Bài dạy: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tuần 6 Môn: Toán Tiết: 26 Bài dạy: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 14’ 18’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: +Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền? + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? -Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làmbài tập 1, 2. Mục tiêu: Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. Tiến hành: Bài 1/28: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV hướng dẫn mẫu. -Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. -GV nhận xét. Bài 2/28: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS đổi vào giấy nháp sau đó chọn kết quả đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. Tiến hành: Bài 3/28: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS đổi sang đơn vị bé trong bài sau đó so sánh. -GV có thể cho HS làm bài trên phiếu. Bài 4/28: -Gọi HS đọc đề bài. -GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng. -GV chấm, sửa bài. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS làm bài sai, sửa bài vào vở. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm bài trên bảng con. -HS nêu yêu cầu. -HS làm nháp, phát biểu ý kiến. -HS nêu yêu cầu. -HS làm bài trên phiếu. -1 HS đọc đề bài. -HS tóm tắt và giải vào vở. -1 HS làm bài trên bảng. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 6 Môn: Toán Tiết: 27 Bài dạy: HÉC-TA I.Mục tiêu: Giúp HS: Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta; quan hệ giữa héc-ta và mét vuông . . . Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận dụng để giải các bài toán có liên quan. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/30. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 10’ 20’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS làm bài trên bảng: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 6 m2 56 dm2 . . . 656 dm2 4 m2 79 dm2 . . . 5 m2 1500 m2 . . . 450 dam2 9 hm2 . . . 9050 m2 -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích hec-ta. Mục tiêu: Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta; quan hệ giữa héc-ta và mét vuông . . . Tiến hành: -GV giới thiệu để đo diện tích ruộng đất người ta thường dùng đơn vị héc-ta. -Héc-ta viết tắt là ha. 1 ha = 1 hm2 1 ha = 10 000 m2 -Gọi HS nhắc lại. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận dụng để giải các bài toán có liên quan. Tiến hành: Bài 1/29: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện. -GV và HS nhận xét. Bài 2/30: -Gọi HS đọc đề bài. -GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. -Vài nhóm lên viết kết quả trên bảng. -GVvà HS nhận xét. Bài 3/30: -Gọi HS đọc nội dung bài tập. -Yêu cầu HS làm bài vào nháp sau đó chọn kết quả đúng. Bài 4/30: -Gọi HS đọc đề bài. -GV hướng dẫn HS tự tóm tắt sau đó giải bài vào vở. -GV chấm, sửa bài. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Héc-ta viết tắt là gì? 1 ha = . . . hm2 1 ha = . . . m2 -GV nhận xét tiết học. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -HS chú ý. -HS nhắc lại. -1 HS nêu yêu cầu. -HS tham gia chơi trò chơi. -1 HS đọc đề bài. -HS làm việc theo cặp. -1 HS đọc đề bài. -HS làm bài vào nháp. -1 HS đọc đề bài. -HS tóm tắt và giải. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 6 Môn: Toán Tiết: 28 Bài dạy: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Các đơn vị đo diện tích đã học. Giải các bài toán liên quan đến diện tích. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/30. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 14’ 18’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Héc-ta viết tắt là gì? 1 ha = . . . hm2 1 ha = . . . m2 -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Các đơn vị đo diện tích đã học. Tiến hành: Bài 1/30: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV yêu cầu HS viết bài trên bảng con. Bài 2/30: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV nêu câu hỏi: Muốn điền đúng bài tập này, trước tiên chúng ta phải làm gì? -Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đôi. -GV gọi 2 HS làmbài trên bảng lớp. -GV và HS nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Giải các bài toán liên quan đến diện tích. Tiến hành: Bài 3/30: -Gọi HS đọc đề bài. -GV hướng dẫn HS tóm tắt. -Muốn tính S hình chữ nhật, ta phải làm như thế nào? -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng. -GV sửa bài, nhận xét. Bài 4/30: -GV có thể tiến hành tương tự bài tập 3. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -GV nhận xét tiết học. -Em nào chưa làm xong bài tập 4 về nhà làm lại vào vở. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. -Làm bảng con. -1 HS nêu yêu cầu. -Đổi về cùng một đơn vị đo. -Làm việc theo cặp. -1 HS nêu yêu cầu. -HS tóm tắt bài. -HS làm bài vào vở. -1 HS làm bảng. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 6 Môn: Toán Tiết: 29 Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về: Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học. Giải bài toán có liên quan đến diện tích. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/31. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 30’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS làm bài trên bảng. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 m2 8 dm2 . . . 28 dm2 7 dm2 5 cm2 . . . 710 cm2 780 ha . . . 78 km2 2 m2 3 mm2 . . . 2 cm2 -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1/31: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -GV hướng dẫn HS tóm tắt. -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -GV chấm, sửa bài. Bài 2/31: -GV tiến hành tương tự bài tập 1. Bài 3/31: -Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế nào? +Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước tiên ta phải tính được gì? -GV yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài 4/31: -Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả đúng. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu những HS chưa làm bài xong về nhà tiếp tục sửa bài. -Về nhà làm các bài tập trong VBT. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -HS đọc yêu cầu bài tập. -HS tóm tắt và giải. -Trên bản đồ 1 cm thì trong thực tế là 1000 cm. -Tính số đo các cạnh trong thực tế. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 6 Môn: Toán Tiết: 30 Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II.Đồ dùng dạy học: 2 bảng phụ viết nội dung bài tập 3 và 4/32. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 14’ 16’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Tiến hành: Bài 1/31: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS làm việc theo cặp. -Gọi HS trình bày kết quả làm việc. -GV cà cả lớp nhận xét. Bài 2/31: -Gọi HS nêu yêu cầu ài tập. -GV tiến hành cho HS làm bài trên phiếu. -Gọi 2 HS sửa bài trên bảng. -GV và cả lớp nhận xét. -GV chấm một số phiếu. Hoạt động 2: hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Tiến hành: Bài 3/32: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Bài 4/32: -GV tiến hành tương tự bài tập 3. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học. -Về nhà làm bài trong VBT. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm việc theo cặp. -1 HS nêu yêu cầubài tập. -HS làm trên phiếu. -2 HS làm bài trên bảng. -HS đọc đề bài. -Làm vào vở. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: