét .
- 4 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
a) b) c) d) 
 5,27 6,4 20,08 0,75 
 + 14,35 + 18,36 + 32,.91 + 0,08
 9,25 52 7,15 0,8
 28,87 76,76 60,14 1,63 
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
- Giáo viên chữa bài sau đó hỏi : Khi viết dấu phẩy ở kết quả chúng ta phải chú ý điều gì ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm .
Bài 2 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự tính giá trị của hai biểu thức ( a+b) + c và a + ( b+ c)
Trong từng trường hợp .
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn cả về cách đặt tính và kết quả tính .
- Học sinh : Dấu phẩy ở kết quả phải thẳng hàng với các dấu phẩy ở các số hạng .
- Học sinh đọc thầm trong SGK .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
a
b
c
( a+ b ) + c
a + ( b + c )
2,5
6,8
1,2
( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5
2,5 + ( 6,8 + 1,2 ) = 10,5
1,34
0,52
4
( 1,34 + 0,52 ) + 4 = 5,86
1,34 + (0,52+ 4) = 5,86
- Giáo viên cho học sinh chữa bài của bạn trên bảng lớp .
- Giáo viên hỏi : 
 + Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức 
( a+b) + c và a + ( b+ c) trong trường hợp: a = 2,5 b = 6,8 , c = 1,2 .
+ Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức
 ( a+b) + c và a + ( b+ c) trong trường hợp: a = 1,34 b = 0,52 , c = 4 .
+ Vậy giá trị của hai biểu thức ( a+b) + c như thế nào với biểu thức a + ( b+ c) khi ta thay các chữ người một bộ số .
- Giáo viên viết lên bảng :
 ( a + b ) + c = a + ( b + c ) 
- Giáo viên hỏi : Em được gặp biểu thức trê khi học tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên ?
- Em hãy phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên .
- Theo em , phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp không , vì sao ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân .
Bài 3 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán 
- Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) .
- Học sinh trả lời :
+ Giá trị của biểu thức đều bằng 10,5
+ Giá trị của biểu thức đều bằng 5,86
+ Giá trị của biểu thức đều bằng nhau
- Học sinh theo dõi thao tác của giáo viên .
- Khi học tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên ta cũng có : 
 ( a + b ) + c = a + ( b + c ) 
- 1 HS phát biểu , HS cả lớp theo dõi và nhận xét : Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại .
- HS trao đổi và nêu : phép cộng các số thập phân cũng có tính chất kết hợp , vì ở bài toán trên ta thấy khi ta cộng một tổng hai số với số thứ ba hay cọng số thứ nhất với tổng hai số còn lại đều cho cùng một kết quả .
- Học sinh nêu như SGK .
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài toán ,sau đó 4 học sinh len bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập 
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 
= 12,7 + 1,3 + 5,89 
= 14 + 5,89 
= 19,89 .
( Sử dụng tính chất giao hoán khi đổi chỗ 5,89 cho 1,3 ) 
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 
= ( 5,75 + 4,25 ) + ( 7,8 + 1,2 ) 
= 10 + 10 
= 20 
( Sử dụng tính chất giao hoán khi đổi chỗ
7,8 cho 4,25 ; Sử dụng tính chất kết hợp khi thay ( 5,75 + 4,25 ) và ( 7,8 + 1,2 ) bằng tổng của chúng .
* Lưu ý học sinh không ghi phần giải thích vào trong bài làm . 
b) 38,6 + 2,09 + 7,91 
= 36,8 + ( 2,09 + 7,91 ) 
= 38,6 + 10 
= 46,8 
( Sử dụng tính kết hợp khi thay tổng 2,09 + 7,91 bằng tổng của chúng )
d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,05 
= ( 7,34 + 2,66 ) + ( 0,45 + 0,05 ) 
= 10 + 0,5 
= 10,05 
( Sử dụng tính chất giao hoán khi đổi chỗ 0,45 cho 2,66 ; Sử dụng tính chất kết hợp khi thay ( 7,34 + 2,66 ) và 
( 0,45 + 0,05 ) bằng tổng của chúng
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
- Giáo viên yêu cầu 4 học sinh vừa lên bảng giải thích cách làm của mình .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh 
- Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) 
- Học sinh nêu giải thích như trên .
 III. Củng cố dặn dò 
Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm .
IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm .
 Tính theo cách thuận tiện nhất :
a) 2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3 .
b) 12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13 .
c) 45,09 + 56,73 + 54,91 + 43,27 .
d) 12,23 + 24,47 + 31,18 + 63,3 + 68,82 .

Tài liệu đính kèm:

  • doc50.To£n Tổng nhiều số thập ph¬n t6 t10.doc