I. MỤC TIÊU:
Gíup HS cũng cố về:
- Biết thực hiện phép tính trừ các số trong phạm vi 100000
- Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100000 phạm vi 100000
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Toán PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000 MỤC TIÊU: Gíup HS cũng cố về: Biết thực hiện phép tính trừ các số trong phạm vi 100000 Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100000 phạm vi 100000 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - GV kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 146. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000 Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329 a) Giới thiệu phép trừ 85674 - 58329 - GV nêu bài toán : Tìm hiệu của hai số 85674 - 58329 - GV hỏi : Muốn tìm hiệu của hai số 85674 - 58329, chúng ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép trừ 85674 - 58329 b) Đặt tính và tính 85674 - 58329 - GV: yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có bốn chữ số và phép cộng các số có 5 chữ số để dặt tính và thực hiện phép tính trên GV hỏi : khi tính 85674 – 58329 chúng ta đặt tính như thế nào? - Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu đến đâu? - GV: Hãy nêu từng bước tính trừ 85674 - 58329 c) Nêu quy tắc tính - GV hỏi : Muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm - Yêu cầu HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên Bài 2 - GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện tính trừ các số có đến 5 chữ số. - Yêu cầu HS tự làm bài tiếp - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng , nhận xét cả cách đặt tính và kết quả tính . - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS làm bài - GV chữa bài và cho điểm HS 3. Củng cố – Dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm các chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi và nhận xét - Nghe giới thiệu - HS nghe GV nêu bài toán - HS : chúng ta thực hiện phép trừ 85674 - 58329 - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào nháp - HS: chúng ta đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , hàng chục thẳng hàng chục , hàng trăm thẳng hàng trăm , hàng nghìn thẳng hàng nghìn , hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn - Thực hiện phép tính bắt đầu từ hàng đơn vị - HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ hàng đơn vị đến hàng chục , hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục nghìn của phép trừ 85674 - 58329 85674 - 58329 27345 * 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết 5 nhớ 1 * 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 * 5 k trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1 * 5 thêm 1 bằng 6, 8 trừ 6 bằng 2, viết 2 Vậy 85674 - 58329 = 27345 - Muốn trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như sau: + Đặt tính : viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn thẳng hàng nghìn , hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục , hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị . Viết dầu trừ và kẻ vạch ngang dưới các số . - Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính trừ các so có 5 chữ số. - 4 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 92896 73581 - 65748 - 36029 27148 37552 59372 32484 - 53814 - 9177 5558 23307 - 2 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét - Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính - 1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét - 4 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 63780 91462 - 18546 - 53406 45234 38056 49283 - 5765 43518 - Một quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu km đường chưa được trải nhựa? - 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập Tóm tắt Có: 25850m Đã trải nhựa : 9850m Chưa trải nhựa: ? m Bài giải Số m đường chưa trải nhựa là: 25850 – 9850 = 16000(m) Đáp số : 16000m Nhận xét : ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: