I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết số thập phân đơn giản
- Làm bài tập 1, 2
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK
HS: SGK, vở toán
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS làm bài tập 3
- Nhận xét, ghi điểm
Thứ ba ngày 27 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 20: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết số thập phân đơn giản - Làm bài tập 1, 2 II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK HS: SGK, vở toán III. Các hoạt động dạy – học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - HS làm bài tập 3 - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Nhắc lại những đơn vị đo chiều dài? 1dm = ?m, số 1/10 m còn được viết như thế nào? Tiết toán hôm nay thầy sẽ giới thiệu với lớp chúng ta một số mới, đó là số thập phân b. Các hoạt động dạy – học: (30’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu khái niệm số thập phân - Ta có 1dm =m.dm 1dm= m - GV giới thiệu: 1dm hay 1/10 m viết thành là 0,1 m - 1cm hay 1/100m viết thành 0,01 m - 1mm hay 1/1000m viết thành 0, 001m - Các phân số thập phân 1/ 10, 1/100, 1/1000 được viết thành những số nào - Giới thệu cách đọc các số vừa viết: 0,1 đọc là không phẩy một - Vậy số 0,1 còn được viết thành số nào? - Giới thiệu số 0,01; 0,01 tương tự - Hướng dẫn đọc các số 0,1; 0,01; 0,001 - Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là các số thập phân - Phần b làm tương tự - HS cho ví dụ về số thập phân HĐ2: Thực hàng – luyện tập Bài 1 (Y) - HS đọc yêu cầu - HS đọc phân số và số thập phân tương ứng - HS và GV nhận xét Bài 2 - GV hướng dẫn mẫu - HS làm - HS và GV nhận xét - 1dm= 0m 1dm - 1dm= 1/10m - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - Viết thành 0,1; 0,01; 0,001 - HS đọc lại - 0,1 = 1/10 - HS đọc - HS lắng nghe - HS cho ví dụ - HS đọc - HS làm - HS nhận xét - HS quan sát a) 5dm= 0,5m 2mm= 0,002m 4g= 0,004kg b) 3cm= 0,03m 8mm= 0,008m 6g= 0,006kg - HS nhận xét IV. Củng cố: (2’) - Hỏi tên bài? - 1HS viết số thập phân, 1 HS đọc số thập phân đó V. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
Tài liệu đính kèm: