TOÁN
Tiết 72
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
* Giúp HS:
Thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có số thập phân .
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân .
Chuyển các hỗn số thành số thập phân
Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân .
T,thành phần chưa biết của phép tính với số thập phân .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
Giấy khổ to, bút dạ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
TOÁN Tiết 72 LUYỆN TẬP CHUNG & A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU * Giúp HS: Thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có số thập phân . Chuyển phân số thập phân thành số thập phân . Chuyển các hỗn số thành số thập phân Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân . T,thành phần chưa biết của phép tính với số thập phân . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. Giấy khổ to, bút dạ C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ . Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài . - Giáo viên : Trong tiết học này chúng ta cùng làm các bài tập về phép cộng ,phép chia các số thập phân , so sánh số thập phân , chuyển phân số thập phân thành số thập phân , chuyển hỗn số thành số thập phân . 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - Giáo viên viết phần c) của bài toán lên bảng 100 + 7 + và hỏi : Để viết kết quả của phép cộng trên dưới dạng số thập phân trước hết chúng ta phải làm gì ? - Em hãy viết dưới dạng số thập phân - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phép cộng . - Giáo viên yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn lại . - Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh Bài 2 - Giáo viên hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Giáo viên viết lên bảng một phép so sánh 4,35 và hỏi : Để thực hiện được phép so sánh này trước hết chúng ta phải làm gì ? - Giáo viên yêu cầu học sinh chuyển hỗn số thành số thập phân rồi so sánh . - Giáo viên yêu cầu học sinh làm tiép các phần còn lại .Sau đó nhận xét và chữa bài Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán . - Giáo viên hỏi : Em hiểu yêu cầu của bài toán như thế nào ? - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài . - Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh Bài 4 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài . - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . - Học sinh đọc thầm đề bài trong SGK . - Học sinh nêu : Trước hết chúng ta phải chuyển phân số thành số thập phân . - Học sinh nêu : = 0,08 . - Học sinh thực hiện và nêu : 100 + 7 + 0,08 = 107,08 - 2 học sinh lên bảng làm bài , học sinh 1 làm phần a và b , học sinh 2 làm phần d học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . - Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các số . - Học sinh nêu : Trước hết chúng ta chuyển hỗn số thành số thập phân . - Học sinh thực hiện chuyển và nêu : = = 23 : 5 = 4,6 4,6 > 4,35 Vậy > 4,35 - 3 học sinh lên bảng làm các phần còn lại , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . - Học sinh đọc thầm đề bài . - Học sinh nêu : Để giải quyết yêu cầu của bài toán ta cần : + Thực hiện phép chia đến khi lấy được hai chữ số ở hình thập phân của thương . + Xác định số dư của phép chia . - 3 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . Kết quả làm bài là : 6,251 : 7 = 0,89 ( dư 0,021 ) 33,14 : 58 = 0,57 ( dư 0,08 ) 375.23 : 69 = 5,43 ( dư 0,56 ) - 4 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . - 1 học sinh nhận xét , cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến thống nhất bài làm đúng : a) 0,8 x = 1,2 x 10 0,8 x = 12 x = 12 : 0,8 x = 15 b) 210 : x = 14,92 – 6,52 210 : x = 8,4 x = 210 : 8,4 x = 25 . c) 25 : x = 16 : 10 25 : x = 1,6 x = 25 : 1,6 x = 15,625 d) 6,2 x = 43,18 + 18,82 6,2 x = 62 x = 62 : 6,2 x = 10 III. Củng cố dặn dò Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bảng chiều dài và kém chiều dài 13,2m . Tính chu vi và diện tích của khu đất đó .
Tài liệu đính kèm: