TOÁN : Bài 38
LUYỆN TẬP
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh củng cố về :
So sánh 2 số thập phân ; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định .
Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân .
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên hỏi 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi :
+ Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào ?
+ So sánh các số thập phân sau : 3,152 và 3,521 .
31,52 và 35,21
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
TOÁN : Bài 38 LUYỆN TẬP & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh củng cố về : So sánh 2 số thập phân ; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định . Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân . B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I. Kiểm tra bài cũ . Giáo viên hỏi 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi : Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào ? So sánh các số thập phân sau : 3,152 và 3,521 . 31,52 và 35,21 Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài . - Giáo viên : Trong tiết học toán này các em cùng làm các bài tập về so sánh các số thập phân , sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định . 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài , và nêu cách làm . - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài . - Giáo viên gọi học sinh chữa bài của bạn trên bảng . - Yêu cầu học sinh giải thích cách làm của từng phép so sánh trên . - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài . - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng , sau đó yêu cầu học sinh nêu rõ cách sắp xếp của mình . - Giáo viên nhận xét , cho điểm . Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán . - Giáo viên yêu cầu học sinh khá tự làm bài , sau đó đi hướng dẫn cho những học sinh yếu . - Giáo viên gọi 1 học sinh khá nêu cách làm bài . - Giáo viên hướng dẫn lại để học sinh cả lớp hiểu cách làm bài toán trên . - Giáo viên có thể mở rộng để : tìm chữ số x biết : 9,7x8 < 9,758 . - Giáo viên nhận xét ,cho điểm học sinh . Bài 4 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán . - Giáo viên gọi 1 học sinh khá lên bảng làm bài , sau đó đi hướng dẫn học sinh yếu làm bài . - Giáo viên nhận xét , cho điểm học sinh . - Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . - Học sinh đọc thầm đề bài và nêu : So sánh các số thập phân ròi viết dấu so sánh vào chỗ trống . - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . 84,2 > 84 ,19 6,843 < 6,85 47,5 = 47,50 90,6 > 89,6 . - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) . - 4 học sinh lần lượt giải thích trước lớp . Ví dụ : * 84,2 > 84,19 ( Phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười 2 > 1) . * 6,843 < 6,85 ( Phần nguyên bằng nhau hàng phần mười bằng nhau , hàng phần trăm 4 < 5 ) *47,5 = 47,50 ( Khi viết thêm vào tận cùng bên phải phần thập phân của 1 số thập phân các chữ số 0 thì số đó không thay đổi ) * 90,6 > 89,6 ( Vì phần nguyên 90 > 89 ) . - 1 học sinh lên bảng làm bài . Các số 5,7 ; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 4,23 ; 4,32 ;5,3; 5,7; 6,02 . - 1 Học sinh chữa bài . - 1 học sinh nêu cách sắp xếp theo thứ tự đúng . - 1 học sinh đọc đề bài trước lớp . - Học sinh có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm . - 1 học sinh khá lên bảng làm bài . 9,7x8 < 9,718 . + Phần nguyên và hàng phần mười của hai số bằng nhau . + Để 9,7x8 < 9,718 thí x <1 .Vậy x =0 - Học sinh trao đổi và tìm được x = 0,1,2,3,4 . - Học sinh cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK . - Học sinh cả lớp làm bài . a) 0,9 < x < 1,2 x= 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 . b) 64,97 < x < 65,97 x = 65 vì 64 ,97 < 65 < 65,14 III. Củng cố dặn dò Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm Bài 1 : Tìm số thích hợp điền vào £ a) 56,2£ 3 67,785 Bài 2 Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm : a) 12,31 > 13,57
Tài liệu đính kèm: