I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Luyện tập giải toán.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Phấn màu.
+ HS: bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
TOÁN(tiết 44) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - Luyện tập giải toán. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: bảng con, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 47 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung 4. Cnác hoạt động: v Hoạt động 1:(20phut) Hướng dẫn học sinh củng cố đổi số đo độ dài, khối lượng, dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. Mục tiêu:Ôn cách viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh nêu cách làm. - Giáo viên nhận xét. . Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm vào vở - nêu cách làm? - Lưu ý cách làm tương tự bài 1. v Hoạt động 2:(10phut) Hướng dẫn học sinh luyện giải toán. Mục tiêu:HS giải được các bài toán liên quan đến đơn vị đo. Bài 5: _GV cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 kg 800 g = . kg 1 kg 800 g = . g Hoạt động 3:(5phut) Củng cố Mục tiêu: HS khắc sâu kiến thức. Học sinh nhắc lại nội dung. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 48 Chuẩn bị: Luyện tập chung . Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh làm bài vào bảng con và bảng lớp. Lớp nhận xét. KQ: a) 3m6dm=3 b) 4dm= c) 34m5dm=34 345cm=300cm+45cm=3m45cm=3 - Học sinh làm bài vào vở- 1 em làm bảng phụ Lớp nhận xét. Học sinh quan sát hình vẽ và nhận xét + Túi cam cân nặng bao nhiêu? + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? HS nêu túi cam nặng 1 kg 800 g Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Xác định dạng toán kết hợp đổi khối lượng. Lớp nhận xét. KQ: a) 1kg800g =1,8 kg b) 1kg 800g = 1800g Hoạt động cá nhân. Học sinh nêu Tổ chức thi đua: 7 m2 8 cm2 = m2 m2 = dm2 - Cả lớp RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: