Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 98: Luyện tập

Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 98: Luyện tập

2. Dạy học bài mới

2.1 Giới thiệu bài

- Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập về chu vi và diện tích của hình tròn.

2.2 Hướng dẫn luyện tập

Bài 1:sgk trang 100

- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS nêu kết quả trước lớp.

- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.

- GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

Bài 2: sgk trang 100

- GV gọi HS đọc đề bài.

- GV : Để tính được diện tích của hình tròn em cần biết được những yếu tố nào ?

- Vậy chúng ta phải giải bài toán này như thế nào ?

 

doc 3 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 16/03/2022 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 98: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 98 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 - Cuỷng coỏ kieỏn thửực tớnh dieọn tớch hỡnh troứn
- Vaọn duùng vaứi giaỷi caực baứi toaựn thaứnh thaùo
- Giaựo duùc cho hs yeõu thớch moõn hoùc
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ vẽ sẵn hình trong bài tập 3.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng là bài tập 2 và bài trong vở bài tập.
- Gọi HS dưới lớp nêu công thức tính diện tích hình tròn.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
- Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập về chu vi và diện tích của hình tròn.
2.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:sgk trang 100
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS nêu kết quả trước lớp.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: sgk trang 100
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV : Để tính được diện tích của hình tròn em cần biết được những yếu tố nào ?
- Vậy chúng ta phải giải bài toán này như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV mời 1 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: SGK trang 100
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình và suy nghĩ để nêu cách tính diện tích của thành giếng.
- Làm thế nào để tính được diện tích của hai hình tròn này.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận về bài giải đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài để giờ sau luyện tập tiếp
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS nêu, cả lớp nghe và nhận xét.
- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
a, Diện tích của hình tròn là :
6 x 6 x 3,14 = 114,04 (cm2)
b, Diện tích của hình tròn là :
0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2)
- 1 HS đọc cho cả lớp cùng nghe.
- Cần phải biết được bán kính của hình tròn.
- Đầu tiên ta lấy chu vi của hình tròn chia cho số 3,14 để tìm đường kính của hình tròn, sau đó chia độ dài đường kính cho 2 để tìm bán kính của hình tròn. Sau khi tính được bán kính ta tính diện tích của hình tròn.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Đường kính của hình tròn là :
6,28 : 3,14 = 2 (cm)
Bán kính của hình tròn là :
2 : 2 = 1 (cm)
Diện tích của hình tròn là :
1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
Đáp số : 3,14cm2
- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS trao đổi và đi đến thống nhất : diện tích thành giếng bằng diện tích hình tròn to trừ đi diện tích hình tròn nhỏ.
- HS lần lượt nêu :
+ Đã biết bán kính của hình tròn to ta phải đi tìm bán kính của nó. Bán kính của hình tròn to bằng bán kính miệng giếng cộng độ dài của thành giếng.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng giếng) là :
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2)
Bán kính của hình tròn lớn là :
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích của hình tròn lớn là :
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2)
Diện tích của thành giếng là :
4,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2)
Đáp số : 1,6014m2
- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.
- Lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_5_tiet_98_luyen_tap.doc