Giáo án Toán tuần 1 lớp 4

Giáo án Toán tuần 1 lớp 4

Tiết 1;2 : TOÁN

ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN

 *PHÉP CỘNG

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép cộng các số tự nhiên.

- Kĩ năng : - HS có kĩ năng cộng nhẩm nhanh, có kĩ năng đặt tính và cộng đúng, áp dụng vào tính kết quả đúng các bài toán có lời văn.

 - Giỏo dục : - Giúp học sinh ham học toán.

II .CHUẨN BỊ :

- GV: - Phấn mầu + Tài liệu tham khả + Bảng phụ

 - HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.

 

doc 18 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 1 lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
 Chiều CLB Toỏn 4: Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2011
Tiết 1;2 : Toán
ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên
 *phép cộng
I.mục tiêu:
- Kiến thức: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép cộng các số tự nhiên. 
- Kĩ năng : - HS có kĩ năng cộng nhẩm nhanh, có kĩ năng đặt tính và cộng đúng, áp dụng vào tính kết quả đúng các bài toán có lời văn.
 - Giỏo dục : - Giúp học sinh ham học toán.
II .chuẩn bị :
GV: - Phấn mầu + Tài liệu tham khả + Bảng phụ
 - HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
III.các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B.Tiến hành ôn tập : 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
 *Kiến thức cần ghi nhớ:
a,Tính chất: a + b = c 
 	 (số hạng ) ( số hạng ) (tổng) 
Tính giao hoán : a + b = b + a
Tính kết hợp : a +( b + c ) = ( a + b) + c
Cộng với o : a + o = o + a = a
Tổng của hai sốsẽ không thay đổi khi ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị và bớt ra ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị .
Trong một tổng nếu ta thêm (hoặc bớt)một số hạng bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số hạng còn laị thì tổng sẽ tăng (hoặc giảm )bấy nhiêu đơn vị .
b,Tìm số hạng chưa biết:
 x + b = c a + x = c
 x = c – b x = c - a
* Bài tập áp dụng :
Bài 1:Đặt tính và tính kết quả:(HS làm bài trên bảng lớp +vở nháp – Gv nhận xét )
 3257 + 426 25 + 4573 4227 + 8
 4089 +32 + 568 73 +45372 +256 789 + 15 +32508
Bài 2: Tính nhanh:HS sử dụng t/c của phép cộng làm bài
 a, 4257 +3268 +743 
 b,6521 +3205 +3479
 c,789 + 464 +211 +536
Bài 3:Tính nhanh: 0+1+2+3+4+5+6+7+8+9
Gv hướng dẫn HS tìm ra cách tính nhanh sau đó củng cố cánh làm 
Bài 4:GV nêu bài toán (đã viết trong bảng phụ)
Cửa hàng đã bán buổi sáng 350 l xăng , buổi chiều bán 428 l xăng ,còn lại 1568 l.Hỏi trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu lít xăng ?
- Gọi HS đọc bài toán , tìm hiểu yêu cầu bài
- Gv gợi ý hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu bài giải – GV nhận xét chữa bài chung cho cả lớp 
Bài 5:
Ba đội công nhân cùng nhận sửa đường trong cùng một tháng .Đội một sửa được1372 m đường .đội hai sửa được hơn đội một 108 m và kém đội ba 216 m.Hỏi trong tháng cả ba đội đã sửa được bao nhiêu m đường ?
- Cách tiến hành tương tự như bài 4 (GV chấm 1 số bài)
Bài 6:
Cho ba chữ số 1 ; 2 ; 3.Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và tính tổng của chúng 
GV hướng dẫn HS làm bài 
Bài giải
Với 3 chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể viêt được 6 số có ba chữ số khác nhau đó là các số:
 123 ; 132 ; 213 ; 231 ; 312 ; 321.
Tổng của chúng là :123 + 132 + 213 + 231 + 312 + 321 = 1332
Cách tính :
 Với 6 số trên ,ta nhận thấy : mỗi chữ số 1 ; 2 ; 3 đã xuất hiện ở hàng đơn vị ,hàng chục , hàng trăm đều là hai lần , vậy có :
Tổng các số ở hàng đơn vị là : (1+2+3) x 2 = 12( đơn vị)
Tổng các số ở hàng chục là :(10 +20 +30 ) x 2= 120 (đơn vi )
Tổng các số ở hàng trăm là : (100+200 + 300 ) x 2 = 1200 (đơn vị)
Tổng của 6 số là : 12 +120 +1200 = 1332
- Giỏo viờn tham khảo 1 số đề Toỏn nõng cao cho HS làm.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : 
a) 2 + 4 + 6 + 8 +  + 34 + 36 + 38 + 40
 b) 1 + 3 + 5 + 7 +  + 35 + 37 + 39 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : 
a) 2004 – 5 + 5 + 5 +  + 5
 Có 100 số 5
b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 +  + 4)_
 Có 50 số 4
 Bài 3: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.
Bài 4: Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 
a) 1, 4, 7, 10,  b) 45, 40, 35, 30,  c) 1, 2, 4, 8, 16; 
Bài 5: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?
Bài 6: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn.
Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2.
Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
3 Cuỷng coỏ 
- GV nhận xét giờ học
- D ặn xem lại kiến thức đã học 
..
Tiết 3;4: Toỏn
phép trừ
i.mục tiêu:	
- Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về phép trừ
- Kĩ năng: - HS có kĩ năng trừ nhẩm nhanh, nắm vững tính chất cơ bản của phép trừ
- Giỏo dục: - Giúp các em ham thích môn học 
ii.đồ dùng dạy học 
GV: - Phấn màu bảng phụ, sách tham khảo
- HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
iii.các hoạt động dạy học
a.Kiểm tra bài cũ:
- HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng
b.Bài mới: 1.Giới thiệu bài
 2.Nội dung:
*Kiến thức cần ghi nhớ:
 a - b = c (hiệu)
 (số bị trừ) (số trừ ) 
+Tính chất:
- Trừ đi số 0 : a - 0 = a
- Số bị trừ bằng số trừ a – a =0
- Phép trừ chỉ thực hiện được khi số bị trừ bằng số trừ
- Trừ đi 1 tổng:a – ( b + c) =( a – b ) – c = a- b - c
- Trừ đi 1 hiệu: a – ( b – c ) = (a + c ) - b
- Hiệu của 2 số sẽ không thay đổi nếu ta cùng thêm (hoặc cùng bớt) số bị trừ số trừ 1 số đơn vị như nhau.
- Trong phép trừ nếu ta thêm (hoặc bớt) số bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ tăng hoặc giảm đi bấy nhiêu đơn vị
- Trong phép trừ nếu ta tăng( hoặc bớt )số trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ giảm( hoặc tăng) bấy nhiêu đơn vị 
+Tìm số bị trừ số trừ chưa biết 
 	 x- b = c a- x = c 
 x = c + b x = a- c 
*Bài tập thực hành:
+Bài 1 : GV ghi bảng các phép cộng 
4036 – 2375 15245 – 7641 3127- 199 37645- 6513
HS thực hiện trên vở nháp, trên bảng
GV củng cố lại cách đặt tính.,tính và thử lại
+Bài 2:Tính nhanh
GV ghi bảng các phép tính
a.3268 +1743 – 268 +257
b. 4273 -2465 – 1535
c. 5021 – 4658 +658
HS suy nghĩ và làm bài,sau đó cho HS nêu cách làm 
GV chữa bài chung cho cả lớp
Bài 3:Tìm x
GV ghi bảng
 	 X - 145 = 4 + 610 1258 – x = 125 +746
HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
HS tự làm bài vào vở.GV gọi HS chữa bài
+ Bài 4:GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn bài toán 
(Bài 20 – Trang 20– Sách BD toán tiểu học 4)
HS giải bài toán vào vở GV chấm điểm, nhận xét chữa bài
3 Cuỷng coỏ 
- Dặn đọc lai kiến thức cần ghi nhớ , xem lại kiến thức vừa học
Chiều CLB Toỏn 3: 
Thứ ba ngày 23 thỏng 8 năm 2011
Toỏn
ôn tập CÁC phép tính về số tự nhiên
 phép cộng
I.mục tiêu:
- Kiến thức: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép cộng các số tự nhiên. 
 - Kĩ năng : - HS có kĩ năng cộng nhẩm nhanh ,có kĩ năng đặt tính và cộng đúng, áp dụng vào tính kết quả đúng các bài toán có lời văn.
 - Giỏo dục : - Giúp học sinh ham học toán.
II .chuẩn bị :
GV: - Phấn mầu + Tài liệu tham khảo + Bảng phụ
 - HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
III.các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B.Tiến hành ôn tập : 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
 *Kiến thức cần ghi nhớ:
a,Tính chất: a + b = c 
 	 (số hạng ) ( số hạng ) (tổng) 
Tính giao hoán : a + b = b + a
Tính kết hợp : a +( b + c ) = ( a + b) + c
Cộng với o : a + o = o + a = a
Tổng của hai sốsẽ không thay đổi khi ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị và bớt ra ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị .
Trong một tổng nếu ta thêm (hoặc bớt)một số hạng bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số hạng còn laị thì tổng sẽ tăng (hoặc giảm )bấy nhiêu đơn vị .
b,Tìm số hạng chưa biết:
 x + b = c a + x = c
 x = c – b x = c - a
* Bài tập áp dụng :
Bài 1:Đặt tính và tính kết quả:(HS làm bài trên bảng lớp +vở nháp – Gv nhận xét )
 3257 + 426 25 + 4573 4227 + 8
 4089 +32 + 568 73 +45372 +256 789 + 15 +32508
Bài 2: Tính nhanh: HS sử dụng t/c của phép cộng làm bài
 a, 4257 +3268 +743 
 b, 6521 +3205 +3479
 c,789 + 464 +211 +536
Bài 3:Tính nhanh: 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
Gv hướng dẫn HS tìm ra cách tính nhanh sau đó củng cố cánh làm 
Bài 4:GV nêu bài toán (đã viết trong bảng phụ)
Cửa hàng đã bán buổi sáng 350 l xăng , buổi chiều bán 428 l xăng, còn lại 1568 l.Hỏi trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu lít xăng ?
- Gọi HS đọc bài toán, tìm hiểu yêu cầu bài
- Gv gợi ý hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu bài giải – GV nhận xét chữa bài chung cho cả lớp 
Bài 5: Ba đội công nhân cùng nhận sửa đường trong cùng một tháng .Đội một sửa được1372 m đường .đội hai sửa được hơn đội một 108 m và kém đội ba 216 m.Hỏi trong tháng cả ba đội đã sửa được bao nhiêu m đường ?
- Cách tiến hành tương tự như bài 4 (GV chấm 1 số bài)
Bài 6: Cho ba chữ số 1 ; 2 ; 3.Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và tính tổng của chúng 
 - GV hướng dẫn HS làm bài 
Bài giải
Với 3 chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể viêt được 6 số có ba chữ số khác nhau đó là các số:
 123 ; 132 ; 213 ; 231 ; 312 ; 321.
Tổng của chúng là :123 + 132 + 213 + 231 + 312 + 321 = 1332
Cách tính :
 Với 6 số trên, ta nhận thấy : mỗi chữ số 1 ; 2 ; 3 đã xuất hiện ở hàng đơn vị ,hàng chục , hàng trăm đều là hai lần , vậy có :
Tổng các số ở hàng đơn vị là : (1 + 2 + 3) x 2 = 12( đơn vị)
Tổng các số ở hàng chục là :(10 + 20 +30 ) x 2= 120 (đơn vi )
Tổng các số ở hàng trăm là : (100 + 200 + 300 ) x 2 = 1200 (đơn vị)
Tổng của 6 số là : 12 +120 +1200 = 1332
- Giỏo viờn tham khảo 1 số đề Toỏn nõng cao cho HS làm.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : 
a) 2 + 4 + 6 + 8 +  + 34 + 36 + 38 + 40
 b) 1 + 3 + 5 + 7 +  + 35 + 37 + 39 
 C.Nhận xét – dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn xem lại kiến thức đã học.
Chiều CLB Toỏn 5: Thứ tư ngày 24 thỏng 8 năm 2011
Tiết 1: Toỏn
TÍNH CHAÁT Cễ BAÛN CUÛA PHAÂN SOÁ
I.MỤC TIấU :
- Kiến thức: -Luyeọn taọp vaõn duùng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soõ ủeồ ruựt goùn phaõn soỏ , quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ .
- Kĩ năng: - Rốn KN rỳt gọn và quy đồng mẫu số cỏc phõn số.
- Giỏo dục: - Giỏo dục HS say mờ học bộ mụn.
II.CHUẨN BỊ:
GV: - Phấn màu bảng phụ , sách tham khảo
- HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoaùt ủoõng GV
Hoaùt ủoọng HS
1 Baứi mụựi 
Baứi 1 : 
-Toồ chửực hs thửùc hieọn VBT ( Baứi 1 ) thửùc hieọn caự nhaõn , 2 hs laứm baỷng phuù 
-GV giuựp ủụừ hs chaọm .
-GV chaỏm ủieồm moọt soỏ taọp taùi choó , chửừa baứi hs ụỷ baỷng phuù .
-Goùi hs nhaộc laùi caựch ruựt goùn tửứng phaõn soỏ ủaừ thửùc hieọn 
Baứi 1 
 == 
Hs neõu laùi caựch ruựt goùn cuỷa mỡnh
Baứi 2( VBT )
-Toồ chửực thửùc hieọn caự nhaõn vaứo vụỷ 
3 hs laứm baỷng phuù 
-GV chuự yự hs chaọm , HD cho hs choùn MSC 
-Chaỏm chửừa baứi , goùi hs neõu laùi caựch thửùc hieọn 
-Gv nhaọn xeựt caựch thửùc hieọn cuỷa hs 
Baứi 2	
 ; MSC : 45
 ; MSC : 18; Giửừ nguyeõn 
 ; MSC : 96; ;	
Baứi 3
-GV vieõựt saỳn BT treõn baỷng phuù 
-Toồ chửực cho thi giửừa caực 6 nhoựm 
-Toồng keỏt chửừa baứi 
-Tuyeõn dửụng 
3 Cuỷng coỏ: -Hs neõu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ 
 - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Baứi 3
.........................................................
Tiết  ...  đơn vị thì hiệu sẽ giảm( hoặc tăng) bấy nhiêu đơn vị 
+Tìm số bị trừ số trừ chưa biết 
 	 x- b = c a - x = c 
 x = c + b x = a- c 
*Bài tập thực hành
+Bài1 : GV ghi bảng các phép cộng 
4036 – 2375 15245 – 7641 3127- 199 37645- 6513
HS thực hiện trên vở nháp, trên bảng
GV củng cố lại cách đặt tính.,tính và thử lại
+Bài 2:Tính nhanh
GV ghi bảng các phép tính
a.3268 +1743 – 268 +257
b. 4273 -2465 – 1535
c. 5021 – 4658 +658
HS suy nghĩ và làm bài,sau đó cho HS nêu cách làm 
GV chữa bài chung cho cả lớp
Bài 3:Tìm x
GV ghi bảng
 	 x- 145 =4 + 610 1258 –x = 125+746
HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
HS tự làm bài vào vở.GV gọi HS chữa bài
+ Bài 4:GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn bài toán 
(Bài 20 – Trang 20– Sách BD toán tiểu học 4)
HS giải bài toán vào vở GV chấm điểm, nhận xét chữa bài
- Cũn thời gian GV tham khảo bài tập cho HS làm.
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 - 0
815 – 23 – 77 + 185 
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 - 0
815 – 23 – 77 + 185
+Bài 6 : GV ghi bảng các phép cộng 
4036 – 2375 15245 – 7641 3127- 199 37645- 6513
- HS thực hiện trên vở nháp, trên bảng
- GV củng cố lại cách đặt tính.,tính và thử lại
3 Cuỷng coỏ 
- Dặn đọc lai kiến thức cần ghi nhớ, xem lại kiến thức vừa học.
.
Tiết 3;4: Toỏn (LT)
LUYỆN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ
I.mục tiêu:
 - Kiến thức: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép cộng và phộp trừ các số tự nhiên. 
 - Kĩ năng: - HS có kĩ năng cộng nhẩm nhanh, có kĩ năng đặt tính và cộng, trừ đúng, áp dụng vào tính kết quả đúng các bài toán có lời văn.
- Giỏo dục: - Giúp học sinh ham học toán.
- Giúp các em ham thích môn học 
ii.đồ dùng dạy học 
GV: - Phấn màu bảng phụ , sách tham khảo
- HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
iii.các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B.Tiến hành luyện tập : 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung: GV cho HS tiến hành làm BT
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : 
a) 2004 – 5 + 5 + 5 +  + 5
 Có 100 số 5
b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 +  + 4)_
 Có 50 số 4
 Bài 2: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.
Bài 3: Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 
a) 1, 4, 7, 10,  b) 45, 40, 35, 30,  c) 1, 2, 4, 8, 16,  
Bài 4: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?
Bài 5: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn.
 Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2.
Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 7: Tìm x
x - 452 = 77 + 48
x + 58 = 64 + 58
x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0
Bài 8: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
Bài 9: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.
Bài 10: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km  đến B có cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?
Bài 11: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?
Bài 12: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?
HS đọc bài , nêu cách làm.GV chấm điểm nhận xét chữa bài
C.Nhận xét, dặn dò:
GV nhận xét giờ học 
Dặn đọc lại kiến thức cần ghi nhớ, xem lại các bài toán đã làm
.
 Chiều CLB Toỏn 3: Thứ ba ngày 30 thỏng 8 năm 2011
ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên
phép trừ
I.mục tiêu:
- Kiến thức: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép cộng các số tự nhiên. 
 - Kĩ năng : - HS có kĩ năng cộng nhẩm nhanh, có kĩ năng đặt tính và trừ đúng, áp dụng vào tính kết quả đúng các bài toán có lời văn.
 - Giỏo dục : - Giúp học sinh ham học toán.
II .chuẩn bị :
GV: - Phấn mầu + Tài liệu tham khảo + Bảng phụ
 - HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
III.các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B.Tiến hành ôn tập : 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
3.Bài mới: 1.Giới thiệu bài
 2.Nội dung:
*Kiến thức cần ghi nhớ:
 a - b = c 
 (số bị trừ) (số trừ ) (hiệu)
+Tính chất:
- Trừ đi số 0	: a - 0 = a
- Số bị trừ bằng số trừ a - a =0
- Phép trừ chỉ thực hiện được khi số bị trừ bằng số trừ
- Trừ đi 1 tổng: a – (b + c) =( a – b ) – c = a - b - c
- Trừ đi 1 hiệu: a – (b – c ) = (a + c ) - b
- Hiệu của 2 số sẽ không thay đổi nếu ta cùng thêm (hoặc cùng bớt) số bị trừ số trừ 1 số đơn vị như nhau.
- Trong phép trừ nếu ta thêm (hoặc bớt) số bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ tăng hoặc giảm đi bấy nhiêu đơn vị
- Trong phép trừ nếu ta tăng( hoặc bớt )số trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ giảm( hoặc tăng) bấy nhiêu đơn vị 
+Tìm số bị trừ số trừ chưa biết 
x - b = c a- x = c
x = c + b x = a - c
*Bài tập thực hành:
+Bài 1 : GV ghi bảng các phép cộng 
4036 – 2375 15245 – 7641 3127- 199 37645- 6513
HS thực hiện trên vở nháp, trên bảng
GV củng cố lại cách đặt tính.,tính và thử lại
+Bài 2:Tính nhanh
GV ghi bảng các phép tính
a.3268 +1743 – 268 +257
b. 4273 -2465 – 1535
c. 5021 – 4658 +658
HS suy nghĩ và làm bài,sau đó cho HS nêu cách làm 
GV chữa bài chung cho cả lớp
Bài 3: Tìm x
GV ghi bảng
 	 x- 145 =4 + 610 1258 – x = 125 +746
HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
HS tự làm bài vào vở.GV gọi HS chữa bài
+ Bài 4:GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn bài toán 
(Bài 20 – Trang 20– Sách BD toán tiểu học 4)
HS giải bài toán vào vở GV chấm điểm, nhận xét chữa bài
- Cũn thời gian GV tham khảo bài tập cho HS làm.
C. Nhận xét, dặn dò
- Dặn đọc lai kiến thức cần ghi nhớ, xem lại kiến thức vừa học.
Chiều CLB Toỏn 5: Thứ tư ngày 31 thỏng 8 năm 2011
Tiết 1: Toán
LUYEÄN TAÄP VEÀ HOÃN SOÁ
I.mục tiêu:
 - Kiến thức: - Cuỷng coỏ kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi caực hoón soỏ , chuyeồn caực hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ .
- Kĩ năng: Rốn kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi caực hoón soỏ , chuyeồn caực hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ .
- Giỏo dục: - Giúp các em ham thích môn học 
ii.đồ dùng dạy học 
GV: - Phấn màu bảng phụ , sách tham khảo
- HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
iii.các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
Baứi mụựi 
Giụựi thieọu : GV neõu y/c tieỏt hoùc
Baứi 1 ( Baứi 2 VBT tr 12 ) 
GV hửụựng daón maóu cho hs 
Cho hs laứm baứi caự nhaõn 
GV lửu yự hs chaọm 
2 hs laứm baỷng phuù 
HS chửừa baứi baỷng phuù ; GV toồ chửực cho nhoựm ủoõi kieồm tra cheựo nhau 
GV chửừa baứi sai cho hs ( neỏu nhieàu hs nhụứ caực hs gioỷi hoó trụù hửụựng daón laùi caực baùn )GV caàn lửu yự caực keỏt quaỷ trung gian trong quaự trỡnh tớnh 
GV nhaọn xeựt : 
Baứi 1 ( Baứi 2 VBT tr 12 ) 
Baứi 2 ( Baứi 3 VBT tr 13 )
Cho hs laứm baứi caự nhaõn , chuự yự caõu c
GV lửu yự hs chaọm 
2 hs laứm baỷng phuù 
HS chửừa baứi baỷng phuù ; GV toồ chửực cho nhoựm ủoõi kieồm tra cheựo nhau 
GV chửừa baứi sai cho hs ( neỏu nhieàu hs nhụứ caực hs gioỷi hoó trụù hửụựng daón laùi caực baùn )
GV nhaọn xeựt :
Baứi 2 ( Baứi 3 VBT tr 13 )
3/ cuỷng coỏ 
Goi hs nhaộc laùi caựch chuyeồn hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ ?
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
.........................................................
Tiết 2: Toỏn
LUYEÄN TAÄP VEÀ HỖN SOÁ
I.mục tiêu:
 - Kiến thức: - Chuyeồn caực hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ ủeồ so saựnh 
 - Kĩ năng: - Rốn kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi caực hoón soỏ 
- Giỏo dục: - Giúp các em ham thích môn học 
ii.đồ dùng dạy học 
GV: - Phấn màu bảng phụ , sách tham khảo
- HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
iii.các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
Baứi mụựi 
Giụựi thieọu : GV neõu y/c tieỏt hoùc
Baứi 1 ( Baứi 1 VBT tr 13 )
Toồ chửực hs laứm baứi caự nhaõn 
1 hs laứm baỷng phuù 
GV hửụựng daón hoùc sinh chaọm
Cho hs chửừa baứi vaứ neõu caựch thửùc hieọn 
GV nhaọn xeựt vaứ cho hs thửùc hieọn kieồm nhoựm cheựo nhau neõu caựch thửùc hieọn 
Baứi 1 ( Baứi 1 VBT tr 13 )
 > ; 
 < ; 
 = 
Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 13 )
HS neõu ủeà toaựn 
Toồ chửực hs laứm baứi caự nhaõn 
2 hs laứm baỷng phuù 
GV hửụựng daón hoùc sinh chaọm
Cho hs chửừa baứi vaứ neõu caựch thửùc hieọn ( Lửu yự caực pheựp tớnh trung gian )
GV nhaọn xeựt
Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 13 )
3/ cuỷng coỏ 
Goi hs nhaộc laùi caựch chuyeồn hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ ?
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
.........................................................
Toỏn
Tiết 3;4: LUYEÄN TAÄP
I.mục tiêu:
 - Kiến thức: Cuỷng coỏ kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ , Giaỷi baứi toaựn lụứi vaờn
- Kĩ năng: - Rốn kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ , Giaỷi baứi toaựn lụứi vaờn
- Giỏo dục: - Giúp các em ham thích môn học 
ii.đồ dùng dạy học 
GV: - Phấn màu bảng phụ , sách tham khảo
- HS : - Sỏch, vở và ụn lại kiến thức cũ.
iii.các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
Baứi mụựi 
Giụựi thieọu : GV neõu y/c tieỏt hoùc
Baứi 1 ( Baứi 1 VBt tr 16 ) 
Cho hs laứm caự nhaõn vaứo vụỷ BT 
GV lửu yự vaứ hửụựng daón caực hs chaọm
Goùi 2 hs laứm baỷng phuù 
Toồ chửực chaỏm chửừa baứi 
Cho hs kieồm cheựo nhau 
GV sửỷa sai cho hs 
Nhaọn xeựt 
Baứi 1 ( Baứi 1 VBT tr 16 ) 
Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 16 )
Cho hs ủoùc ủeà toaựn 
Xaực ủũnh thaứnh phaàn chửa bieỏt 
Cho hs thửùc hieọn nhoựm ủoõi 
1 nhoựm laứm baỷng phuù 
GV lửu yự hs caựch trỡnh baứy 
GV chửừa baứi cho hs , kieồm tra nhoựm sai 
Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 16 )
X + x - 
X = 
Baứi 3 ( Baứi 4 VBT tr 16 ) 
GV cho 3 hs ủoùc ủeà toaựn 
Toựm taột 
 hoùc sinh
 Lụựp coự bao nhieõu hs ?
Thoỷa luaọn caựch laứm baứi 
Thửùc hieọn laứm baứi caự nhaõn , 1 hs laứm baỷng phuù 
GV ghi ủieồm hs 
Chửừa baứi , nhaọn xeựt 
Baứi 3 ( Baứi 4 VBT tr 16 ) 
 Soỏ hs lụựp hoùc ủoự laứ :
 21 : 7 x 10 = 30 ( hs ) 
 ẹaựp soỏ : 30 hs
( hs coự theồ thửùc hieọn caựch khaực )
3 / Cuỷng coỏ 
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Chiều CLB Toỏn : Thứ năm ngày 2 thỏng 9 năm 2010
Tiết 1;2 3;4: Toỏn
Hướng dẫn HS giải toỏn trờn mạng Internet.

Tài liệu đính kèm:

  • docgui chi Ha.doc