Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 147: Ôn tập về đo thể tích

Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 147: Ôn tập về đo thể tích

TOÁN

Bài 147

ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh :

- Củng cố và ôn tập về quan hệ giữa một số đơn vị đo thể tích ,cách viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân , chuyển đổi đơn vị đo thể tích .

- Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán .

B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC .

- Bảng phụ ghi nội dung bài 1 ( phần a ) .

- Phiếu ghi bài tập thay thế bài tập 2 .

C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 I . Kiểm tra bài cũ :

 Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước. Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .

 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 147: Ôn tập về đo thể tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Bài 147 
ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH 
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh :
Củng cố và ôn tập về quan hệ giữa một số đơn vị đo thể tích ,cách viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân , chuyển đổi đơn vị đo thể tích . 
Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán .
B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC .
Bảng phụ ghi nội dung bài 1 ( phần a ) .
Phiếu ghi bài tập thay thế bài tập 2 .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 I . Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước. Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
 II . Bài mới :
1. Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thể tích , chuyển đổi đơn vị đo thể tích . 
Bài 1 :
Học sinh đọc yêu cầu của bài tập và làm bài vào vở .
1 học sinh làm phần a trên bảng phụ .
Đọc và chữa bài . Giáo viên yêu cầu một số học sinh trả lời các câu hỏi ở phần b :
Nêu các đơn vị đo thể tích đã học 
Trong bảng đơn vị đo thể tích , đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Trong bảng đơn vị đo thể tích đơn vị bé bằng một phần bao nhiêu đơn vị lớn hơn tiép liền kề nó ?
Lưu ý : Khắc sâu mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể tích m3 , dm3 , cm3 và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thể tích liền kề .
Bài 2 :
Học sinh đọc yêu cầu của bài tập và làm bài vào vở .
2 học sinh làm trên bảng ( mỗi học sinh làm 4 phép đổi ) 
Nhận xét và chữa bài . Kết quả là :
 1m3 = 1 000 dm3 1 dm3 = 1 000 cm3
 7, 268 m3 = 7 268 dm3 4,351 dm3 = 4 351 cm3
 0,5 m3 = 500 dm3 0,2 dm3 = 200 cm3
 3m3 2dm3 = 3 002 dm3 1 dm3 9 cm3 = 1 009 cm3
Có thể thay thế bài tập 2 bằng bài tập sau :
Nối các số đo thể tích ở cột A với các số đo thể tích tương ứng ở cột B cho đúng :
A
B
7, 268m3
400cm3
7,269dm3
7268m3
0,04m3
5 012dm3
0,4dm3
7 268dm3
5m312dm3
5 000 012cm3
5m312dm3
40dm3
2. Củng cố cách viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân .
Bài 3 :
Học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào vở .
Nhận xét ,chữa bài . 
Khi chữa bài , giáo viên khuyến khích học sinh nêu cách làm , ví dụ :
a) 6m3272dm3 = 6m3 m3 = m3 =6,272m3.
2105dm3 = 2m3105dm3= 2m3 m3= 2 m3 =2.105m3.
 3 m3 82 dm3 = m3 = 3,082m3.
b) 8dm3 439cm3= 8dm3 dm3= 8 dm3= 8,439dm3.
 3670cm3 = 3 dm3 dm3 = 3,67dm3.
 5dm37cm3= 5 dm3 dm3=5,077dm3.
 III . Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn học sinh về nhà làm các Bài tâp hướng dẫn luyện thêm .
Chuẩn bị bài sau . 
 VI. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm .
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (  ) 
 a) 5m3450dm3 = . m3. 
 6002dm3 = . m3. 
 3m36dm3 = . m3.
 b) 2dm3760cm3 =  dm3. 
 2034cm3 =  dm3.
 4dm37cm3 =  dm3.

Tài liệu đính kèm:

  • doc147. ᅯn tập về số đo thể t■ch T3 T30.doc